Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

DE THI HKI CUC HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.57 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề cương ôn tập học kì I môn toán 7 năm học 2010 – 2011 trường THCS Ngô Quyền.. PHOØNG GD & ÑT CAÅM MYÕ TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN. ĐỀ THI HỌC KÌ I (ĐỀ 1) MÔN: TOÁN 7 (Thời gian: 90’). I/ TRAÉC NGHIEÄM: A/ ĐẠI SỐ: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: 1 2 Z Caâu 1: a/  1,5  N b/ 2 c/ 25  Q 1 3 1   Caâu 2: 2 4 coù keát quaû laø: a/ 4 1 2x   2 7 Caâu 3: thì x coù giaù trò baèng: Caâu 4: Caâu 5: Caâu 6:.  2006  0. x. . c/ b/. . 1 2. 2. 1 7. c/. . 15 14. 1 d/ 7 2. 1. coù giaù trò baèng:. 2 3 thì x coù giaù trò laø:. 64 . 1 b/ 4 15 a/ 14. d/ Cả a, b, c đều sai . 1 d/ 2. 16  4. a/ 2006 2 a/ 3.  coù giaù trò baèng: a/. 44. b/ 1. c/ 0. d/ Keát quaû khaùc. 2 b/ 3. 2  c/ 3. d/ Khoâng coù giaù trò naøo.. b/ 2. c/ 6. d/ 10. . x 1 1 1   Caâu 7 3 9 thì x baèng: a/ -3 b/ 3 c/ 3 d/ 3 x y  Câu 8: Biết 2 5 và y  x = 18 thì x và y lần lượt bằng: a/ 12; 30 b/ -12; -30 c/ 12; -30 d/ -12; 30 B/ HÌNH HOÏC: Câu 1: Điền vào chỗ trống (…) để được phát biểu đúng: 1) Đường trung trực của đoạn thằng AB là đường thẳng đi qua ...............................................và ................................................................ 2) Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì ................................................................................ 3) Góc ngoài của một tam giác tại một đỉnh bằng .................................................................................................................................................... 4) Có ………nhất một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và song song với một đường thẳng cho trước. Câu 2: Chọn phương án đúng: C   0 0   40 Cho hình 1. Bieát BAC ADC , B 50 ; C 40 thì: 0 0 0 0 D 1) x baèng : a/ 40 b/ 50 c/ 60 d/ 90 Hình 1 0 0 0 0 y B 50 2) y baèng : a/ 40 b/ 50 c/ 60 d/ 90 x Câu 3: Chọn phương án đúng: A  I  ABC vaø  HIK A Cho (hình 2) Bieát AB = HI, . H Cần bổ sung điều kiện gì để hai tam giác trên bằng nhau: A 1) Theo trường hợp cạnh _ góc_cạnh: a/ BC = HK b/ AC = IK c/ BC = IK d/ AC = HK. 2) Theo trường hợp góc_cạnh_góc: I B H B K K B a/ b/ c/ AC = IK d/ BC = KH. H ìn h 2 II/ TỰ LUẬN: 1 3 1 A  .3  5 .0,25 4 4 4 Bài 1: 1) Tính giá trị của biểu thức:. GV soạn: Nguyễn Đức Triểu Trang 1. C.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đề cương ôn tập học kì I môn toán 7 năm học 2010 – 2011 trường THCS Ngô Quyền.. 