Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Tiet 42 Tu dong am

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.49 MB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA BÀI CŨ - Khái lµ Nêu nh÷ng cã nghÜa tr¸isử ngîc Thếniệm: nào làTõ từtr¸i tráinghÜa nghĩa? táctõdụng của việc nhau. dụng từ trái nghĩa? Cho ví dụ. - Tác dụng: Sử dụng trong thể đối, tạo ra các hình ảnh t ¬ng ph¶n, g©y Ên tîng m¹nh, lµm cho lêi nãi thªm sinh động. - Ví dụ: lë >< båi a. Dßng s«ng bªn lë bªn båi đục >< trong Bên lở thì đục bên bồi thì trong (Ca dao) b.ThiÕu tÊt c¶, ta rÊt giµu dòng khÝ, Sèng, ch¼ng cói ®Çu; chÕt vÉn ung dung. Sèng >< chÕt (Tè H÷u).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu đố vui. Hai cây cùng có một tên Cây xoè mặt nước cây lên chiến trường Cây này bảo vệ quê hương Cây kia hoa nở ngát thơm mặt hồ? Cây gì ? Đáp án: - Cây súng ( vũ khí). - Cây súng ( hoa súng).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 42 TiếngViệt:. TỪ ĐỒNG ÂM. Ngườiưthựcưhiện:ưGVưNôngưThịưNgọc TrườngưTHCSưđắcưsơn.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 42 TiếngViệt. TỪ ĐỒNG ÂM. I . Thế nào là từ đồng âm? Giải thích nghĩa của hai từ lồng a. Ví dụ / sgk/135 - Con ngựa đang đứng bỗng lồng1 lên. b. Nhận xét: Lồng1: chỉ hoạt động: nhảy dựng lên với sức mạnh đột ngột khó kìm giữ Lồng2: chỉ đồ vật làm bằng tre, nứa, … thường để nhốt -Mua được con chim bạn tôi nhốt ngay vaøo loàng2. chim, gaø ….

<span class='text_page_counter'>(5)</span> a, Con ngựa đang đứng bỗng • b, Mua được con chim, bạn tôi nhốt ngay vào lồng. lồng lên. • Lồng (b): đồ vật thường Lồng (a): chỉ hoạt động nhảy đan bằng tre, nứa … dựng lên với sức mạnh đột • để nhốt chim, gà… ngột rất khó kìm giữ. (động từ). (danh từ) • - Đồng âm: vọt, phi, nhảy… • - Đồng âm: chuồng, rọ….

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 42 TiếngViệt. TỪ ĐỒNG ÂM. I . Thế nào là từ đồng âm? a. Ví dụ / sgk/135 - Con ngựa đang đứng bỗng lồng1 lên. b. Nhận xét: Lồng1: chỉ hoạt động nhảy dựng lên với sức mạnh đột ngột khó kìm giữ (động từ). Lồng2: chỉ đồ vật làm bằng tre, nứa, … thường để nhốt -Mua được con chim bạn tôi nhốt ngay vaøo loàng2. chim, gaø … (danh từ) - Vỏ âm thanh giống nhau - Nghĩa khác xa nhau.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Ruồi đậu mâm xôi đậu.. - đậu(1): hoạt động của con ruồi ( động từ) - đâụ(2): tên một loaị hạt dùng để ăn (danh từ) Kiến bò đĩa thịt bò.. -bò(1): hoạt động của con kiến ( động từ) -bò(2): tên của một loại thực phẩm (danh từ).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 42 TiếngViệt. TỪ ĐỒNG ÂM. I . Thế nào là từ đồng âm? a. Ví dụ / sgk/135 b. Nhận xét: Lồng1: Động từ chỉ hoạt động nhảy dựng lên với sức mạnh đột ngột khó kìm giữ Lồng2: Danh từ chỉ đồ vật làm bằng tre, nứa, … thường để nhốt chim, gà … - Vỏ âm thanh giống nhau. - Nghĩa * khác Ghi nhau nhớ:/sgk /135. => Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì với nhau..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 42 TiếngViệt. TỪ ĐỒNG ÂM. I .Thế nào là từ đồng âm? Từ chân (1) và chân (2) trong hai câu sau có phải là từ đồng âm không ? Vì sao? a. Ví dụ / sgk/135 b. Nhận xét: a. Nam bị ngã nên đau chân. * Ghi nhớ:/sgk /135 -(1) Chân (1) bộ phận dưới cùng của cơ Lưu ý : phân biệt từ thể, dùng để đi, đứng, chạy, nhảy... đồng âm với từ nhiều b. Cái bàn này chân bị gãy rồi.