Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE KT C1 HINH HOC 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.32 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuaàn:11 Ngày ra đề:30.10.2011 Ngaøy kieåm tra:31.10.2011. Tieát 21 KIEÅM TRA CHÖÔNG I I. Muïc tieâu : 1. Kiến thức: -Đánh giá khả năng nhận thức của học sinh về kiến thức chương I. 2. Kĩ năng: -Đánh giá khả năng vận dụng kiến thức thực hiện các phép tính . 3. Thái độ: -Cẩn thận khi tính toán.. II. Chuaån bò: 1. Giáo viên: Ra đề kiểm tra. 2. Hoïc sinh: OÂn taäp. III. Ma trận đề kiểm tra: Cấp độ. Tên chủ đề Chủ đề 1 Hình thang, ường TB của ình thang. ố câu ố điểm ỉ lệ % Chủ đề 2 Hình bình hành. ố câu ố điểm ỉ lệ % Chủ đề 3 Hình thoi. ố câu ố điểm ỉ lệ % Chủ đề 4 Hình chữ nhật,. Nhận biết. Thông hiểu. TN. TN. TL. TL. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL. Cộng. Nắm được tính chất đường TB của hình thang.. Số câu:1 Số điểm:0,5 5%. Số câu: 1 0,5 điểm=5%. Nắm Ì được định nghĩa, dấu hiệu nhận biết Số câu:1 Số điểm:0,5 5%. Số câu: 1 0,5 điểm=5%. Nắm được định nghĩa, dấu hiệu nhận biết Số câu:1 Số điểm:0,5 5%. Nắm được định. Số câu: 1 0,5 điểm = 5% Nắm được định. Nắm được định. Nắm được định. Chứng minh một Tứ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ình vuông.. nghĩa, nghĩa, nghĩa, nghĩa, dấu hiệu dấu hiệu dấu hiệu dấu hiệu nhận nhận nhận nhận biết biết biết biết. giác là hình vuông, hình chữ nhật. ố câu ố điểm ỉ lệ % Chủ đề 4 Đối xứng tâm. Số câu:1 Số câu:1 Số câu:1 Số câu:1 Số Số Số Số điểm:0,5 điểm:1 điểm:0,5 điểm:2 5% 10% 5% 20%. Số câu:1 Số điểm:4 40%. ố câu ố điểm ỉ lệ % ổng số câu ổng số điểm ỉ lệ %. Số câu: 5 8 điểm=80%. Hai điểm đối xứng qua một điểm Số câu:1 Số điểm:0,5 5% Số câu: 5 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu:1 Số Số điểm:1 Số Số điểm:2 điểm:2,5 10% điểm:0,5 20% 25% 5%. Số câu:1 0,5 điểm=5% Số câu:1 Số điểm:4 40%. Số câu: 9 Số điểm :10 100%. IV.Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2.Kieåm tra:. A.Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu :. Câu 1 : Cho hình vuông cạnh dài 2m, thì độ dài đường chéo hình vuông là:. a) 4m b) 2 m c) 2 √ 2 m d) 2 Câu 2 : Hai điểm M và N được gọi là đối xứng nhau qua O nếu : a) O là điểm nằm giữa của đoạn thẳng MN b) OM = ON c) O là trung điểm của đoạn thẳng MN d) Tất cả đều sai. Câu 3 : Trong hình thang, đường trung bình của hình thang thì: a) Bằng nửa đáy lớn của hình thang b) Song song với hai đáy của hình thang c) Bằng nửa tổng hai đáy của hình thang d) Cả b và c đúng Câu 4 : Chiều dài và chiều rộng của một hình chữ nhật tăng lên 2 lần thì : a) Dieän tích taêng 2 laàn. b) Dieän tích taêng 4 laàn c) Dieän tích taêng 8 laàn d) Dieän tích khoâng taêng khoâng giaûm Caâu 5 : Trong caùc caâu sau, caâu naøo sai: a) Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình thoi . b) Hình thoi là tứ giác có tất cả các cạnh bằng nhau. c) Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông. d) Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là hình vuông. Câu 6 : Trong các câu sau câu nào đúng: Có hình bình hành ABCD thoả: ^ tuø . a) Tất cả các góc đều nhọn. b) AÂ nhoïn coøn B ^ vaø C ^ đều nhọn. ^ nhoïn. c) B d) AÂ = 900 coøn B.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> B/ Tự luận : 1) Neâu ñònh nghóa hình vuoâng ? 2) Nêu điều kiện để hình chữ nhật thành hình vuông . 3) Cho ABC cân tại A, đường trung tuyến AI. Gọi M là trung điểm của AC, N là điểm đối xứng với I qua M. a) Chứng minh tứ giác AICN là hình chữ nhật. b) Tìm điều kiện của ABC để tứ giác AICN là hình vuông.. *ĐÁP ÁN VAØ BIỂU ĐIỂM : A. Trắc nghiệm: ( 3 điểm) Chọn đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Caâu1:c Caâu2:c Caâu3:d Caâu4:b Caâu5:c. Caâu6:b. B. Tự luận : ( 7 điểm). 1) - Hình vuông là tứ giác có 4 góc vuông và 4 cạnh bằng nhau. 0,5 ñieåm - Hình chữ nhật có 2 cạnh kề bằng nhau là hình vuông. 0,5 ñieåm - Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là hình vuông. 0,5 ñieåm - Hình chữ nhật có một đường chéo là phân giác của một góc là hình vuông. 0,5 ñieåm 2) –Vẽ hình đúng được 1 điểm, ghi GT, KL đúng được 1 điểm. ABC caân taïi A Đường trung tuyến AI GT MA = MC N đối xứng với I qua M B a) Tứ giác AICN là hình chữ nhật KL b) Tìm điều kiện của ABC để tứ giác AICN là hình vuông.. A. N M. I. C. Chứng minh a) Vì N là điểm đối xứng với I qua M nên M là trung điểm của IN. 0,25 ñieåm Tứ giác AINC có 2 đường chéo AC và IN cắt nhau tại M là trung điểm của mỗi đường neân laø hình bình haønh. 0,5 ñieåm Mặt khác : ABC cân tại A nên đường trung tuyến AI đồng thời là đường cao. Hay. AIC laø goùc vuoâng.. 0,25 ñieåm.  Hình bình hành AINC có AIC là góc vuông nên là hình chữ nhật.. b) Theo câu a) thì AINC là hình chữ nhật. Hình chữ nhật AICN là hình vuông khi AI = IC. Khi đó tam giác vuông AIC là tam giác vuông cân. . 0. . 0. Suy ra: IAC 45 hay BAC 90 Vaäy khi ABC vuoâng caân taïi A thì AINM laø hình vuoâng.. 0,5 ñieåm. 0,5 ñieåm 0,25 ñieåm 0,25 ñieåm 0,5 ñieåm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> * Hướng dẫn tự học : -Bài hôm sau : §1. ĐA GIÁC – ĐA GIÁC ĐỀU. -Thế nào là đa giác? Đa giác đều ?. *Boå sung :.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×