Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

De Dan luyen HSG Toan Lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.42 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ LUYỆN TOÁN LỚP 5 §Ò 1 Bài 1: (1điểm) a) Đọc các số sau: 8932; 13064 b) Xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 1567; 1590; 897; 10261 Bài 2: (4 điểm) Đặt tính rồi tính a. 47 836 + 5409. b. 80 200 –19 194. c. 428 x 13. d. 7368 : 24. Bài 3 :(2điểm) Tìm x: 2 2 a. 7 x x = 3. 2 1 b. 5 : x = 3. Bài 4: (1điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. 3 tấn 90 kg = … kg b. 12 000 kg = … tấn Bài 5: (2điểm) 2 Môt thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120 m , chiều rộng bằng 3 chiều dài. Hãy tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó. .............................................................................................................. ( §¸p ¸n) Bài 1: ( 1điểm ) Mỗi ý đúng cho (0,5 điểm) a. Mỗi ý đúng cho (0,25 điểm) - Số 8932 đọc là: Tám nghìn chín trăm ba mươi hai.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Số 13 064 đọc là: mười ba nghìn không trăm sáu mươi tư b. Xếp đúng thứ tự từ lớn đến bé là: 10 261; 1590; 1567; 897 (0,5 điểm) Bài 2:( 4 điểm ) Mỗi tính đúng cho ( 1 điểm ). a. 47 836 +. b. 80 200 -. 5 409. 53 254. c. 428 x. 19 194 61 006. d. 7368. 24. 168. 307. 13. 1284 +. 428. 5564 Bài 3: ( 2 điểm ) Mỗi tính đúng cho : ( 1điểm ) 2 2 a. 7 x x = 3 2 x = 3 :. 2 1 b. 5 : x = 3 2 7. 2 1 x = 5 : 3. 7 x = 3. 6 x = 5. Bài 4: ( 1điểm ) điền mỗi số đúng cho ( 0,5 điểm ) a. 3090. b. 12. Bài 5: ( 2 điểm ) Chiều rộng thửa ruộng là: 2 120 x 3 = 80 ( m ). ( 0,75 điểm ). Diện tích thửa ruộng là: 120 x 80 = 9600 m2. ( 0,75 điểm ). Đáp số: 9600 m2 ( 0,5 điểm ). §Ò 2 Câu 1 : ( 2 điểm ) Tính giá trị biểu thức với a = 1 và b = 0 : a) A = ( 1993 : a + 1993 x a ) + 1994 x b. 00.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> b) B = ( 119 x a + 5307 ) + ( 563 : a – b ) Câu 2 : ( 2 điểm ) Tìm hai số, biết rằng tổng hai số bằng 9 và số lớn gấp hai lần số bé. Câu 3 : ( 3 điểm ) Tìm x : a) ( x + 436 ) : 2 = 406 b) x x 3 + 328 = 745 Câu 4 : ( 3 điểm ) Một gia đình có 4 người . Vụ chiêm thu được 427 kg thóc, vụ mùa thu được nhiều hơn vụ chiêm 58 kg thóc . Hỏi bình quân mỗi người trong gia đình đó mỗi năm thu được bao nhiêu kg thóc .. .................................................................... ( §¸p ¸n) §Ò 2 Câu 1 : ( 2 điểm ) Tính đúng mỗi giá trị biểu thức . Cho ( 1 điểm ) a) A = ( 1993 : a + 1993 x a ) + 1994 x b Với a = 1 , b = 2 A = ( 1993 : 1 + 1993 x 1 ) + 1994 x 0 ( 0,5 điểm ) = ( 1993 + 