Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de thi ly 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.42 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Hoàng Xuân Nhị Họ Và Tên:……………………….. Lớp 9…. Kiểm tra chất lượng học kỳ I năm học 2012 - 2013 Môn thi: Vật lý lớp 9 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề ). Điểm. Lời phê của giáo viên. Đề Bài: I.TRẮC NGHIỆM: (3 đ) Khoanh tròn chỉ một chữ cái trước phương án trả lời đúng cho các câu sau: 1. Công thức định luật Ôm là: A. R =. U I. U R. B. I =. C. U =. I R. D. R. =U.I 2. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng thì: A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn không thay đổi. B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn có lúc tăng, có lúc giảm. C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn giảm. D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tăng tỉ lệ với hiệu điện thế. 3. Công thức tính điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở R 1 và R2 song song là : 1. A. R tđ thức khác.. =. 1 R1. 1. + R 2. B. Rtđ = R1+ R2. C. Rtđ =. R 1+ R 2 2. D. Một công. 4. Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở mắc nối tiếp R1 = 10  , R2 =20  là : A. 2  B . 10  C. 30  D. 200  5. Một bóng đèn lúc thắp sáng có điện trở 12 Ω ,và dòng điện chạy qua dây tóc có cường độ 0,5A . Hiệu điện thế giữa hai đầu dây tóc đèn là: A. 6V B. 60mV C. 600mV D . 60V 6. Trong các kim loại đồng, nhôm, sắt, bạc, kim loại nào dẫn điện tốt nhất : A. Sắt. B. Nhôm. C. Bạc. D. Đồng. 7. Dây dẫn có chiều dài l, có tiết diện S và làm bằng chất có điện trở suất  thì có điện trở R được tính bằng công thức : A. R = . S l. B. R =. S ρl. C. R =. l ρS. D. R = . l S. 8. Đơn vị dưới đây không phải đơn vị của điện năng là : A. Jun (J) B. NiuTơn (N) C. Kilôoat giờ (KWh) D. Số đếm của công tơ điện 9.Công thức dưới đây không phải là công thức tính công suất tiêu thụ điện năng là: A. P = U.I. U. U2. B. P = R C. P = D. P = I2.R R 10. Trên bóng đèn có ghi 6V – 3 W. Khi đèn sáng bình thường thì dòng điện chạy qua đèn có cường độ là bao nhiêu : A. 0,5 A B. 1,5A C. 2A D. 18A 11. Một nam châm điện gồm : A. Cuộn dây không có lõi. B. Cuộn dây có lõi là một thanh thép. C. Cuộn dây có lõi là một thanh sắt non. D. Cuộn dây có lõi là một thanh nam châm..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu12: Khi mắc điện trở R=15  , vào hiệu điện thế 6V. Dòng điện chạy qua nó có cường độ là : A. 4A B. 0,4A C . 40mA D. 4000mA II. TỰ LUẬN (7 đ) 1. Phát biểu và viết biểu thức của định luật Jun – Len-Xơ. Giải thích đại lượng và đơn vị đo? (2 đ) 2. Moät bóng đèn có ghi ( 220V – 75W ) thắp sáng liên tục với hieäu ñieän theá 220V trong 4 giờ. a. Tính điện trở của đèn. (1 đ) b. Tính lượng điện năng mà đèn này sử dụng trong 30 ngày . (1 đ) 3. Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ : K. A +. A. B -. R2 R1. M R3. Trong đó : R1 = 10 Ω , R2 = R3 = 30 Ω , UAB = 12V. a. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB. (1 đ) b. Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở.(2 đ) BÀI LÀM.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN VẬT LÝ 9 I. TRẮC NGHIỆM : (3 đ). Mỗi câu đúng 0,25 đ x 12 =. 1 B. 2 D. 3 A. 4 C. 5 A. 6 C. 7 D. (3 đ). 8 B. 9 B. 10 11 12 A C B. II. TỰ LUẬN : (7 đ) 1. Định luật Jun – Len-Xơ : (0,5 đ) Nhiệt lượng tỏa ra ở dây dẫn khi có dòng điện chạy qua tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện, với điện trở của dây dẫn và với thời gian dòng điện chạy qua. Hệ thức của định luật : Q = I2 R t. (0,5 đ) Trong đó : Q là nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn; đơn vị là Jun (J) (0,25 đ) I là cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn; đơn vị là ampe (A) (0,25 đ) R là điện trở của dây dẫn; đơn vị Ôm (Ω) (0,25 đ) t thời gian dòng điện chạy qua dây dẫn; đơn vị là giây (s) (0,25 đ) 2. a. Điện trở của đèn : U2 U 2 220 2 P= ⇒ R= = ≈ 6 , 45 Ω R P 75. (1 đ). b. Lượng điện năng mà đèn này sử dụng trong 30 ngày là : A = P . t = 75 . 4. 3600. 30 = 32 400 000 J (1 đ) Hay A = 9 kWh Hoặc A = P . t = 0,075. 4 . 30 = 9 kWh 3. Tóm tắt : R1 = 10; R2 = R3 = 30 UAB = 12V a)RAB = ? b) I1, I2, I3 = ? Giải a) Điện trở tương đương của đoạn mạch 30 =15 Ω 2 RAB =R1 + R2,3 =10+15=25 (Ω) R2,3 =. (0,5 đ) (0,5 đ). b) CĐDĐ qua mỗi điện trở. U AB 12 = =0 , 48( A) R AB 25 I 1 =I AB=0 , 48( A) U 1=I 1 . R1=O , 48 .10=4,8 (V ) U 2=U 3 =U AB − U 1=12 −4,8=7,2(V ) U 7,2 I2 = 2 = =0 , 24( A) R2 30 I 2 =I 3 =0 ,24 ( A) I AB=. Nếu giải cách khác đúng vẫn cho điểm .. (0,5 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) (0,5 đ) ( 0,25 đ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×