Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Kiem tra Hoc ky IKhoa hoc lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.61 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường TH …... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I</b>
<b>Họ và tên:……….. </b>


Lớp:……… <b>Môn: Khoa Học – Khối 4</b>



Điểm Lời phê của giáo viên


Chữ ký người coi kiểm tra:………
Chữ ký người chấm:………..
<i><b>Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất (từ câu 1 đến câu 15):</b></i>
Câu 1: Loại thức ăn nào sau đây thuộc nhóm thức ăn chứa nhiều chất béo ?
A. Thịt B. Sữa C. Rau xanh D.Trái cây


Câu 2: Phòng tránh các bệnh huyết áp, tim mạch thì cần?
A. Ăn nhiều chất béo. C. Ăn ít chất béo


B. Ăn vừa đủ chất béo. D. Kiêng không ăn chất béo.
Câu 3: Trao đổi chất ở người là:


A.Trong quá trình sống con người lấy thức ăn, nước, khơng khí từ mơi trường
và thải ra mơi trường những chất thừa, cặn bã.


B.Trong q trình sống con người lấy vào rất nhiều thứ từ môi trường.
C.Trong quá trình sống con người thải ra rất nhiều thứ từ môi trường.
D.Con người không lấy và cũng không thải gì từ mơi trường.


Câu 4: Vai trị của chất xơ là?
A. Giúp xây dựng đổi mới cơ thể.


B. Không có giá trị dinh dưỡng nhưng rất cần thiết để đảm bảo hoạt động bình


thường của bộ máy tiêu hóa.


C. Tham gia trực tiếp vào việc xây dựng cơ thể.


D. Rất giàu năng lượng và giúp cơ thể hấp thụ các Vi-ta-min.
Câu 5: Để phịng tránh bệnh béo phì cần ăn:


A. Ăn uống hợp lí, rèn luyện thói quen ăn uống điều độ.
B. Ăn chậm, nhai kĩ.


C. Năng vận động cơ thể đi bộ và luyện tập thể dục thể thao.
D. Tất cả đều đúng.


Câu 6: Bạn cảm thấy thế nào khi bị bệnh?
A. Thoải mái, dễ chịu.


B. Chán ăn, mệt mỏi, khó chịu và khơng bình thường.
C. Buồn ngủ.


D. Lười biếng.


Câu 7: Để phòng tránh một số bệnh lây qua đường tiêu hóa cần :
A. giữ vệ sinh ăn uống. B. Giữ vệ sinh cá nhân..


C. Giữ vệ sinh môi truờng. D. Tất cả đều đúng.


Câu 8: Sử dụng muối i-ốt sẽ giúp con người phòng tránh được bệnh:
A. Mắt nhìn kém C. Chậm phát triển, kém thơng minh và bệnh bứu cổ.
B. Còi xương D. Tiểu đường.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Bay hơi. B. Ngưng tụ. C. Đông đặc. D. Nóng chảy.
Câu 10: Nước sạch là nước phải:


A. Trong suốt.


B. Không màu, không mùi, không vị.


C. Khơng chứa các vi sinh vật hoặc các chất hịa tan có hại cho sức khỏe con
người.


D. Tất cả đều đúng.


Câu 11: Nước sau khi lọc đã uống được ngay chưa ?


A. Uống được. C. Nên uống khi đã đun sôi.
B. Không uống được. D. Tất cả đều sai.


Câu 12: Tính chất nào của khơng khí khác với tính chất của nước ?
A. Khơng màu, khơng mùi, khơng vị, khơng có hình dạng nhất định.
B. Có thể bị nén lại hoặc giãn ra.


C. Khơng thể bị nén lại.
D. Khơng tính chất nào.


Câu 13: Thành phần nào trong khơng khí, khơng duy trì sự cháy:
A. Ô xi B. Ni-tơ C. Các-bô-nic D. Tất cả đều đúng.
Câu 14: Làm thế nào để biết có khơng khí:


A. Ngửi và quan sát. C. Dùng túi ni-lông đã căng phồng để nhận biết.
B. Sờ và cảm nhận. D. Khơng làm gì hết.



Câu 15: Mây được tao ra như thế nào?


A. Hơi nước bay lên cao, gặp lạnh ngưng tụ thành những hạt nước rất nhỏ tạo
thành các đám mây.


B. Mây được tạo ra từ thiên nhiên.


C. Do nước mưa đọng lại tạo thành mây.
D. Tất cả đều đúng.


Câu 16: Điền vào chỗ chấm các từ (mưa, hơi nước) vào sơ đồ vịng tuần hồn
của nước trong tự nhiên cho thích hợp.


Câu 17: Thế nào là bảo vệ nguồn nước ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> ĐÁP ÁN MÔN KHOA HỌC</b>



<b> </b> <b> Môn: Khoa Học – Khối 4</b>


<i><b>Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất (từ câu 1 đến câu 15):</b></i>
Câu 1: Loại thức ăn nào sau đây thuộc nhóm thức ăn chứa nhiều chất béo ?
B. Sữa


Câu 2: Phòng tránh các bệnh huyết áp, tim mạch thì cần?
C. Ăn ít chất béo


Câu 3: Trao đổi chất ở người là:


A.Trong quá trình sống con người lấy thức ăn, nước, khơng khí từ mơi trường


và thải ra mơi trường những chất thừa, cặn bã.


Câu 4: Vai trị của chất xơ là?


B. Khơng có giá trị dinh dưỡng nhưng rất cần thiết để đảm bảo hoạt động bình
thường của bộ máy tiêu hóa.


Câu 5: Để phịng tránh bệnh béo phì cần ăn:
D.Tất cả đềuđúng.


Câu 6: Bạn cảm thấy thế nào khi bị bệnh?


A. Chán ăn, mệt mỏi, khó chịu và khơng bình thường.


Câu 7: Để phịng tránh một số bệnh lây qua đường tiêu hóa cần :
D. Tất cả đều đúng.


Câu 8: sử dụng muối i-ốt sẽ giúp con người phòng tránh được bệnh:
C. Chậm phát triển, kém thông minh và bệnh bứu cổ.


Câu 9: Úp đĩa lên một cốc nước nóng khoảng một phút rối nhấc đĩa ra khỏi
cốc, nước đọng lại trên mặt đĩa. Hiện tượng đó gọi là gì ?


B. Ngưng tụ.


Câu 10: Nước sạch là nước phải:
D.Tất cả đều đúng.


Câu 11: Nước sau khi lọc đã uống được ngay chưa ?
C. Nên uống khi đã đun sơi.



Câu 12: Tính chất nào của khơng khí khác với tính chất của nước ?
B.Có thể bị nén lại hoặc giãn ra.


Câu 13: Thành phần nào trong không khí, khơng duy trì sự cháy:
B. Ni-tơ


Câu 14: Làm thế nào để biết có khơng khí:
C. Dùng túi ni-lơng đã căng phồng để nhận biết.
Câu 15: Mây được tao ra như thế nào?


A. Hơi nước bay lên cao, gặp lạnh ngưng tụ thành những hạt nước rất nhỏ tạo
thành các đám mây.


Câu 16: Điền vào chỗ chấm các từ (mưa, hơi nước) vào sơ đồ vịng tuần hồn
của nước trong tự nhiên cho thích hợp.


Mây Mây


Nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu 17: Thế nào là bảo vệ nguồn nước ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×