Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De thi HKI toan 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.61 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – KHỐI 10 Năm học 2012-2013 I. YÊU CẦU + Kiểm tra, đánh giá kiến thức của học sinh về phép tính tập hợp, sự xác định hàm số, giải phương trình quy về bậc nhất, bậc hai, khảo sát và vẽ đồ thị hàm số bậc nhất, bậc 2, bất đẳng thức. + Đánh giá khả năng tính toán tư duy lôgic + Rèn kỹ năng cách phân tích các véc tơ, cách tính vô hướng của hai véctơ, áp dụng lý thuyết vào bài toán cụ thể. II. MA TRẬN Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng. Chương I. Mệnh đề-Tập hợp 1. Tổng. 1. (8 tiết). 1,0 Chương II. Hàm số bậc nhất 1 và bậc hai. 1,0 1. 2. (8 tiết) 1,0 Chương III. Phương trình- 2 hệ phương trình. (11 tiết). 1 2,0. 3 1,0. Chương IV. Bất đẳng thức bất phương trình (2 tiết). Chương I. Véctơ (13 tiết). 3,0 1. 1 1,0. 1. 1 1,0. 1,0 2. 1,0. Chương II. Tích vô hướng của hai véctơ (2 tiết) Tổng. 2,0. 1,0. 2,0 1. 1 1,0. 5. 3 5,0. 2 3,0. 1,0 10. 2,0. 10,0.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỀ THI HKI THAM KHẢO. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH (7.0 điểm) A  x  N | x  5. A  x  Z |  1  x 3. Câu I ( 1,0 điểm) Cho tập hợp , a) Liệt kê các phần tử của tập hợp A và B. b) Tìm AB, AB. Câu II (2,0 điểm) 1) Cho parabol (P) : y = x2 + 4x + 3 và đường thẳng (d) : y = 2x + 2 a) Veõ đường thẳng (d). b) Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị (P) và (d). 2) Cho parabol (P): y = ax2 + bx - 1. Xác định hệ số a, b để (P) đi qua hai điểm A(1,4), B(-2,-5). Câu III (2,0 điểm) 1)Giải phương trình. x  1  x 2  x  1. 2) Phương trình quy về bậc nhất và bậc hai. 2 x  7 x  2. Câu IV ( 2,0 điểm) Trong hệ trục tọa độ Oxy cho A = (2;-1), B = (3;5). 1) Tìm toạ độ vec tơ AB và toạ độ trung điểm I của AB. . 2) Tìm toạ độ điểm M sao cho AM 3BM II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) 1. Theo chương trình chuẩn Câu Va (2,0 điểm)  2  3 x 4 y  1   x 1 7 2 y   3 1)Giải hệ  4. 2) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số. y x  3 . 1  2011, x  3 x 3. Câu VIa (1,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC, có A(1;1), B(5;1), C(1;4). Chứng minh tam giác ABC vuông tại A. Từ đó tính diện tích tam giác ABC. 2. Theo chương trình nâng cao Câu Vb (2,0 điểm)  x 2  2 y 2 7 x  2 2 1) Giải hệ phương trình  y  2 x 7 y. 2) Tìm m để phương trình x2 + 2(m - 1)x + m - 5 = 0 có nghiệm kép. Câu Vb (1,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC, có A(1;1), B(5;1), C(1;4). Chứng minh tam giác ABC vuông tại A. Từ đó tính góc C..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×