Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

kiem tra dau nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (721.08 KB, 3 trang )

Sở GIáO DụC ĐàO TạO Hà NộI
TRờng việt- úc hà nội
đề kiểm tra chất lợng lớp 10
Môn: Vật lí
Biên soạn: Thạc sỹ Nguyễn Thị Lan
(Thời gian làm bài 45 phút - Đề gồm 1 trang)

Học sinh khoanh tròn vào một phơng án trả lời đúng nhất.
Câu 1. Cơ năng đàn hồi của vật đợc bảo toàn khi:
A. vật chuyển động theo theo một quy luật xác định B. lực ma sát tác dụng lên vật là nhỏ
C. vật chuyển động và không có trọng lực tác dụng D. vật chuyển động không có lực ma sát
Câu 2. Thế năng trọng trờng là năng lợng mà vật có đợc do vật:
A. chuyển động có gia tốc B. luôn hút Trái Đất
C. đợc đặt tại vị trí xác định trong trọng trờng của Trái Đất D.chuyển động trong trọng trờng
Câu 3. Công cơ học là đại lợng:
A. vectơ B. vô hớng C. luôn dơng D. không âm
Câu 4. Động năng của vật sẽ thay đổi trong trờng hợp nào sau đây:
A. Vật chuyển động thẳng đều B. Vật chuyển động biến đổi đều
C. Vật đứng yên D. Vật chuyển động tròn đều
Câu 5. Thế năng trọng trờng không phụ thuộc vào;
A. khối lợng của vật B. vị trí đặt vật C. vận tốc của vật D. trọng lợng của vật
Câu 6. Một vật khối lợng 1kg có thế năng 1J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8m/s
2
. Khi đó vật có độ cao bằng bao
nhiêu?
A. 0,102m B. 1m C. 9,8m D. 32m
Câu 7. Gọi

là góc hợp bởi phơng của lực tác dụng và phơng dịch chuyển của vật. Công của lực F làm vật dịch
chuyển quãng đờng S đợc tính theo công thức
A. A = F.S B. A= F/S


C. A = F.S.cos

D. A= F/S.cos

Câu 8: Trong quá trình đẳng nhiệt thể tích V của một khối lợng khí xác định giảm 2 lần thì áp suất P của khí:
a. Tăng lên 2 lần B. Giảm 2 lần
C.Tăng 4 lần D. Không đổi
Câu 9. Chọn câu sai . Với một lợng khí không đổi, áp suất chất khí càng lớn khi:
a. Mật độ phân tử chất khí càng lớn B. Nhiệt độ của khí càng cao
C.Thể tích của khí càng lớn D. Thể tích của khí càng nhỏ
Câu 10. Cơ năng đợc bảo toàn khi vật chuyển động:
A. thẳng đều B. nhanh dần đều
C. chậm dần đều D. dới tác dụng của trọng lực và không có ma sát
Câu 11. Từ điểm M (có độ cao so với mặt đất bằng 0,8m) ném lên với một vận tốc đầu 2m/s. Biết khối lợng của
vật bằng 0,5kg. Lấy g = 10m/s
2
. Chọn mốc tính thế năng tại mặt đất, cơ năng của vật bằng bao nhiêu?
A. 4J B. 1J C. 5J D. 8J
Câu 12. Một vật nằm yên có thể có:
A. Thế năng B. Động lợng C. Vận tốc D. Động năng.
Câu 13. Khi khối lợng giảm một nửa, vận tốc tăng gấp đôi thì động năng của vật thay đổi nh thế nào?
A. Không đổi B. Tăng gấp 2 C. Tăng gấp 4 D. Tăng gấp 8.
Câu 14. Đơn vị nào sau đây là đơn vị của công?
A. J B. N C. W D. N/m
Cõu 15. Trong cỏc cỏch vit biu thc ca nh lut II Niu-tn sau õy, cỏch vit no ỳng ?
A.
F = ma
r r
B.
F = ma

r r
C.
F = ma
r
D.
F = ma
r r
======================Hết========================
1
Môn kiểm tra vật lý 10.
L u ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi làm bài. Cách tô sai:
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng với phơng án trả lời. Cách tô đúng :
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
2
®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : kiÓm tra vËt lý 10.

01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×