Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

kiem tra dau nam toan 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.78 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Môn: Toán - Lớp 10 chương trình cơ bản Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề). Câu 1: (3 điểm) Giải phương trình 2 a. 3 x  7 x  4 0 2 b. x  7 x  12 0  x  1  4 x 2  x  5  0 c. Câu 2: (3 điểm) 3 2 a. Cho hai mệnh đề P là: 3 1, 73 và Q là: x  R : 2 x  x  x * Xét tính đúng sai của P và Q * Lập mệnh đề phủ định của P và Q A  x  N / x 2  2 x  3 0 b. Liệt kê các phần tử của tập hợp Câu 3: (2 điểm) 0   Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O . Biết A 120 , tính góc C . Câu 4: (2 điểm) Cho hình bình hành ABCD; hai điểm M, N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng BC và AD. a. Tìm tổng  của hai  véc tơ : * NC và MC   CD * AM và    b. Chứng minh: AM  AN  AB  AD . -----------------Hết---------------.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA Môn: Toán - Lớp 10 chương trình cơ bản. Câu. Nội dung a. 3x  7 x  4 0 2 Phương trình 3 x  7 x  4 0 có dạng đặc biệt a - b + c = 0 Theo hệ thức Vi-ét phương trình có hai nghiệm là: (Nếu học sinh giải  đúng thì cho 0.5 điểm). b 1. Điểm. 2. 0.5. x1  1; x2 . 4 3. 0.5. x 2  7 x  12 0  b2  4ac 7 2  4.1.12 1 > 0 nên phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt:. (3 điểm). x1 .  7 1 7 1  3; x2   4 2 2. Vậy nghiệm của phương trình đã cho là:. c.  x  1  4 x 2  x  5  0 . 0.5 0.25. x1  3; x2  4. 0.25. x  1 0 hoặc 4 x 2  x  5 0. * x  1 0  x  1. 0.25 0.25. 2. * 4 x  x  5 0  x = 1; x= -5/4 Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm là:. a 2 (3 điểm). b. 0.25 0.5 0.5 0.5 0.5. x  R : 2 x 3  x 2  x. 0.25 0.5 0.25. x 2  2 x  3 0  x  1 hoặc x 3 . Vì x  N nên x 3 A  3. 0.5. 0 Trong một tứ giác nội tiếp, tổng số đo của hai góc đối nhau bằng 180. 3. 0 0      Ta có: A 120 mà A  C 180 (Vì góc A đối với góc C ). (2 điểm).   Suy ra C 180  A 180  120 60 0. . a. 4. 5 ; x  1; x 1 4. 3 1, 73 ( Sai ) 3 2 Mệnh đề Q: x  R : 2 x  x  x ( Sai ) 3 1, 73 * Mệnh đề P :. Vậy. (2 điểm). x . * Mệnh đề P:. Mệnh đề Q :. Vậy C 60 Hình vẽ. 0. 0. 0.25. 0.5 0.5 0.5. 0. 0. .  MC  AN Vì     , ta có  NC  MC  NC  AN  AC   CD BA Vì     , ta có    AM  CD  AM  BA BA  AM BM. B. A. M.   N b AN  AC Vì tứ giác AMCN là hình bình hành nên ta có: AM   AB  AD  AC Vì tứgiác ABCD   là hình bình hành nên ta có: Vậy AM  AN  AB  AD ----------------HÊT----------. C. D. 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×