(2) nghĩa. - Chân (2) bộ phận dưới cùng của cái bàn, có tác dụng đỡ cho mặt bàn... Chân (1) và chân (2) chúng có nghĩa khác nhau nhưng đều có chung một nét nghĩa làm cơ sở là “bộ phận, phần dưới cùng” . -> Từ nhiều nghĩa ..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Phân biệt từ đồng âm với từ nhiều nghĩa Từ đồng âm Là những từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa không liên quan đến nhau.. Từ nhiều nghĩa Là những từ có ít nhất một nét chung về nghĩa giống nhau làm cơ sở..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 42 TiếngViệt. TỪ ĐỒNG ÂM. I .Thế nào là từ đồng âm? a. Ví dụ / sgk/135 b. Nhận xét: * Ghi nhớ:/sgk /135 II. Sử dụng từ đồng âm a. Ví dụ.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Nhê ®©u mµ em ph©n biÖtđồng Tìm từviệc đồng và giải nghĩa Cho biết sửâm dụng từ âm đợc nghĩa của các từ lợi những đồng trong ví dụtừ này có âm t/d gì? trong c©u trªn?. Bà già đi chợ cầu Đông Bói xem một quẻ lấy chồng lợi1 chăng? Thầy bói gieo quẻ nói rằng Lợi thì có lợi nhưng răng không còn. 2. 3. - Lợi 1: lợi lộc, lợi ích - Lợi 2,3: phần thịt bao quanh chân răng..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 42 TiếngViệt. TỪ ĐỒNG ÂM. I .Thế nào là từ đồng âm? a. Ví dụ / sgk/135 b. Nhận xét: * Ghi nhớ:/sgk /135 II. Sử dụng từ đồng âm a. Ví dụ b. Nhận xét: - Phải dựa ngữ cảnh để hiểu từ đồng âm.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu “Đem cá về kho!” nếu tách khỏi ngữ cảnh thì có thể hiểu như thế nào? Câu đa nghĩa Kho: C¸ch chÕ biÕn thøc ¨n.. Kho: Nơi để chứa,đựng.. Em hãy thêm vào câu này một vài từ để câu trở thành đơn nghĩa? Câu đơn nghĩa Đem cá về mà kho!. Đem cá về để nhập kho!.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết 42 TiếngViệt. TỪ ĐỒNG ÂM. I .Thế nào là từ đồng âm? a. Ví dụ / sgk/135 b. Nhận xét: * Ghi nhớ:/sgk /135 II. Sử dụng từ đồng âm a. Ví dụ b. Nhận xét: Phải dựa ngữ cảnh để hiểu từ đồng âm. * Ghi nhớ:/sgk /136. ? §Ó tr¸nh nh÷ng hiÓu lÇm do hiÖn tîng tõ đồng âm gây ra cần ph¶i chó ý ®iÒu g× khi giao tiÕp ?.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài tập ứng dụng: Trïng trôc nh con bß thui ChÝn m¾t, chÝn mòi, chÝn ®u«i, chÝn ®Çu. (Lµ con g×?) Em hiÓu tõ chÝn ë ®©y nghÜa lµ g×? - Chỉ số lượng: cách hiểu sai.. - Chỉ tính chất - Bị nướng chín: cách hiểu đúng. *Nghĩa của câu: Con bò bị thui, toàn thân nó thịt đã chín..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tiết 42 TiếngViệt. TỪ ĐỒNG ÂM. I .Thế nào là từ đồng âm? a. Ví dụ / sgk/135 b. Nhận xét: * Ghi nhớ:/sgk /135 II. Sử dụng từ đồng âm a. Ví dụ b. Nhận xét: * Ghi nhớ:/sgk /136 III. Luyện tập..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Quan sát các bức tranh tìm từ đồng âm để gọi tên. Thời gian thực hiện : 1phút..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> . Tiết 65. Tiết 43:. Văn bản: (Hồ Nguyên Trừng) 2. 1 thích. I/ Đọc và tìm hiểu chú. 3. II/ Đọc – hiểu văn bản. 1/ Cấu trúc văn bản. 2/ Nội dung văn bản. a/ Giới thiệu y đức của Thái y lệnh Phạm Bân. 4 b/ Y đức của Thái y lệnh được thử thách và bộc lộ. Sẵn sàng hy sinh vì người bệnh.. 56. 5. Giàu bản lĩnh, khôn khéo trong ứng xử. Giỏi nghề Người thầy thuốc chân chính. 7. Nhân đức. 8. 9.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> KhÈu sóng C¸i cuèc - Con cuèc Hoa sóng. Con đường – Cân đường. Em bÐ bß – Con bß. Cái bàn – bàn về bài học.