Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

DE KIEM TRA TOAN GHKI LOP 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.94 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phßng gD&§T ThuËn ch©u Trêng Th Co M¹ 2 ĐỀ kiÓm TRA Gi÷a HỌC KỲ I Năm học : 2011 - 2012 M«n: To¸n líp: 5 Thời gian : 60 phót (kh«ng kể thời gian giao đề) Bài 1: Viết: a. Các phân số thập phân: - Sáu mươi chín phần trăm. - Bốn mươi ba phần nghìn. b. Hỗn số: - Hai và bốn phần chín c. Số thập phân: - Năm đơn vị bảy phần mười. - Ba nghìn không trăm linh hai đơn vị tám phần trăm. Bài 2: Tính: 2 5  a. 4 4. c.. b.. 4 6 X 7 8. 3 1 − 4 3 2 4 : d. 6 5. Bài 3: Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a. 6 m 8 dm =……..m 2. c. 5 km 4 ha = …… km. b. 5 tấn 132 kg = …..tấn 2. 7 Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Viết 10. dưới dạng số. thập phân ta được: A. 0,7. B. 10,0. C 0,07. D. 1,0. Bài 5: Mua 12 quyển vở hết 18 000đ. Hỏi mua 60 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 6: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 6,97;. 7,79;. 6,79;. 7,9. Bài 7: Một mảnh đất hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ. Diện tích của mảnh đất đó là: 2. B. 120 dam. 2. D. 1400 m. A. 12 dam C. 70 dam. 2. 2. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM: Bài 1: ( 2 điểm) - Viết đúng mỗi số được 0,4 điểm 69 a. 100. 43 1000. ;. 4 b. 2 9 ;. c. 5,7;. 3002, 08 Bài 2: ( 2 điểm) - Thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm 7 4. 2 5  a. 4 4 =. c.. 4 6 X 7 8. =. b. 4 X 6 24 = 7 X 8 56. 3 1 − 4 3. 9 4 5 − = = 12 12 12. 2 4 : d. 6 5. 2 5 10 5 X = = = 6 4 24 12. Bài 3: ( 2 điểm) - Điền đúng mỗi số được 0,5 điểm a. 6 m 8 dm = 6, 8 m 2. c. 5 km 4 ha = 5,04 km. b. 5 tấn 132 kg = 5,132 tấn 2. Bài 4: (0,5 điểm): - Khoanh đúng duy nhất vào A Bài 5: ( 2 điểm).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - HS có thể giải bằng cách rút về đơn vị hoặc tìm tỉ số, Gv đánh giá điểm như nhau. Cách 1:. Cách 2:. Bài giải:. Bài giải:. Giá một quyển vở là:. 60 quyển gấp 12 quyển số. lần là: 18 000 : 12 = 1 500 (đồng). 60 : 12 = 5 (lần). Số tiền mua 60 quyển vở là:. Số tiền mua 60 quyển vở là:. 1 500 X 60 = 90 000 (đồng). 18 000 X 5 = 90 000 (đồng). Đáp số: 90 000 đồng.. Đáp số: 90. 000 đồng. - Mỗi lời giải đúng được 0,25 điểm, mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm, đáp số 0,5 điểm. Bài 6: (1 điểm) - Xếp đúng: 7,9 ; 7,79; 6,97; 6,79 Bài 7: (1 điểm) Khoanh đúng duy nhất vào A. Chuyên môn duyệt. Trêng TiÓu häc Co M¹ 2. Người ra đề. BÀI kiÓm TRA Gi÷a HỌC KỲ I Năm học: 2011 - 2012 M«n: To¸n.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thời gian : 60 phót (kh«ng kể thời gian giao đề) Họ và tên: ...................................................................................lớp 5........... Điểm. Chữ kí của giáo viên coi thi Chữ kí của giáo viên chấm thi. Bài 1: Viết: b. Các phân số thập phân: - Sáu mươi chín phần trăm……………………………………………… - Bốn mươi ba phần nghìn……………………………………………… b. Hỗn số: - Hai và bốn phần chín…………………………………………………… c. Số thập phân: - Năm đơn vị bảy phần mười. …………………………………………… - Ba nghìn không trăm linh hai đơn vị tám phần trăm. …………………. Bài 2: Tính: 2 5  a. 4 4 =…………….......................... 3 1 − 4 3. b.. =………………………… c.. 4 6 X 7 8 =……………......................... 2 4 : d. 6 5. =…………………………. Bài 3: Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a. 6 m 8 dm =……..m 2. c. 5 km 4 ha = …… km. b. 5 tấn 132 kg = …..tấn 2. 7 Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Viết 10. dưới dạng số. thập phân ta được: A. 0,7. B. 10,0. C 0,07. D. 1,0.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 5: Mua 12 quyển vở hết 18 000đ. Hỏi mua 60 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền? Bài giải: …………………………………………………………………………………… … …………………………………………. …………………………………………… …………………………………………………………………………………… … …………………………………………………………………………………… … …………………………………………. …………………………………………… Bài 6: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 6,97;. 7,79;. 6,79;. 7,9. …………………………………………………………………………………… … Bài 7: Một mảnh đất hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ. Diện tích của mảnh đất đó là: 2. B. 120 dam. 2. D. 1400 m. A. 12 dam C. 70 dam. 2. 2.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×