2) So saùnh: 5300 vaø 3500 Bài 2: Một người ra chợ bán 185 quả bưởi gồm ba loại: loại 4 nghìn một quả; loại 5 nghìn một quả; loại 6 nghìn một quả. Sau khi bán hết người ấy nhận thấy số tiền bán được của ba loại bằng nhau. Tính số quả bưởi mỗi loại. Bài 3: Cho tam giác ABC, I là trung điểm của AC, trên đường thẳng BI lấy điểm D sao cho ID = IB. 1) Chứng minh: IAB = ICD. 2) Chứng minh: AD // BC. PHOØNG GD & ÑT CAÅM MYÕ ĐỀ THI HỌC KÌ I (ĐỀ 2) TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN MÔN: TOÁN 7 (Thời gian: 90’) I/ TRAÉC NGHIEÄM: Câu 1: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất : 4 3 1 x  7 5 thì giaù trò x laø: a. 75 1) Cho.  41 b. 35. x 3 thì x2 baèng: a. 3 b. 81 t  3 3) Cho thì t laø: a. 3 b. -3 y  0,09   25 thì y baèng: a. 0,15 4) Tìm y trong tỉ lệ thức: y 5) Chọn câu đúng: 2) Neáu. 4. 2.   0,5  .  0,5    0,5  a.. 8. b c d. d. Keát quaû khaùc. c. 28. d. 9. c. 3. d. t. b. 1,5 6. c. 15 2.   0,2  :   0,2    0,2  b.. 3.   1 2   1 5         9    9  c.  Câu 2: Điền dấu “x” vào ô thích hợp: Caâu 2 2 x x  a 5 thì 5 Cho. 1 c. 75.  2   d.  7 . 8. 2.  2  2 :      7  7. d.Keát quaû khaùc 3. 6. Khaúng ñònh. Đúng. Sai. 0,135 = 0,(135)  4 4     9  9 13  12  38  37. II/ TỰ LUẬN: 1 4  8 2  :  Bài 1: Tính giá trị biểu thức: 2 7  9  2 Baøi 2: Tìm x  Q, bieát: x  1 82 Baøi 3: Chia soá 12 thaønh 4 phaàn tæ leä 3; 5; 7; 9. Bài 4: Cho tam giác ABC. M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA. Chứng minh: a. AMB = DMC b. CD // AB. GV soạn: Nguyễn Đức Triểu Trang 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đề cương ôn tập học kì I môn toán 7 năm học 2010 – 2011 trường THCS Ngô Quyền.. c. Kẻ AH vuông góc với BC, trên AH kéo dài lấy N sao cho HA = HN. Chứng minh rằng BH là tia phân giác của góc ABN.. PHOØNG GD & ÑT CAÅM MYÕ TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN. ĐỀ THI HỌC KÌ I (ĐỀ 3) MÔN: TOÁN 7 (Thời gian: 90’). I/ TRAÉC NGHIEÄM: Câu 1: 1) Chọn đáp án đúng: 2) Choïn keát quaû sai: x 1,5 thì x 1,5. 2  a. 0. a. b. Câu 2: Đánh dấu “x” vào ô thích hợp: Caâu. 1. 2. 2  b. 0. 1. x 2 thì x 2. 1. 2  c. 0. 1. 0. 2 2 x  thì x  3 3 c.. d. Cả a, b, c đều sai.. d. x 0 thì x 0. Khaúng ñònh. Đúng. Sai. x 3 thì x 9. a. Neáu. b. x3.x4 = x12. c.   0,4 . 2. 2. 0,4. d. 32 3 Câu 3: Hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = -3 thì y = 9: Hệ số tỉ lệ k của y đối với x là: 1 1  a. 3 b. 3 c. -3 d. 3. Câu 4: Hoàn thành các định nghĩa sau đây: a. Đường thẳng vuông góc với một đoạn thẳng tại trung điểm của nó gọi là: ............................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... b. Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau và ........................................................................................................................................................... gọi là 2 đường thẳng vuông góc. c. Hai tam giaùc baèng nhau laø hai tam giaùc coø: ........................