Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi sinh hoc 7 HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.79 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THCS PHƯỚC MỸ TRUNG
HỌ VÀ TÊN :...
LỚP : 7


<b>KỲ THI HỌC KỲ I –NĂM HỌC:12-2013</b>
<b>MÔN THI : SINH HỌC KHỐI 7</b>


<b>THỜI GIAN : 45 phút</b>


Chữ ký GT1:


Chữ ký GT2:


<b>ĐIỂM</b> <b><sub>LỜI PHÊ</sub></b> <b><sub>CHỮ KÝ GKHẢO</sub></b>


Trắc


nghiệm Tự luận Tổng


1.
2.
ĐỀ 1:


<i><b>I. Trắc nghiệm: (3đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất: (0.5đ)</b></i>
<b>1. Câu nào sau đây không đúng với cơ thể thuỷ tức?</b>


A. Có tế bào gai tự vệ B. Có tế bào tuyến tiết dịch tiêu hố


C. Có hệ hơ hấp D. Có hệ thần kinh mạng lưới


<b>2. Khi mổ giun đất để quan sát ta phải mổ mặt nào?</b>



A. Mặt lưng B. Mặt bụng C. Nơi khác D. Câu A, B đúng
<b>3. Hệ cơ quan mới xuất hiện ở giun đất là gì?</b>


A. Hệ thần kinh B. Hệ hơ hấp C. Hệ tuần hồn D. Hệ bài tiết
<b>4. Vỏ trai được hình thành từ bộ phận nào?</b>


A. Lớp sừng B. Bờ vạt áo C. Thân trai D. Chân trai
<b>5. Có thể xác định tuổi trai căn cứ vào:</b>


A. độ cứng của vỏ B. độ lớn của thân
C. màu sắc của vỏ D. các vòng tăng trưởng


<b>6. Cơ thể có phần phụ phân đốt khớp động với nhau, đây là những đặc điểm có ở?</b>


A. Tơm sống B. Nhện C. Sâu bọ D. Ngành chân khớp


<i><b>II. Tự luận: Sinh học khối 7 (đề I) (7đ)</b></i>


1. Đặc điểm cấu tạo,dinh dưỡng, tác hại của trùng kiết lị? Nêu các biện pháp cụ thể phòng bệnh
kiết lị. (2đ)


2. So sánh hình thức sinh sản vơ tính ở san hơ và thuỷ tức? (1đ)


3. Cấu tạo sán lá gan thích nghi với đời sống ký sinh như thế nào? Vì sao trâu bò nước ta mắc bệnh
sán lá gan cao? (1đ)


4. Khi mổ tôm quan sát được những hệ cơ quan nào? Kể tên các bộ phận trong mỗi hệ cơ quan
đó? (1.5đ)



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

MA TR N Ậ ĐỀ 1 SINH H C 7Ọ


Chuẩn


Chủ đề Biết Hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao


Chương I
Ngành ĐVNS


Nắm được cấu tạo
dinh dưỡng và tác
hại của trùng kiết
lị


Hiểu được các
biện pháp phòng
bệnh kiết lị


2đ = 20% 1c =1.5đ= 15% 1c = 0.5đ=5%
Chương II


Ngành RK


Hiểu hệ cơ quan
nào chưa có ở
thuỷ tức


So sánh hình thức
sinh sản vơ tính
thuỷ tức san hơ



1.5đ = 15% 1c = 0.5=5% 1c = 1đ= 10%


Chương III
Các ngành giun


Biết cách mổ
giun. Hệ cơ quan
mới xuất hiện ở
giun


Đặc điểm thích
nghi của sán lá
gan


Giải thích được vì
sao trâu bị mắc
bệnh SLG


2đ = 20% 2c =1đ=10% 1c=0.5đ=5% 1c = 0.5đ=5%


Chương IV
Ngành thân mềm


Hiểu sự hình
thành vỏ trai,
cách xác định tuổi
trai


1đ=10% 2c =1đ =10%



Chương V


Ngành chân khớp


Biết đặc điểm của
ngành chân khớp


Các hệ cơ quan
quan sát được khi
mổ tôm


Nêu được phương
pháp diệt sâu hại
phù hợp


Giải thích được sự
đơn giản của hệ
tuần hoàn sâu bọ


3.5đ=35% 1c=0.5đ=5% 1c=1.5đ=15% 1c=0.5đ=5% 1c=1đ=10%


Tổng:10đ=100% 3đ=30% 4đ=40% 2đ=20% 1đ=10%


<i><b>ĐÁP ÁN</b></i>


<i><b>I. TRẮC NGHIỆM: (3đ) (Mỗi ý đúng 0.5đ)</b></i>


<i><b>CÂU</b></i> 1 2 3 4 5 6


<i><b>ĐÁP ÁN</b></i> C A C B D D



<i><b>II. TỰ LUẬN: (7đ)</b></i>
Câu 1: (2đ)


Gồm 4 ý, mỗi ý đúng 0.5đ
Câu 2: (1đ)


Gồm 2 ý:


- Nêu sự giống nhau: (0.5đ)
- Nêu sự khác nhau: (0.5đ)
Câu 3: (1đ)


- Nêu đặc điểm cấu tạo SLG: (0.5đ)
- Giải thích gồm 2 ý, mỗi ý đúng: (0.25đ)
Câu 4: (1.5đ)


- Kể được 2 hệ cơ quan quan sát được khi mổ tôm: (0.5đ)
- Kể đúng các phần trên từng hệ cơ quan: (0.5đ)