1993 ) + 0 ( 0,25 điểm ) = 3986 + 0 = 3986 ( 0,25 điểm ) b) B = ( 119 x a + 5307 ) + ( 563 : a – b ) Với a = 1 , b = 2 B = ( 119 x 1 + 5307 ) + ( 563 : 1 – 0 ) ( 0,5 điểm ) = 119 + 5307 + 563 ( 0,25 điểm ) = 5989 ( 0,25 điểm ) Câu 2 : ( 2 điểm ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - học sinh vẽ được sơ đồ hoặc coi số bé là một phần thì số lớn là hai phần như thế cho ( 0,5 điểm ) - Tìm được: Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 1 = 3 ( phần ) ( 0 ,5 điểm ) Số bé là : 9 : 3 x 1 = 3 ( 0,5 điểm ) Số lớn là : 3 x 2 = 6 ( 0,5 điểm ). Câu 3 : ( 3 điểm ) Tìm x : Mỗi ý đúng cho ( 1,5 điểm ) a) ( x + 436 ) : 2 = 406 x + 436 = 406 x 2 ( 0,75 điểm ) x + 436 = 812 ( 0,25 điểm ) x = 812 – 436 ( 0,25 điểm ) x = 376 ( 0,25 điểm ) b) x x 3 + 328 = 745 x x 3 = 745 – 328 ( 0,75 điểm ) x x3 = 417 ( 0,25 điểm ) x = 417 : 3 ( 0,25 điểm ) x = 139 ( 0,25 điểm ) Câu 4 : ( 3 điểm ) Vụ mùa thu được số kg thóc là : 427 + 58 = 485 ( kg ) ( 1 điểm ) Cả hai vụ thu được số kg là : 427 + 485 = 912 ( kg ) ( 0,75 điểm ) Trung bình mỗi người một năm thu được số kg thóc là:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 912 : 4 = 228 ( kg ) ( 0,75 điểm ) Đáp số : 228 ( kg ) ( 0,5 điểm ). §Ò 3 Câu 1 : ( 2 điểm ) Chuyển các tổng sau thành tích rồi tính : a) 29 + 29 + ... + 29 + 29 = Có 9 số hạng b) 62 + 62 + ... + 62 + 62 = Có 13 số hạng Câu 2 : ( 3 điểm ) Tìm x : a) ( x - 13 )  8 = 184 b) 7  ( x : 7 ) = 833 Câu 3 : (3 điểm ) Hai bạn Lan và Huệ mua rau . Lan mua 3 mớ rau, Huệ mua 5 mớ rau cùng loại Giá mỗi mớ rau là 1500 đồng . Hỏi Huệ phải trả nhiều hơn Lan bao nhiêu tiền ? Câu 4 : ( 2 điểm ) Tìm số có hai chữ số, biết rằng tổng hai số bằng số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số và hiệu của chúng bằng số tự nhiên lớn nhất có một chữ số. .................................................................................................................................... ( §¸p ¸n) §Ò 3 Câu 1 : ( 2 điểm ) chuyển và tính đúng mỗi tổng . Cho ( 1 điểm ) a) 29 + 29 + ... + 29 + 29 = 29  9 ( 0,5 điểm ) Có 9 số hạng.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> = 261 ( 0,5 điểm ). b) 62 + 62 + ... + 62 + 62 = 62  13 ( 0,5 điểm ) Có 13 số hạng = 806 ( 0,5 điểm ). Câu 2 : ( 2 điểm ) Tìm x : Mỗi ý đúng cho ( 1,5 điểm ) a) ( x - 13 )  8 = 184 ( 0,5 điểm ) ( x - 13 ) x - 13. = 184 : 8 = 23 ( 0,5 điểm ). x. = 23 + 13. x. = 36 ( 0,5 điểm ). b) 7  ( x : 7 ) = 833 ( x : 7 ) = 833 : 7 ( 0,5 điểm ) x:7. = 119. ( 0,5 điểm ). x. = 119  7. x. = 833 ( 0,5 điểm ). Câu 3 : ( 2điểm ) Huệ mua nhiều hơn Lan số mớ rau là : 5 - 3 = 2 ( mớ rau ) ( 1 điểm ) Huệ phải trả nhiều hơn Lan số tiền là : 1500  2 = 3000 ( đồng ) ( 0,5 điểm ) Đáp số : 3000 đồng ( 0,5 điểm ). Câu 4 : ( 3 điểm ).