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................................................................................................................... II/ TỰ LUẬN: 2 1  3  .   5 5  4 a). Bài 1: Thực hiện phép tính: a b c   Baøi 2 : Tìm a, b, c. Bieát 3 2 5 vaø a  b  c  10,2 2 3 4 1 .x   7 5 Baøi 3; Tìm x, bieát: 5.  2 3 1 :   b)  3 4 . 2. GV soạn: Nguyễn Đức Triểu Trang 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Đề cương ôn tập học kì I môn toán 7 năm học 2010 – 2011 trường THCS Ngô Quyền.. Baøi 4: cho tam giaùc ABC goùc A coù soá ño 90. Veõ phaân giaùc cuûa goùc B caét AC taïi D . Treân caïnh BC laáy M sao cho MB=BA.. Chứng minh a/ ABD= MBD b/ Từ B kẽ Bx vuông góc BC cắt CA tại E . Chứng minh BE//DM. 5 A x 3. Bài 5: Tìm số nguyên x để A có giá trị nguyên:. PHOØNG GD & ÑT CAÅM MYÕ TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN I/ TRAÉC NGHIEÄM: Câu 1: Chọn câu trả lời đúng: 3 5 x  16 24 thì giaù trò cuûa x laø: 1) 2) Keát quaû cuûa pheùp tính 2.   5  .  5  3) Keát quaû. ĐỀ THI HỌC KÌ I (ĐỀ 4) MÔN: TOÁN 7 (Thời gian: 90’). 19 a. 48.  3,4 :  1,7  0,2. 3. laø:. x y  vaø x  y 9 4) Neáu 3 5 thì x baèng:. laø: a. -1,8.   5 a. 3 a. 8 1. 1 b. 48 5. 1 c. 48. b. 1,8.   5 b. 3 b. 8 2.  19 d. 48. c. 0 6.  25  c.. d -2,2 6.  25  d.. 3 c. 8. 5. 3 d. 8. 3. 4. x 5 thì x2 laø :. 5) Neáu. a. 5 b. 25 c. 125 d. 625   0 0 6) Cho ABC = DEF và có B 60 ; C 50 ; EF 4cm . Số đo góc D và độ dài cạnh BC là:     0 0 0 0 a. D 50 ;BC 2cm b. D 60 ;BC 3cm c. D 70 ;BC 4cm d. D 50 ;BC 5cm Câu 2: Nối mỗi dòng ở cột A với mỗi dòng ở cột B để được khẳng định đúng. Coät A Coät B c   1/ Đồng vị a 1 A a/ A 3 vaø B 1 laø caëp goùc 2 3. B. 1 2. b 3.   b/ A1 vaø B 1 laø caëp goùc. 2/ So le trong 3/ Trong cuøng phía. Caâu 3:. 1) Biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Hai cặp giá trị tương ứng của chúng được cho trong bẳng sau: Giá trị 1 1 x -3 1 a trong baûng laø: a. 3 b. 3 c. 3 d. – -3 y 1 a 2) Cho biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là -5. Hỏi x tỉ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ nào? 1 1 a. 5 b. 5 c. 5 d. -5. GV soạn: Nguyễn Đức Triểu Trang 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Đề cương ôn tập học kì I môn toán 7 năm học 2010 – 2011 trường THCS Ngô Quyền.. 3) Cách diễn đạt nào sau đây diễn tả đúng định lý về góc ngoài của tam giác: a) Mỗi góc ngoài của tam giác bằng tổng của hai góc trong. b) Mỗi góc ngoài của tam giác bằng tổng của ba góc trong c) Mỗi góc ngoài của tam giác bằng tổng hai góc trong không kề với nó. d) Mỗi góc ngoài của tam giác bằng tổng của một góc trong và một góc kề với nó II/ TỰ LUẬN :. 