Câu 5: (1.5đ)


- Giải thích được ống khí phát triển mang Ôxy đến TB: (0.5đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

TRƯỜNG THCS PHƯỚC MỸ TRUNG
HỌ VÀ TÊN :...
LỚP : 7


<b>KỲ THI HỌC KỲ I –NĂM HỌC:12-2013</b>
<b>MÔN THI : SINH HỌC KHỐI 7</b>



<b>THỜI GIAN : 45 phút</b>


Chữ ký GT1:


Chữ ký GT2:


<b>ĐIỂM</b> <b><sub>LỜI PHÊ</sub></b> <b><sub>CHỮ KÝ GKHẢO</sub></b>


Trắc


nghiệm Tự luận Tổng


1.
2.
ĐỀ 2:


<i><b>I. Trắc nghiệm: (3đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất: (0.5đ)</b></i>
<b>1. Trùng roi xanh giống thực vật ở điểm nào?</b>


A. Sống dị dưỡng B. Sống tự dưỡng C. Có roi D. Có điểm mắt
<b>2. Khi quan sát dưới kính hiển vi, trùng giày có hình dạng gì?</b>


A. Hình trịn B. Hình cầu


C. Dẹp như đế giày D. Hình khối như chiếc giày
<b>3. Trong điều kiện có đủ thức ăn thuỷ tức sẽ sinh sản:</b>


A. Hữu tính B. Mọc chồi C. Tái sinh D. Phân đơi



<b>4. Máu châu chấu có đặc điểm:</b>


A. khơng màu, vận chuyển chất dinh dưỡng
B. không màu, vận chuyển ôxi


C. không màu, vận chuyển ôxi, chất dinh dưỡng
D. màu đỏ, vận chuyển chất dinh dưỡng


<b>5. Trên ruộng lúa có nhiều sâu hại lúa, để tiêu diệt sâu hại lúa phải thả nhiều lồi nào?</b>
A. Ong vị vẽ B. Ong mắt đỏ C. Bọ xít D. Kiến vàng


<b>6. Lồi nào có tập tính sống thành xã hội?</b>


A. Ve sầu, nhện B. Tôm, nhện C. Kiến, ong mật D. Kiến, ve sầu
<i><b>II. Tự luận:Sinh học khối 7 (đề II) (7đ)</b></i>


1. Đặc điểm nào của sứa thích nghi với đời sống bơi lội tự do ở biển? (1đ)


2. Vòng đời phát triển của giun đũa. Tại sao ở Việt Nam tỉ lệ mắc bệnh giun đũa cao? Nêu các
biện pháp phòng bệnh giun đũa? (2.5đ)


3. Nêu một số tập tính ở mực. Do đâu mực lại có nhiều tập tính? Tại sao mực bơi nhanh lại được
xếp cùng ngành với ốc sên bò chậm?(1.5đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>MA TRẬN ĐỀ 2 SINH HỌC 7</b></i>


Chuẩn


Chủ đề Biết Hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao


Chương I


Ngành ĐVNS


Đặc điểm trùng
roi xanh giống
TV. Hình dạng
trùng giày
1đ = 10% 2c =1đ= 10%
Chương II


Ngành RK


Điều kiện thuỷ
tức sinh sản mọc
chồi


Đặc điểm thích
nghi của sứa ở
biển


1.5đ = 15% 1c = 0.5=5% 1c=1đ=10%
Chương III


Các ngành giun


Vòng đời giun
đũa. Các biện
pháp phòng bệnh
giun đũa


Giải thích nguyên


nhân mắc bệnh
giun đũa cao


2.5đ = 25% 1c=2đ=20% 1c = 0.5đ=5%


Chương IV
Ngành thân mềm


Kể các tập tính
mực


Hiểu sự phát triển
của các tập tính


Giải thích được
sự sắp xếp cùng
ngành


1.5đ=15% 1c=0.5đ=5% 1c=0.5đ=5% 1c=0.5đ=5%


Chương V


Ngành chân khớp Biết loại ong diệt sâu hại. Biết tập
tính sống thành xã
hội


Hiểu đặc điểm


máu châu chấu Đặc điểm chức năng vỏ tơm Giải thích sự lớn lên của tơm, so
sánh hô hấp tôm


với châu chấu


3.5đ=35% 2c=1đ=10% 1c=0.5đ=5% 1c=1đ=10% 1c=1đ=10%


Tổng:10đ=100% 3đ=30% 4đ=40% 2đ=20% 1đ=10%


<i><b>ĐÁP ÁN</b></i>


<i><b>I. TRẮC NGHIỆM: (3đ) (Mỗi ý đúng 0.5đ)</b></i>


<i><b>CÂU</b></i> 1 2 3 4 5 6


<i><b>ĐÁP ÁN</b></i> B D B A D C


<i><b>II. TỰ LUẬN: (7đ)</b></i>
Câu 1: (1đ)


Nêu đầy đủ 3 ý đúng: (1đ)
Câu 2: (2.5đ)


- Vẽ đúng vịng đời giun đũa (1.5đ)
- Giải thích: (0.5đ)


- Nêu đầy đủ các biện pháp: (0.5đ)
Câu 3: (1.5đ)


- Nêu ít nhất được 2 tập tính: (0.5đ)


- Giải thích được do hệ thần kinh phát triển: (0.5đ)


- Nêu được do mực, ốc sên cùng chung đặc điểm … (0.5đ)


Câu 4: (2đ)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×