Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Ma tran dap an thi hoc ky I sinh 7 theo CKTKN va giam tai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.32 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN SINH HỌC 7 PHÒNG GD & ĐT TP PLEIKU TRƯỜNG TH & THCS ANH HÙNG WỪU. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM 2011-2012 MÔN: SINH HỌC – LỚP 7 Thời gian làm bài 45 phút. Ki. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HOC KÌ I Nội dung kiến thức. 1. Ngành động vật nguyên sinh 05 tiết Số câu: 1 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% 2. Ngành ruột khoang 03 tiết Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% 3. Các ngành giun 07 tiết Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20 %. Nhận biết TN TL Nêu được đặc điểm chung của ĐVNS. 66,7% = 2 điểm. Tổng số câu: 1 Tổng số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% Tổng số điểm các. Cộng Vận dụng TN TL. Số câu: 1 Số điểm: 3 Tỉ lệ 30%:. 33,3% = 1 điểm Hiểu được sinh sản mọc trồi thủy tức. Số câu: 1 Số điểm:0,5 Tỉ lệ: 5%. 100% = 0,5 điểm Nêu được cách mổ giun đất. Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20 %. 100% = 2 điểm. 4. Ngành thân mềm 04 tiết Số câu: 1 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ: 15% 5. Ngành chân khớp 08 tiết. Mức độ nhận thức Thông hiểu TN TL Hiểu được sự khác nhau của san hô và thủy tức. Nêu được đặc điểm cấu tạo ngoài của nhện 50% = 1.5 điểm Số điểm: 5,5. Hiểu được đặc điểm của một số đại diện. Vận dụng giải thích một số đặc điểm. 66,7% = 1 điểm. 33,3% = 0,5 điểm Hiểu được đăc điểm sinh trưởng của tôm 33.3% = 1 điểm. Số điểm: 3,5. Số câu: 2 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ 15%: Giải thích được hệ tuần hoàn ở sâu bọ đơn giản 16.7% = 0.5 điểm. Số điểm: 1. Số câu: 1 Số điểm: 3 Tỉ lệ 30%: Số câu: 5.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> mức độ nhận thức. 55%. PHÒNG GD & ĐT TP PLEIKU TRƯỜNG TH & THCS ANH HÙNG WỪU. 35%. 10%. Số điểm: 10 100%. Thứ. ngày tháng năm 2011 ĐỀ KIEÅM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2011 - 2012 MÔN: SINH HỌC LỚP: 7 Thời gian : 10 phút (không kể thời gian phát đề). Họ và tên: …………………………………… Lớp 7. Phòng kiểm tra: ……… SBD: ……… Điểm. Lời nhận xét của thầy (cô) giáo. ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm). Câu1. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống (..........). (0,5 điểm) Khi có đầy đủ thức ăn Thủy tức thường sinh sảo vô tính bằng cách …………… Chồi con khi tự kiếm được thức ăn, ………………….. cơ thể mẹ để sống độc lập. Câu2. Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất. (1,5 điểm) 1. Vỏ ốc sên có cấu tạo phức tạp, thích nghi với lối sống: A. Bò nhanh. C. Bò chậm chạp. B. Bò tốc độ trung bình. D. Nhiều chân. 2. Vỏ trai sông thường gồm mấy lớp? A. Một lớp. C. Ba lớp. B. Hai lớp. D. Bốn lớp. 3. Mặt ngoài áo trai có tác dụng gì? A. Sinh ra khoang áo. C. Sinh ra lớp vỏ đá vôi. B. Sinh ra lớp sừng. D. Sinh ra lớp xà cừ. 4. Bạch tuộc thường có: A. 7 tua, mai lưng tiêu giảm. C. 9 tua, mai lưng tiêu giảm. B. 8 tua, mai lưng tiêu giảm. D. Không có tua, mai lưng tiêu giảm. 5. Mực bắt mồi bằng: A. Tua ngắn. C. Tua ngắn và tua dài. B. Tua dài. D. Giác bám. 6. Ý nghĩa thực tiễn của nghành thân mền: A. Làm thực phẩm cho con người, làm đồ trang sức, có giá trị xuất khẩu. B. Làm thức ăn cho động vật khác, làm vật trang trí. C. Có giá trị về mặt địa chất. D. cả A, B và C đều đúng..