2 .9  2 3 4  1 4 4 B 6 3 A     :      : 6 .8  3 7 5  3 7 5 Baøi 1: Tính Baøi 2: Tìm caùc soá a, b, c bieát a : b : c = 2 : 4 : 5 vaø a + b + c = 22 Bài 3: Cho  ABC có AB=AC , M là trung điểm BC . Chứng minh AM là trung trực của BC Baøi 4: Cho tam giaùc ABC (AB < AC), Tia phaân giaùc cuûa goùc A caét BC taïi D. Treân AC laáy ñieåm E sao cho AE = AB. a) Chứng minh rằng DE = DB b) ABC có điều kiện gì thì DE vuông góc với AC. 15. PHOØNG GD & ÑT CAÅM MYÕ TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN I/ TRAÉC NGHIEÄM: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:  0  0 1) Cho ABC coù A 70 ; B 40 . SOÁ ño goùc C laø: a. 700     24  .  247    laø: 2) Keát quaû pheùp tính: a. -7 3) Cho. a  3.   0,2  4). thì giaù trò cuûa a laø:. 4. ĐỀ THI HỌC KÌ I (ĐỀ 5) MÔN: TOÁN 7 (Thời gian: 90’). a. 3. b. 400. c. 900. d. 600. b. 7. 276 c. 7. 7 d. 576. b. -3. c.  3. d. a. 5. baèng:. a. -0,032. b. 0,032. c. -0,00032. d. 0,00032. 2.  1 9 x   2  4 thì x baèng: 5)  n n 6) 20 : 5 4 thì n baèng:. a. 2. b. 2 hoặc -1. c.  1. d.  2 hoặc 1. a. 0. b. 1. c. 2. d. 3 2. 2   3 7) Neáu t 3 thì giaù trò cuûa t laø: a. 9 b. 6 c.  3 d. 8) Hai tia phân giác của hai góc đối đỉnh là hai tia: a. Truøng nhau b. Vuông góc với nhau c. Đối nhau d. Song song. 9) Đường thẳng xy là đường trung trực của đoạn AB khi: xy  AB a. b.xy ñi qua trung ñieåm cuûa AB xy  AB c. vaø xy ñi qua trung ñieåm cuûa AB d. Cả a, b, c đều sai. 10) Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Hai đường thẳng a và b song song khi: a. a  c vaø b  c b. a //c vaø b // c c. Cả a, b đúng d. Caû a, b sai. 11) Cho tam giaùc ABC vuoâng taïi A, ta coù:        0 a. A B  C b. B  C 90 c. B  C phuï nhau d. Cả a, b, c đều đúng.   0 0 12) Cho ABC = DEF và có B 70 ; C 50 ; EF 4cm . Số đo góc D và độ dài cạnh BC là:. GV soạn: Nguyễn Đức Triểu Trang 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Đề cương ôn tập học kì I môn toán 7 năm học 2010 – 2011 trường THCS Ngô Quyền.  0 a. D 50 ;BC 2cm II/ TỰ LUẬN :.   0 0 b. D 60 ;BC 3cm c. D 70 ;BC 4cm. 6  1 2  36 A :4  5  7  2 3  49 Bài 1: Thực hiện phép tính 1  1 1  1 C 13 .     11 .    3  5 3  5.  0 d. D 80 ;BC 5cm. 215.9 4 B 6 3 6 .8. Bài 2: Tam giác ABC có ba góc A, B, C lần lượt tỉ lệ với 3; 5; 7. Tính số đo các góc của tam giác ABC đó. x  60 3 5   x   x  1  x  2   0 x 8 Baøi 3: Tìm x, bieát: a)  15 b) 7 c) Bài 4: Cho tam giác ABC, M là trung điểm của AC. Trên tia đối của tia MB lấy điểm D sao cho MD = MB. Chứng minh: a) AMD = CMB b) CD // AB c) Gọi I, K lần lượt là trung điểm của AD và BC. Chứng minh M là trung điểm của IK.. PHOØNG GD & ÑT CAÅM MYÕ TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN. ĐỀ THI HỌC KÌ I (ĐỀ 6) MÔN: TOÁN 7 (Thời gian: 90’). I/ TRAÉC NGHIEÄM: Câu 1: Chọn câu trả lời đúng: 2 4 3 1) 2 .2 : 2 . a. 2. 