Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

De thi mon ToanTieng Viet GHKI 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD & ĐT HUYỆN CƯ JÚT TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN HUỆ. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2012-2013 MÔN: TOÁN Điểm: Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề) HỌ VÀ TÊN:............................................................... LỚP: 5…. Phần I. Trắc nghiệm: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất: 1. Số thập phân gồm 5 chục, 4 phần mười, bảy phần nghìn là: a. 5,47 b. 50,47 c. 50,407 2. Cho số thập phân 3,15 giá trị của chữ số 5 là: a. Hàng đơn vị b. Hàng phần trăm c. Hàng phần mười d. Hàng phần nghìn 3. Số thập phân chỉ phần tô màu trên băng giấy là: a. 0,2 b. 0,4 c. 2,3 4. Số thập phân 0,234 viết dưới dạng phân số thập phân là: a.. 234 10. 234. b. 100 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a. 16,061 = 16,61. d. 50,704. d. 2,5. 234. 234. c. 1000. d. 10000. 38. b. 7 100 m2 = 7,38 m2 Phần II . Tự luận: Bài 1. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 25,456 ; 25,10 ; 25,5 ; 25,64 ................................................................................................................... Bài 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 56 dm2 = ............................m2 2 cm2 5 mm2 = ............................cm2 Bài 3. a. a. Tính giá trị biểu thức: 1 7. 2. b. Tìm phân số b biết: 3 8. 3 5. .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... ........................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... ........................................... + 7. 1 2. -. a b. =.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3. Bài 4. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 60 m, chiều rộng bằng 4 chiều dài. Hỏi diện tích thửa ruộng đó bằng bao nhiêu mét vuông, bao nhiêu héc ta? Giải ................................................................................................. ................................................................................................. ................................................................................................. ................................................................................................. ................................................................................................. ................................................................................................. ................................................................................................. ................................................................................................. ................................................................................................. ................................................................................................. ................................................................................................. Bài 5. Tính nhanh:. 3 4 3 3 + 2 7 7 2 ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHÒNG GD & ĐT HUYỆN CƯ JÚT TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN HUỆ Lớp 5. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2012-2013 MÔN: TIẾNG VIỆT BÀI THI ĐỌC. I. ĐỌC THÀNH TIÊNG: 5 điểm 1. Học sinh đọc thành tiếng một đoạn văn (khoảng 100 tiếng) thuộc 3 bài qui định sau đây: a. Bài "Thư gửi các học sinh" (sách TV lớp 5, tập 1 , trang 4 ) Đoạn 1: "Các em học sinh ... hoàn toàn Việt Nam." Đoạn 2: "Sau 80 năm giời ... của các em." b. Bài "Một chuyên gia máy xúc" (sách TV lớp 5, tậpl , trang 45) Đoạn 1: "Ánh nắng ban mai …tham quan khác." Đoạn 2: " Bộ quần áo…Tôi đáp." c. Bài "Kì diệu rừng xanh" (sách TV lớp 5, tập 1 trang 75, 76) Đoạn 1: "Loanh quanh trong rừng…trong xanh." Đoạn 2: "Sau một hồi…thần bí." 2. Trả lời 2 câu hỏi về nội dung đoạn học sinh vừa đọc.. Tiêu chuẩn chấm điểm 1. Đọc đúng tiếng, đúng từ, rõ ràng 2 2. Ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dâu câu, cụm từ rõ nghĩa (lưu loát, mạch lạc) 3. Giọng đọc có biểu cảm 4. Cường độ, tốc độ đọc đạt yêu cầu 5. Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu Cộng. Điểm ...................../ 1đ ...................../ 1đ ...................../ 1đ ...................../ 1đ ...................../ 1đ ...................../ 5đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> PHÒNG GD & ĐT HUYỆN CƯ JÚT TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN HUỆ. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2012-2013 MÔN: TIẾNG VIỆT (Viết) Điểm: Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) HỌ VÀ TÊN:............................................................... LỚP: 5… I/ Chính tả:(Nghe viết). Viết bài “Mưa rào” sách tiếng Việt lớp 5/tập 1, trang 31. Viết tựa bài và đoạn “Một buổi ....... mưa thực rồi.” BÀI VIẾT. II/ Tập làm văn..