Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.69 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 22 Tiết 41. Ngày soạn: 18/01/2013 Ngày dạy: 21/01/2013. Bài 32 : LUYỆN TẬP CHƯƠNG 3:. PHI KIM – SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC (tiết 2) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Qua bài học, HS biết được: - Ôn tập các kiến thức Tính chất của phi kim, tính chất của clo, cacbon, silic, oxit cacbon, axit cacbonic, muối cacbonat. 2. Kĩ năng: - Lập sơ đồ và viết phương trình hoá học cụ thể . 3. Thái độ: - Tinh thần học tập nghiêm túc. 4. Trọng tâm: - Tính chất hóa học của phi kim, clo, cacbon, silic hợp chất của cacbon. II. CHUẨN BỊ : 1. Đồ dùng dạy học: a.Giáo viên: Phiếu học tập để xây dựng sơ đồ. b.Học sinh: Ôn tập lại hệ thống kiến thức. 2.Phương pháp: Thảo luận nhóm, đàm thoại , trực quan , làm việc với SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC. 1.Ổn định lớp học (1’): 9A1……/…… 9A3……/…… 2. Kiểm tra bài cũ : 3. Bài mới:. 9A2……/…… 9A4……/……. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Viết phương trình hóa học (25’) - GV: Treo bảng phụ có sơ đồ 1. - HS: Quan sát - GV: Yêu cầu HS viết phương trình - HS: Lên bảng viết phương trình hóa học: t hóa học với phi kim cụ thể là lưu 1.S + H2 H2S huỳnh. t 2.S + Fe FeS 0. 0. t0. - GV: Nhận xét và hoàn thành sơ đồ - GV: Treo sơ đồ 2 Yêu cầu HS viết phương trình phản ứng. 3.S + O2 SO2 - HS: Sữa bào vào vở - HS: Hoàn thành sơ đồ và viết phương trình phản ứng 0. t 1.Cl2 + H2 2HCl t0. 2. 3Cl2 + 2Al 2AlCl3 3.Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O - GV: Nhận xét - GV: Yêu cầu các nhóm thảo luận nhóm và hoàn thành sơ đồ 3 và viết phương trình phản ứng. . 4. Cl2 + H2O HCl + HCl - HS: Ghi bài - HS: Thảo luận và hoàn thành sơ đồ 3 và viết phương trình phản ứng.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động của GV Hoạt động của HS 0. t 1. C + CO2 2CO 0. t 2. C + O2 CO2 0. t 3. CO + CuO CO2 + Cu 0. t 4. CO2 + C 2CO t0. 5. CO2 + CaO CaCO3 6. CO2 + NaOH NaHCO3 7. CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O 8. Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + H2O + CO2 - GV: Nhận xét - HS: Sữa bài vào vở. Hoạt động: Bài tập (25’) - GV: Hướng dẫn học sinh làm bài - HS: Nghe giảng, làm theo hướng dẫn của GV. tập 6 / SGK 103. + Tính số mol của MnO2 nMnO2 . mMnO2 M MnO2. . 69, 6 0,8 87. (mol). + Tính số mol của NaOH nNaOH . mNaOH 0,5 x 4 2(mol ) M NaOH. + PTHH: MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O (1) 1mol 1mol n. n. 0,8mol. MnO Từ PT 1. Cl Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O(2) 1mol 2 mol 1mol 1mol 2. 2. 0,8 2 + So sánh tỉ lệ mol 1 2 suy ra nNaOH dư tính nCl 2. theo. nNaOHdu 2 1,6 0, 4(mol ) nNaCl nNaClO nCl2 0,8(mol ). + Theo PT (2) + Tính nồng độ mol của các dung dịch. 0,8 CMNaClO CMNaCl 1, 6( mol / l ) 0,5 C. MNaOHdu. . 0, 4 0,8(mol / l ) 0,5. 4.Củng cố : 5. Nhận xét và dặn dò: a. Nhận xét: Nhận xét tinh thần thái độ học tập của HS b.Dặn dò: Dặn các em chuẩn bị bài tường trình :Tính chất hoá học của phi kim và hợp chất của chúng..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> IV. RÚT KINH NGHIỆM: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(4)</span>