9. b. 2. 4. 3 c. 8. 9 d. 8. c. 7. d. 8. 2. x   2  9 . 2) a. 5 Câu 2: Đánh dấu “X” vào ô thích hợp.. b. 6. MỆNH ĐỀ 1. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh 2. Hai đoạn thẳng song song là hai đoạn thẳng không cắt nhau 3. Toång ba goùc cuûa moät tam giaùc baèng 1800 4. Hai goùc so le trong thì baèng nhau. II/ TỰ LUẬN Bài 1: Thực hiện phép tính : 5 16 5 7    0,5  23 a) 17 23 17 1. ĐÚNG. 2 11 .9 2 6 3 .16 2. SAI. b) Bài 2: Tỉ số sản phẩm làm được của hai công nhân là 0,9. Hỏi mỗi công lân làm được bao nhiêu sản phẩm, biết rằng người này hơn người kia là 120 sản phẩm. GV soạn: Nguyễn Đức Triểu Trang 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Đề cương ôn tập học kì I môn toán 7 năm học 2010 – 2011 trường THCS Ngô Quyền. Bài 3: Cho tam giác ABC , M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho M là trung điểm của AD. Chứng minh:. a) AMB = DMC b) AB // CD c) Kẻ AH vuông góc với BC (H  BC). Trên tia AH lấy điểm N sao cho HA = HN. Chứng minh BH là tia phaân giaùc cuûa goùc ABN.. PHOØNG GD & ÑT CAÅM MYÕ TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN. ĐỀ THI HỌC KÌ I (ĐỀ 7) MÔN: TOÁN 7 (Thời gian: 90’). I/ TRAÉC NGHIEÄM:. Khoanh tròn trước chứ chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng 2 1 5 1 7  13 17    Câu 1: Kết quả của phép tính 3 2 4 là : a. 12 b. 12 c. 12 d. 12 a c  Câu 2: Từ tỉ lệ thức b d ( a, b, c, d  0) ta có thể suy ra các tỉ lệ thức nào? a b d c a c    a. c d b. b a c. a  b c  d d. Cả a, b, c 0,1  x 2,1 Câu 3: Nếu thì x bằng a. x = -2 hoặc x = 2,2 b. x = -2,2 hoặc x = 2 c. x = -2 d. x = -2,2 Câu 4: Ba cạnh của tam giác tỉ lệ với 3 : 4 : 5 và chu vi của tam giác là 60 cm. vậy độ dài ba cạnh tam gi ác l ần l ư ợt l à a. 16 cm, 18cm, 26 cm b. 9 cm, 22cm, 29 cm c. 14 cm, 18cm, 28 cm d. 15 cm, 20cm, 25 cm A 400 ; B  550 Câu 5: Xem hình vẽ sau, biết Ax // By, Số đo x và y lần lượt là:. a. b. c. d.. 1000 ; 450 950 ; 400 1100 ; 550 Kết quả khác. A. 40 x. B. 55. C. E. y. y. D. B. GV soạn: Nguyễn Đức Triểu A. Trang 7. D.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Đề cương ôn tập học kì I môn toán 7 năm học 2010 – 2011 trường THCS Ngô Quyền.. Câu 6: Xem hình veõ sau, caùc caëp tam giaùc vuoâng baèng nhau laø : a. ABD = ACD vaø DBE = DCH b. ACE = ABH vaø DBE = DCH c. ABD = ACD vaø ACE = ABH d. ABD = ACD; DBE = DCH vaø ACE = ABH. . . . . Câu 7: Cho tam giác ABC có AB = AC, A 2 B và B C . Số đo của góc A và góc B lần lượt là: a. 900 ; 450 b. 1000 ; 500 c. 800 ; 400 d. 600 ; 300 Câu 8: Đánh dấu X vào ô thích hợp: Caâu Đúng Sai 1/ Mọi số nguyên đều là số hữu tỉ 2/ Số 0 không phải là số thực. x  x 3/ Neáu x  0 thì 4/ Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc 5/ Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng phan biệt không cắt nhau. II/ TỰ LUẬN: (6ñ) Bài 1: Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lý nếu có thể) 3 5 4 18 1 5 2 1 7 17 54.204    .  . 4.  5. 5 5 15 a/ 7 13 7 13 b/ 4 7 7 4 c/ 12 d/ 25 .4 3. 2 5 2  1  2 6  0 8 :  .x  2 : 0, 02  x    x    2 25 3 6 9 3 7 Bài 2: Tìm x, bieát: a/ b/  c/  4  d/ Bài 3: Chia số 360 thành 3 phần tỉ lệ với 3; 4; 5 Bài 4: Cho tam giaùc ABC vuoâng taïi A. M laø trung ñieåm BC. Treân tia AM laáy ñieåm N sao cho M laø trung điểm của AN. Chứng minh: a/ CN = AB và CN // AB b/ AM = BC x. PHOØNG GD & ÑT CAÅM MYÕ TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN. ĐỀ THI HỌC KÌ I (ĐỀ 8) MÔN: TOÁN 7 (Thời gian: 90’). I/ TRAÉC NGHIEÄM:. Khoanh tròn trước chứ chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng Câu 1: 1.1 Kết quả của phép tính. 5, 2 :   4   0,5. là : a. 0,8. b. 1,8. c.  1,8. d. Keát quaû khaùc. 1.2 Cách viết nào đúng: a. 49 7 b. 49 7 c. 49  7 d.  49 7 x y  vaø x + y =10 1.3 Cho  5 7 thì x là: a. x = -25 b. x = 25 c. x = -35 d. x = 35 0,53 0,  53  0,53  0,  53 0,53  0,  53 0,53 0,5  3  1.4 Chọn câu đúng: a. b. c. d. 1.5 Cho biết x và y tỉ lệ nghịch theo hệ số tỉ lệ a. Biết khi x = -3 thì y = -12. Hệ số tỉ lệ a bằng: a. 4 b. -36 c. 36 d. -4 1.6 Cho hàm số y = f(x) = 2x2 + 3. Chọn câu đúng: f  0  5 f  1 7 f   1 1 f   2  11 a. b. c. d. Câu 2: Diền dấu “X” vào ô thích hợp Câu Khẳng định Đúng Sai 2.1 Nếu a // b và bc thì ac 2.2 Góc ngoài cùa một tam giác lớn hơn góc trong không kề nó. GV soạn: Nguyễn Đức Triểu Trang 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Đề cương ôn tập học kì I môn toán 7 năm học 2010 – 2011 trường THCS Ngô Quyền. 2.3 2.4 2.5 2.6. Hai góc đối đỉnh là hai góc có chung một đỉnh Hai góc bằng nhau mà chung đỉnh thì đối đỉnh Hai góc so le trong thì bằng nhau   0  0 0 Cho ABC = DEF có A 70 ,B 50 thì F 60. II/ TỰ LUẬN:: 2.  2 5   3 7   3 5 7 A  .   .  B  1     12  7  12  7  6 12  3 Bài 1: Tính Bài 2: Tìm x biết : 1 1 x  x  2010  y  2011 0 12 a/ 3 b/ Tìm x, y biết: Bài 3: Hưởng ứng phong trào trồng cây xanh của nhà trường ba lớp 7A, 7B, 7C đã trồng được 360 cây. Biết rằng số cây xanh của lớp 7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ với 5; 6; 7. Tính số cây xanh mà mỗi lớp đã trồng. Bài 4: Cho ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA. a/ Chứng minh rằng: ABM = DCM b/ Chứng minh: AC  CD 1 Bài 5: Cho hàm số y = f(x) = - 3 x. 1 1 2 2 a) Trong các điềm sau, điểm nào thuộc đồ thị hàm số trên: A(-1; 3 ); B(1; 3 ); C(-2; 3 ) D(2; 3 ) b) Tìm x để f(x) = -1; f(x) = 3. GV soạn: Nguyễn Đức Triểu Trang 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×