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Bài tập 3: Đặt câu với cặp từ đồng âm : bàn (danh từ) – bàn ( động từ) - Chúng ta cùng ngồi một bàn để bàn bạc việc học nhóm. - Hai anh em ngồi vào bàn bàn bạc mãi mới ra vấn đề..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Bài tập 4(136) Thảo luận nhóm Ngày xa có anh chàng mợn của hàng xóm một cái vạc đồng. ít lâu sau, anh ta trả cho ngời hàng xóm hai con cò, nói là vạc đã bị mất nên đền hai con cò này. Ngời hàng xóm đi kiện. Quan gọi hai ngời đến xử. Ngời hàng xóm tha: “Bẩm quan, con cho hắn mợn vạc, hắn không trả.” Anh chàng nói: “Bẩm quan, con đã đền cho anh ta cò.” - Nhng v¹c cña con lµ v¹c thËt. - Dễ cò của tôi là cò giả đấy phỏng? - Anh chàng trả lời. - Bẩm quan, vạc của con là vạc đồng. - Dễ cò của tôi là cò nhà đấy phỏng? Đáp án:. Anh trong câu đã chuyện đãtừsử dụng biện pháp - Anhchàng chàng trong truyện sử dụng đồng âm để lấy cái vạc gì củađể không trảxóm lại (cái cái vạc vạcvàcho hàng Nếu emđồng) là nhà anh hàng conngười vạc), vạc đồngxóm? (vạc làm bằng vàviên con vạc đồng vạc em sốngsẽ ở làm ngoàithế đồng). quan xử(con kiện, nào để phân rõ phải - Nếu xử kiện, cần đặt từ vạc vào ngữ cảnh cụ thể để chỉ cái vạc là trái? một dụng cụ chứ không phải là con kia chắc chắn sẽ chịu thua.. vạc ở ngoài đồng thì anh chàng.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Cách giải quyết 2. Thảo luận nhóm. Ngày xa có anh chàng mợn của hàng xóm một cái vạc đồng. ít lâu sau, anh ta trả cho ngời hàng xóm hai con cò, nói là vạc đã bị mất nên đền hai con cò này. Ngời hàng xóm đi kiện. Quan gọi hai ngời đến xử. Ngời hàng xóm tha: “Bẩm quan, con cho h¾n mîn v¹c, h¾n kh«ng tr¶. ” Anh chµng nãi: “BÈm quan, con đã đền cho anh ta cò.” - Nhng v¹c cña con lµ v¹c thËt. - Dễ cò của tôi là cò giả đấy phỏng? - Anh chàng trả lời. - Bẩm quan, vạc của con là ... cái vạc đợc làm bằng đồng ạ. - Dễ cò của tôi là cò nhà đấy phỏng?.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> CHUYỆN VUI. Xưa có một ông Lý đã có vợ. Ông lấy thêm bà vợ thứ hai (bà vợ này trẻ và đẹp) nên muốn được trở thành vợ cả, khiến bà vợ kia rất tức giận. Hai bà thường xuyên cãi vã, ghen ghét nhau. Biết vậy, ông Lý gọi cả hai bà vợ đến và bảo: “Vợ cả, vợ hai, cả hai đều là vợ cả”. Từ đó hai bà vợ sống rất vui vẻ với nhau.. Vậy em, câu ông Lý hiểu có gì như đặc biệt Từ theo cả mà ông Lýnói sử của dụng được thế mà nỗitừbất hòa hai bà vợ? nào,giải việcđược sử dụng đồng âmgiữa trong trường hợp của ông Lý có tác dụng gì? Câu nói của ông Lý đã sử dụng từ đồng âm: “Cả”.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Là những từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì với nhau.. Thế Thếnào nàolàlà từ từđồng đồngâm? âm?. Phân biệt từ đồng âm với từ nhiều nghĩa.. Con ngựa lồng Cái lồng chim. Một Mộtsố sốvívídụ dụvề vềtừ từ đồng đồngâm âm. TỪ TỪ ĐỒNG ĐỒNGÂM ÂM. mùa thu thu tiền. Sử Sửdụng dụngtừ từđồng đồngâm âm. Trong giao tiếp phải chú ý đầy đủ đến ngữ cảnh để tránh hiểu sai nghĩa của từ hoặc dùng từ với nghĩa Nước đôi do hiện tượng từ đồng âm..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> DẶN DÒ 1/ Học bài cũ. 2/ Soạn Tập làm văn: Cách làm bài văn biểu cảm về tác phẩm văn học ..

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×