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Một khu rừng, một cánh đồng, một vùng biển, một buổi bình minh hay một đêm trăng sao ... đều là những hình ảnh đẹp thiên nhiên quanh ta. Em hãy tả một trong những cảnh đẹp đó. BÀI LÀM.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> PHÒNG GD & ĐT HUYỆN CƯ JÚT TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN HUỆ. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2012-2013 MÔN: TIẾNG VIỆT (Đọc hiểu) Điểm: Thời gian: 25 phút (Không kể thời gian phát đề) HỌ VÀ TÊN:............................................................... LỚP: 5…. 1. Bài đọc: TIẾNG ĐÀN BA-LA-LAI-CA TRÊN SÔNG ĐÀ Trên sông Đà Một đêm trăng chơi vơi Tôi đã nghe tiếng Ba-la-lai-ca Một cô gái Nga mái tóc màu hạt dẻ Ngón tay đan trên những sợi dây đồng. Lúc ấy Cả công trường say ngủ cạnh dòng sông Những tháp khoan nhô lên trời ngẫm nghĩ Những xe ủi xe ben sóng vai nhau nằm nghỉ Chỉ còn tiếng đàn ngân nga Với một dòng trăng lấp lánh sông Đà. Ngày mai Chiếc đập lớn, nối liền hai khối núi Biển sẽ nằm bỡ ngỡ giữa cao nguyên Sông Đà chia ánh sáng đi muôn ngả Từ công trình thủy điện lớn đầu tiên. Quang Huy 2. Dựa vào nội dung bài tập đọc khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: 1. Bài thơ miêu tả công trường thuỷ điện sông Đà vào thời điểm nào? a. bình minh b. hoàng hôn c. đêm trăng 2. Dòng nào đã nêu đúng nội dung của bài thơ? a. Cảnh đẹp sông Đà đêm trăng b. Tả cảnh công trường sông Đà trong một đêm trăng đẹp và niềm tin vào tương lai tươi sáng của nhà máy thủy điện sông Đà. 3. Trong bài thơ cả công trường, tháp khoan, xe ủi, xe ben được miêu tả bằng cách nào? a. Dùng động từ chỉ hành động của người b. Dùng tính từ chỉ đặc điểm của người c. Dùng đại từ chỉ người 4. Tiếng “dòng” trong câu nào được dùng với nghĩa gốc? a. Theo dòng chảy thời gian, câu chuyện được lan truyền mãi. b. Những dòng điện truyền đi trăm ngả. c. Dòng suối ấy thật trong vắt. 5. Từ “chín” trong các câu sau đây, từ nào là từ đồng âm, từ nào là từ nhiều nghĩa? a. Lúa ngoài đồng đã chín vàng: là từ ……………………………………… b. Tổ em có chín học sinh: là từ…………………………………………… c. Nghĩ cho chín rồi hãy nói: là từ………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ĐÁP ÁN MÔN LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP 5 5 điểm 1c. Khoanh hoặc điền đúng mỗi câu được 1 điểm 3a 4c 5 (a: từ nhiều nghĩa; b: từ đồng âm; c: từ nhiều nghĩa) ĐÁP ÁN KIỂM TRA VIẾT LỚP 5. 2b. I/ Chính tả: (5 điểm) Bài viết: - Trình bày đúng, đẹp, sạch sẽ, chữ viết rõ ràng đúng kiểu chữ không mắc lỗi chính tả được 5 điểm. - Sai 3 lỗi ( phụ âm đầu, vần , thanh) trừ 1 điểm, các lỗi giống nhau chỉ trừ một lần - Viết không đúng cỡ chữ, trình bày bẩn, trừ 1 điểm toàn bài. II/ Tập làm văn: (5 điểm) - Viết đúng thể loại văn tả cảnh. Bài văn có đủ 3 phần. Biết lựa chọ được những nét nổi bật để tả. Diễn đạt thành câu, biết dùng từ ngữ, hình ảnh gợi tả… - Tùy mức đô bài làm của HS giáo viên chấm điểm cho hợp lí. * Đối với học sinh bị khuyết tật và học sinh có hoàn cảnh khó khăn theo CV 9890 của BGD&ĐT, giáo viên phụ trách lớp dành thêm khoảng thời gian từ 3 đến 5 phút để giúp các em làm bài tốt hơn, (cần linh động với từng loại khuyết tật khác nhau để đánh giá học sinh). Trên đây là thang điểm đánh giá phần kiểm tra đọc thầm và kiểm tra viết của môn tiếng Việt. Yêu cầu tất cả các giáo viên phụ trách lớp tổ chức kiểm tra và đánh giá học sinh đảm bảo được tính công bằng, vô tư khách quan đến tất cả mọi học sinh và nghiêm túc thực hiện tốt cuộc vận động “hai không” với 4 nội dung do BGD&ĐT phát động. ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 5 PHẦN I: (3 điểm). - Mỗi lần khoanh vào trước câu trả lời từ câu 1 đến câu 4 đúng được 0.5 điểm. - Câu 5: 1 điểm (a. 0,5 điểm, b. 0,5 điểm) 1c 2b 3b 4c 5 (a. S ; b. Đ) PHẦN II: (7 điểm). Bài 1: (1 điểm). Thứ tự: 25,10 ; 25,456 ; 25,5 ; 25,64 Bài 2: (1 điểm). Viết đúng một số thập phân được 0,5 điểm 56 dm2 = 0,56 m2 2 cm2 5 mm2 = 2,05cm2 Bài 3: (2 điểm). Làm đúng mỗi phép tính được 1 điểm a. Tính giá trị biểu thức:. 1 7. 2 7 a b. Tìm phân số b. 3 = 8. +. 1 6 8 6 14 + = + = = 7 56 56 56 56. 1 4. biết:. 3 5. -. a b. a b a b. =. 1 2. 3 5 1 = 10 =. Bài 4: (2 điểm).. 1 6 = 2 10. -. 5 10. Giải Chiều rộng thửa ruộng là: 60 3 : 4 = 45 (m) (0.5 điểm) Diện tích thửa ruộng là: 60 45 = 2700 (m2) (0.5 điểm) 2 Đổi: 2700 m = 0,27 ha (0.5 điểm) Đáp số: 2700 m2 (0.25 điểm) 0.27 ha (0.25 điểm). Bài 5: (1 điểm). 3 2. 4 7. +. 3 7. 3 2. =. 3 2. ( 47 + 37 ). =. 3 2. 7 7. =. 3 2. 1=. 3 2.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

×