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Học sinh tìm được : Tổng : 99 Hiệu : 9. . Cho ( 1 điểm ). Vẽ được sơ đồ hoặc tóm tắt bài toán ( 0,5 điểm ) Số lớn là : ( 99 + 9 ) : 2 = 54 ( 0,5 điểm ) Số bé là : 54 - 9 = 45 ( 0,5 điểm ) Đáp số : 54; 45 ( 0,5 điểm ). §Ò 4 Bài 1 : ( 2 điểm ) 3 5 a) Cho 2 phân số 4 và 6 . Hãy tìm hai phân số có cùng tử số trong đó một phân số 3 5 bằng phân số 4 và một phân số bằng phân số 6 .. 2 3 b) Cho hai phân số 5 và 7 Hãy tìm hai phân số có cùng mẫu số trong đó một phân số 2 3 bằng phân số 5 và một phân số bằng phân số 7 .. Bài 2 : ( 2điểm ) Tính tổng các phân số sau : 7 91 37 549 728 10 + 100 + 100 + 1000 + 1000. Bài 3 : ( 3 điểm ).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Hai người thợ chia nhau 156 000 đồng tiền công . Người thứ nhất làm 5 ngày, mỗi ngày làm 6 giờ . Người thứ hai làm 6 ngày mỗi ngày 8 giờ . Hỏi mỗi người được bao nhiêu tiền công ? Bài 4 : ( 3 điểm ) Năm nay mẹ 36 tuổi, con 11 tuổi . Hỏi mấy năm trước tuổi mẹ gấp 6 lần tuổi con ? ................................................................................................................................... §Ò 4( §¸p ¸n) Bài 1 : ( 2 điểm ) : Mỗi ý đúng cho ( 1 điểm ) a)Dựa vào tính chất cơ bản của phân số ta có : 3 3 5 15 4 = 4 5 = 20 5 5 3 15 15 15 6 = 6 3 = 18 . Vậy phân số cần tìm là : 20 và 18 ( 1 điểm ). b) Dựa vào tính chất cơ bản của phân số ta có : 2 2 7 14 5 = 5 7 = 35 3 3 5 15 14 15 7 = 7 5 = 35 . Vậy phân số cần tìm là : 35 và 35 ( 1 điểm ). Bài 2 : ( 2điểm ) 7 91 37 549 728 700 910 370 549 728 10 + 100 + 100 + 1000 + 1000 = 100 + 1000 + 1000 + 1000 + 1000 ( 1 điểm ). =. 700  910  370  549  758 1000 ( 0,5 điểm ). =. 3257 1000 ( 0,5 điểm ). Bài 3 : ( 3 điểm ) Học sinh tìm được : Số giờ người thứ nhất làm là : 6 x5 = 30 ( giờ ) ( 0,5 điểm ).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Số giờ người thứ hai làm là : 8 x 6 = 48 ( giờ ) ( 0,5 điểm ) Tổng số giờ hai người làm là : 30 + 48 = 78 (giờ ) ( 0,25 điểm ) Tiền công một giờ làm là : 156 000 : 78 = 2 000 ( đồng ) ( 0,5 điểm ) Số tiền người thứ nhất nhận được là : 2 000 x 30 = 60 000 (đồng ) ( 0,5 điểm ). Số tiền người thứ nhất nhận được là : 2 000 x 48 = 96 000 (đồng ) ( 0,5 điểm ) Đáp số : 60 000 ( đồng ) ; 96 000 (đồng ) ( 0,25 điểm ) Bài 4 : ( 3 điểm ) Vì tuổi mẹ giảm đi một tuổi thì tuổi con cũng giảm đi một tuổi . Đến khi tuổi mẹ gấp 6 lần tuổi con thì hiệu số của tuổi mẹ và tuổi con cũng không thay đổi . cho ( 1 điểm ) Tìm được hiệu số tuổi của mẹ và tuổi của con: 36 – 11 = 25 ( tuổi ) (0,5 điểm) Tìm được hiệu số phần bằng nhau: 6 – 1 = 5 ( phần ). (0,5 điểm ). Tìm được tuổi của mẹ: 25 : 5 x 6 = 30 ( tuổi ). ( 0,5 điểm ). Tìm được số năm để tuổi mẹ gấp 6 lần tuổi con: 36 – 30 = 6 ( năm ) Đáp số: 6 năm. ( 0,25 điểm ) ( 0,25 điểm ).