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHÒNG GD & ĐT TP PLEIKU TRƯỜNG TH & THCS ANH HÙNG WỪU. Thứ. ngày tháng năm 2011 ĐỀ KIEÅM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2011 - 2012 MÔN: SINH HỌC LỚP: 7 Thời gian : 35 phút (không kể thời gian phát đề). Họ và tên: …………………………………… Lớp 7. Phòng kiểm tra: ……… SBD: ……… Điểm. Lời nhận xét của thầy (cô) giáo. ĐỀ BÀI II. TỰ LUẬN (8,0 điểm) Câu 1: (3 điểm). Nêu đặc điểm chung của động vật nguyên sinh? Sự khác nhau giữa san hô và thủy tức trong sinh sản vô tính mọc chồi? Câu 2: (3 điểm). a. Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của nhện? b. Tại sao trong quá trình lớn lên, ấu trùng tôm phải lột xác nhiều lần? c. Vì sao hệ tuần hoàn ở sâu bọ lại đơn giản đi khi hệ thống ống khí phát triển? Câu 3: (2 điểm). Nêu các thao tác tiến hành mổ giun đất? BÀI LÀM.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: Sinh học 7 Năm học: 2011 – 2012 I- TRẮC NGHIỆM: Câu1. Mỗi ý đúng được 0, 25 điểm. Khi có đầy đủ thức ăn Thủy tức thường sinh sảo vô tính bằng cách mọc chồi. Chồi con khi tự kiếm được thức ăn, tách khỏi cơ thể mẹ để sống độc lập. Câu2. Mỗi câu đúng được 0, 25 điểm. C©u 1 2 3 4 5 6 §/¸n C C C B B D II- TỰ LUẬN: ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM. Câu Nội dung Điểm. 1. 2. 3. * Đặc điểm chung: 2 đ - Cơ thể có kích thước hiển vi, chỉ là một tế bào. - Phần lớn dị dưỡng. - Di chuyển bằng chân giả, lông bơi hay roi bơi hoặc tiêu giảm. - Sinh sản vô tính theo kiểu phân đôi. * Sự khác nhau: 1 đ San hô Thủy tức Cơ thể con được hình thành Cơ thể con tách khỏi cơ thể không tách rời mà dính với mẹ sống độc lập. 0.5 đ cơ thể mẹ tạo thành tập đoàn san hô. 0.5 đ a. Đặc điểm cấu tạo ngoài của nhện: Cơ thể nhện gồm: phần đầu – ngực và phần bụng. - Phần đầu – ngực: + Đôi kìm có tuyến độc + Đôi chân xúc giác + 4 đôi chân bò - Phần bụng: + Phía trước là đôi khe thở + Ở giữa là một lỗ sinh dục + Phía sau là các núm tuyến tơ b. Ấu trùng phải lột xác nhiều lần vì lớp vỏ cứng rắn bao bọc không lớn theo cơ thể được. c. Ở sâu bọ việc cung cấp oxi cho các tế bào do hệ thống ống khí đảm nhiệm. Vì thế hệ tuần hoàn trở nên đơn giản, chỉ đẩy máu đem chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể. Bước 1: Đặt giun nằm sấp giữa khay mổ. Cố định đầu và đuôi bằng 2 đinh ghim. Bước 2: Dùng kẹp kéo da, dùng kéo cắt một đường dọc chính giữa lưng về phía đuôi.. 0.5 0.5 0.5 0.5. 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 1 0.5 0.5 0.5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bước 3: Đổ nước ngập cơ thể giun. Dùng kẹp phanh thành cơ thể, dùng dao tách ruột khỏi thành cơ thể. Bước 4: Phanh thành cơ thể đến đâu, cắm ghim tới đó. Dùng kéo cắt dọc cơ thể tiếp tục như vậy về phía đầu.. 0.5 0.5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×