Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.3 MB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC ĐAØO TẠO QUẬN 1 TRƯỜNG PTCS VĂN LANG. NGUYEÃN COÂNG TIEÁNG.
<span class='text_page_counter'>(2)</span>
<span class='text_page_counter'>(3)</span> NỘI DUNG :. 1.- Trình bày và giải thích sự phân bố các môi trường tự nhiên .2.- Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa .-.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1.- Trình bày và giải thích sự phân bố các môi trường tự nhiên.Quan sát hình 27.2 và dựa vào kiến thức đã học : A.- Châu Phi có các môi trường tự nhiên nào? Môi trường nào có diện tích lớn nhất ? B.- Giải thích vì sao các hoang mạc ở Châu Phi lại lan ra sát bờ biển ?.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Quan sát hình 27.2 và dựa vào kiến thức đã học : A.- Châu Phi có các môi trường tự nhiên nào? Môi trường nào có diện tích lớn nhất ? B.- Giải thích vì sao các hoang mạc ở Châu Phi lại lan ra sát bờ biển ?.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Quan sát hình 27.2 và dựa vào kiến thức đã học :. 4 5. A.- Châu Phi có các môi trường tự nhiên nào? Môi trường nào có diện tích lớn nhất ?. 3 5. 1 3 5 4. 3 2. 2. B.- Giải thích vì sao các hoang mạc ở Châu Phi lại lan ra sát bờ biển ?.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Phần trả lời câu A _ Châu phi có các môi trường tự nhiên : môi trường xích đạo ẩm, nhiệt đới ( xa van, hoang mạc chí tuyến và cận nhiệt đới khô.. 4 5 3 5. 1 3 5 4. 3 2. 2. _ Trong các các môi trường thiên nhiên ở Châu Phi, chiếm diện tích lớn nhất là môi trường xavan và môi trường hoang mạc..
<span class='text_page_counter'>(8)</span>
<span class='text_page_counter'>(9)</span>
<span class='text_page_counter'>(10)</span>
<span class='text_page_counter'>(11)</span>
<span class='text_page_counter'>(12)</span> XA – HA - RACHÍ TUYẾN BẮC. B.- Giải thích vì sao các hoang mạc ở Châu Phi lại lan ra sát bờ biển ?. _Nằm sát hai bên chí tuyến trong vùng khí áp cao và ít mưa của Trái Đất.. CA-LA-CHÍ TUYẾN NAM HA-RI2. _Ngòai ra có các dòng biển lạnh chạy ven bờ, lượng bốc hơi nước rất ít..
<span class='text_page_counter'>(13)</span> 2.- Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa.Các nhóm thảo luận : A.- Phân tích lượng mưa : Mưa nhiều vào tháng nào ? B.- Phân tích nhiệt độ : _ Nhiệt độ tháng cao nhất _ Nhiệt độ tháng thấp nhất C.- Kết luận khí hậu gì ? Vị trí đặc điểm khí hậu đó ?.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> C.- Kết luận khí hậu gì ? Vị trí đặc điểm khí hậu đó ?. A. A.- Phân tích lượng mưa : Trung bình mùa mưa vào tháng nào ?. B. B.- Phân tích nhiệt độ : _ Nhiệt độ tháng cao nhất _ Nhiệt độ tháng thấp nhất.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> A.- Phân tích lượng mưa :Trung bình mùa mưa vào tháng nào ? B.- Phân tích nhiệt độ : _ Nhiệt độ tháng cao nhất _ Nhiệt độ tháng thấp nhất. C.- Kết luận khí hậu gì ? Vị trí đặc điểm khí hậu đó ?.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> BIỂU ĐỒ A. Lượng mưa : mm/năm) TB : 1224. Mùa mưa T11-T3. Nhiệt độ ( C ) : 0. Cao nhất : T3;T11: 28 0C Thấp nhất:T6,7 : 15 0C Biên độ nhiệt độ năm : 13. B C A. Đặc điểm khí hậu : _ Kiểu khí hậu nhiệt đới. _ Đặc điểm nóng mưa theo mùa Vị trí địa lí : _ Bán cầu Nam. Lubumbasi ( số 3 ). D.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> BIỂU ĐỒ B. Lượng mưa : mm/năm) TB : 897. Mùa mưa T6-T9. Nhiệt độ ( 0C ) : Cao nhất : T5 : 370C Thấp nhất:T1 : 220C Biên độ nhiệt độ năm : 15. Đặc điểm khí hậu :. B C A. _ nhiệt đới nửa cầu Bắc _ Nóng mưa theo mùa Vị trí địa lí : _ Số 2 Ua-ga-đugu. D.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> A Lượng mưa ( mm/năm) Nhiệt độ ( C ) 0. Biên độ nhiệt độ năm Đặc điểm khí hậu. Vị trí địa lý. TB : 12244 Mùa mưa T11-T3 Cao nhất : T3;T11: 28 0C Thấp nhất:T6,7: 15 0C. 13. B TB : 897 Mùa mưa : T6 – T9 T5 cao nhất : 37 T1 thấp nhất : 22. 15. _ Kiểu khí hậu nhiệt đới. _ Đặc điểm nóng mưa theo mùa. _ Nhiệt đới nữa cầu Bắc. _ Bán cầu Nam. Lubumbasi ( số 3 ). _ Số 2. Ua-ga-đugu. _ Nóng, mưa theo mùa.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> BIỂU ĐỒ C `. Lượng mưa : mm/năm) TB : 2592. Mùa mưa T9-T5. Nhiệt độ ( 0C ) : Cao nhất : T4 : 300C Thấp nhất:T1 : 210C Biên độ nhiệt độ năm : 8. Đặc điểm khí hậu : _ Xích đạo ẩm nửa cầu Nam _ Nắng, nóng, mưa nhiều Vị trí địa lí : _ Phía nam bồn địa Công gô số 1. B C A. D.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> BIỂU ĐỒ D. Lượng mưa : mm/năm) TB : 506. Mùa mưa T4-T7. Nhiệt độ ( 0C ) : Cao nhất : T2 : 250C Thấp nhất:T7 : 110C. B C. Biên độ nhiệt độ năm : 12. Đặc điểm khí hậu : _ Địa Trung Hải nửa cầu Nam _ Hè nóng khô, đông ấm áp, mưa nhiều thu đông. Vị trí địa lí : _ Vị trí 4 tiếp theo. A. D.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> C Lượng mưa ( mm/năm ) Nhiệt độ ( 0C ) Biên độ nhiệt độ năm ( 0C ) Đặc điểm khí hậu. Vị trí địa lí. TB : 2592 Mùa mưa : T9 –T5 T4 cao nhất : 30 T7 thấp nhật 21. 9 _ Xích đạo ẩm nữa cầu Nam. _ Nắng nóng mưa nhiều Phía nam bồn địa Cônggô số 1. D TB : 506 Mùa mưa :T4 – T7 T2 cao nhất : 25 T7 thấp nhất 11 14 _ Địa Trung Hải nửa cầu Nam _ Hè nóng,khô, đông ấm áp, mưa nhiều Thu – Đông.. Vị trí 4 tiếp theo.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> Phần dặn dò :. Học bài và xem bài mới. Chaøo taïm bieät. Chuùc caùc em hoïc toát..
<span class='text_page_counter'>(23)</span>