Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

sinh7tiet18kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.27 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 9. Ngày soạn: 21/10/2012 Tiết 18: KIỂM TRA 1 TIẾT. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Kiểm tra sự lĩnh hội kiến thức của học sinh trong 3 chương, trên cơ sở đó rút kinh nghiệm để giảng dạy chương mới. 2. Kỹ năng: - Rèn tính độc lập, tư duy cho học sinh, kỹ năng viết 3. Thái độ: - Giáo dục ý thức trung thực II. Các kĩ năng sống cơ bản: - Kĩ năng độc lập, tư duy cho học sinh, kỹ năng viết III. Phương pháp: - Kiểm tra, đánh giá IV. Phương tiện: - Đề kiểm tra V. Tiến trình: 1. Ổn định lớp: 2. Phát đề kiểm tra: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – SINH HỌC 7 (HKI). Mức độ Chủ đề 1. Mở đầu (2 tiết). Nhận biết TN. TL. Thông hiểu TN. TL. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN. TL. So sánh động vật và thực vật. Số câu : 1 2,5đ = 25%. 1 câu 2,5đ = 100%. 2. Ngành - Trùng ĐVNS sốt rét kí (5 tiết) sinh trong tuyến nước bọt của loài nào. Tự dưỡng Các biện là gì? pháp Vì sao nói phòng trùng roi tránh tác có khả hại của năng tự trùng kiết dưỡng? lị và trùng sốt rét đối với con người. Số câu : 4 2,75đ = 27,5%. 2 câu 0,5đ = 18,2% Làm thế nào để phân biệt thủy tức và hải quỳ chỉ dựa vào môi trường sống? 1 câu. 3. Ngành Ruột Khoang (3 tiết). Số câu : 1. 1 câu 0,25đ = 9,1%. 1 câu 2đ = 72,7%. TN. TL.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 0,25đ = 2,5%. 4. Các ngành giun (5 tiết). Số câu : 4 4,5đ = 45% 10 câu 10đ =100%. 0,25đ = 100%. - Giun đũa sống được trong ruột non ở người là nhờ đặc điểm nào. Vẽ sơ đồ vòng đời của trùng sốt rét. 1 câu 1 câu 0,25đ = 1,5đ = 5,6% 33,3% 3 câu 2 = 20%. - Điền tên đại diện của ngành giun. Vì sao nói giun đất lưỡng tính?. 1 câu 2,5đ = 55,5%. 1 câu 0,25đ = 5,6%. 2 câu 5đ = 50%. 5 câu 3đ = 30%. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – MÔN SINH HỌC 7 (HKI) A. TRẮC NGHIỆM : 4 điểm – 15 phút Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) ở đáp án đúng và thực hiện các yêu cầu còn lại : Câu 1 : Đặc điểm dinh dưỡng của trùng roi: A. Dị dưỡng B. Tự dưỡng C. Kí sinh D. Tự dưỡng và dị dưỡng Câu 2 : Vì sao nói trùng roi có khả năng tự dưỡng? A. Vì trùng roi tự đi tìm thức ăn B. Vì trùng roi có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ C. Vì trùng roi không ăn D. Vì trùng roi sống bám vào cơ thể khác Câu 3 : Trùng sốt rét kí sinh trong tuyến nước bọt của loài nào: A. Muỗi vằn B. Muỗi thường C. Ruồi, nhặng D. Muỗi Anophen Câu 4 : Làm thế nào để phân biệt thủy tức và hải quỳ chỉ dựa vào môi trường sống? A. Thủy tức ở nước ngọt, hải quỳ ở biển B. Thủy tức ở biển, hải quỳ ở nước ngọt C. Thủy tức ở nước ngọt, hải quỳ ở cạn D. Thủy tức ở cạn, hải quỳ ở nước ngọt Câu 5 : Giun đũa sống được trong ruột non ở người là do: A. Có khả năng chui rúc B. Có hệ tiêu hóa phân hóa C. Có lớp vỏ cuticun D. Có lớp biểu bì, cơ dọc phát triển Câu 6 : Vì sao nói giun đất lưỡng tính? A. Vì trên 1 cơ thể có cả CQSD đực và CQSD cái B. Vì trên 1 cơ thể có CQSD đực hoặc CQSD cái C. Vì giun đất sống nửa nước nửa cạn D. Vì giun đất sống hoàn toàn ở cạn.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 7 : Hãy sắp xếp tên các đại diện của các ngành giun sau đây vào đúng ngành của chúng: giun đũa, sán lá gan, đỉa, giun chỉ, sán lá máu, giun móc, sán bã trầu, giun kim, giun đất, rươi. (2.5 điểm) 1. Ngành giun dẹp : ...................................................................................................................... 2. Ngành giun tròn : .................................................................................................................... 3. Ngành giun đốt : ....................................................................................................................... B. TỰ LUẬN : 6 điểm – 30 phút Câu 1: So sánh động vật và thực vật? (2.5đ) Câu 2: Vẽ sơ đồ vòng đời của trùng sốt rét? (1.5đ) Câu 3: Nêu các biện pháp phòng tránh tác hại của trùng kiết lị và trùng sốt rét đối với con người? (2đ) II. ĐÁP ÁN, THANG ĐIỂM CHẤM : Phần. Đáp án chi tiết. A. Trắc nghiệm Câu 1. D Câu 2. B Câu 3. D Câu 4. A Câu 5. C Câu 6. A Câu 7. + Ngành giun dẹp: sán lá gan, sán lá máu, sán bã trầu. + Ngành giun tròn: giun đũa, giun kim, giun móc, giun chỉ. + Ngành giun đốt: giun đất, đỉa, rươi. B. Tự luận So sánh động vật và thực vật Giống nhau - Đều có cấu tạo tế bào - Đều có khả năng lớn lên và sinh sản Câu 1. Mỗi đáp án đúng 0,25đ Điền đúng đại diện 0.25đ 7.0 đ 0.5 đ Mỗi ý đúng 0.25đ 2.0 đ. Khác nhau Động vật + Thành tế bào không có xenlulozơ + Sử dụng chất hữu cơ có sẵn + Có khả năng di chuyển + Có hệ TK và giác quan. Thang điểm 3.0 đ. Thực vật + Thành tế bào có xenlulozơ + Tự tổng hợp chất hữu cơ + Không có khả năng di chuyển + Không có hệ TK và giác quan. Vẽ sơ đồ vòng đời của trùng sốt rét. Mỗi ý đúng 0.25đ 2.0 đ. Câu 2. Câu 3. Nêu các biện pháp phòng tránh tác hại của trùng kiết lị và trùng sốt rét đối với con người - Vệ sinh thân thể, tay chân sạch sẽ - Vệ sinh trong ăn uống, ăn chín uống sôi - Vệ sinh môi trường, dọn nước tù nước đọng - Mắc màn khi ngủ, tẩm chất diệt muỗi. 2.0 đ Mỗi ý đúng 0.5đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×