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> §Ò 5 Câu 1 : ( 2điểm ) a/ Cho số tự nhiên n . Hãy viết số n dưới dạng phân số có mẫu số khác nhau ( viết 5 phân số ) . So sánh các phân số vừa tìm được . b/ Tìm phân số lớn nhất có tổng tử số và mẫu số bằng 10 ? Tìm phân số bé nhất có tổng tử số và mẫu số bằng 1000 ? Câu 2 : ( 2điểm ) cho biểu thức : B = 1990 + 720 : ( a – 6 ) Tìm giá trị số tự nhiên a để B = 2000. Câu 3 : ( 3 điểm ) 1 Tìm hai số biết trung bình cộng của chúng bằng 150. Số bé bằng 5 số lớn .. Câu 4 : ( 3 điểm ) Ông hơn cháu 66 tuổi . Tìm tuổi mỗi người ? Biết rằng ông bao nhiêu tuổi thì cháu bấy nhiêu tháng .. ................................................................... §Ò 5 ( §¸p ¸n) Câu 1 : ( 2điểm ) Mỗi ý đúng cho ( 1 điểm ) a/ n là số tự nhiên bất kỳ 5 10 15 20 25 VD : với n =5 . Năm phân số có mẫu số khác nhau là : 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 .. Cho ( 1 điểm ) 9 b/ Phân số lớn nhất có tổng tử số và mẫu số bằng 10 : 1 (0,5 điểm ) 1 Phân số bé nhất có tổng tử số và mẫu số bằng 1000 : 1999 . ( 0,5 điểm ). Câu 2 : ( 2điểm ) cho biểu thức : B = 1990 + 720 : ( a – 6 ) B = 2000 khi 720 : ( a – 6 ) = 10 ( 1 điểm ).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ( a – 6 ) = 10 khi ( a- 6 ) = 72 ( 0,5 điểm ) Vậy a = 72 + 6 a = 78 ( 0,5 điểm ) Câu 3 : ( 3 điểm ) Tìm được tổng hai số : 150 x 2 = 300 ( 0,5 điểm ) Vẽ được sơ đồ hoặc coi số bé là 1 phần thì số lớn là 5 phần như thế ( 0, 5 điểm ) Tìm được tổng số phần bằng nhau : 1 + 5 = 6 ( phần ) ( 0,5 điểm ) tìm được số bé là : 300 : 6 x 1 = 50 ( 0,5 điểm ) tìm được số lớn là : 300 : 6 x 5 = 250 ( 0,5 điểm ) Đáp số : Số lớn : 50. ( 0,5 điểm ). Số bé : 250 Câu 4 : ( 3 điểm ) Tìm được tỉ số : một năm có 12 tháng mà số tháng tuổi cháu bằng số năm tuổi ông nên tuổi ông gấp 12 lần tuổi cháu ( 0,5 điểm ) Vẽ được sơ đồ hoặc coi số phần tuổi ông là 12 phần, số phần tuổi cháu là 1 phần ( 0,5 điểm) Hiệu số phần bằng nhau là: 12 – 1 = 11 ( phần ) ( 0,5 điểm ) Tuổi cháu là : 66 : 11 x 1 = 6 ( tuổi ) ( 0,5 điểm ) Tuổi ông là : 6 + 66 = 72 ( Tuổi ) ( 0,5 điểm ).

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Đáp số : Ông : 72 tuổi ( 0,5 điểm ) Cháu : 6tuổi.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×