Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (793.23 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>MÔN: TOÁN. BÀI : LÀM QUEN VỚI BIỂU THỨC Người thực hiện: Nguyễn Thị Hoài Điệp.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ ba ngày 18 tháng 12 năm 2012 Toán Kiểm tra bài cũ:. Đặt tính rồi tính: a) 684 : 6. b) 845 : 7. c) 630 : 9. d) 842 : 4.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ ba ngày 18 tháng 12 năm 2012 Toán. 62 -11, 13 x 3, 84 : 4, 125 + 10 – 4, 45 : 5 + 7…...
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ ba ngày 18 tháng 12 năm 2012 Toán Làm quen với biểu thức 1) Ví dụ về biểu thức: 126 + 51, 62 -11, 13 x 3, 84 : 4, 125 + 10 – 4, 45 : 5 + 7….. là các biểu thức Kết luận: Biểu thức là một dãy của số, dấu phép tính viết xen kẽ với nhau. 2) Giá trị của biểu thức: 126 + 51 = 177. Giá trị của biểu thức 126 + 51 là 177 125 + 10 – 4 = 131. Giá trị của biểu thức 125 +10 – 4 là 131 Kết tuận: Gía trị của biểu thức là kết quả của biểu thức..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ ba ngày 18 tháng 12 năm 2012 Toán Làm quen với biểu thức. Bảng Vởcon. Luyện tập 1) Tìm giá trị biểu thức sau (theo mẫu): Mẫu: 284 + 10 = 294 Giá trị của biểu thức 284 + 10 là 294 a) 125 + 18,. b) 161 – 150,. a) 125 + 18 = 143 Giá trị của biểu thức 125 + 18 là 143. c) 21 x 4,. d) 48 :2.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ ba ngày 18 tháng 12 năm 2012 Toán Làm quen với biểu thức Luyện tập 1) Tìm giá trị biểu thức sau (theo mẫu): b) 161 – 150 = 11 Giá trị của biểu thức 161 – 150 là 11. c) 21 x 4 = 84 Giá trị của biểu thức 21 x 4 là 84. d) 48 : 2 = 24 Giá trị của biểu thức 48 : 2 là 24..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thứ ba ngày 18 tháng 12 năm 2012 Toán Làm quen với biểu thức Luyện tập 2) Mỗi biểu thức sau có giá trị là số nào? a) 52 + 23. 150. d) 86 : 2. b) 84 - 32. 75. 52. e) 120 x 3. c) 169 – 20 +1. 53. 43. 360. g) 45 + 5 + 3. Phiếu bài tập.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thứ ba ngày 18 tháng 12 năm 2012 Toán Làm quen với biểu thức Luyện tập 2) Mỗi biểu thức sau có giá trị là số nào? a) 52 + 23. 150. d) 86 : 2. b) 84 - 32. 75. 52. e) 120 x 3. c) 169 – 20 +1. 53. 43. 360. g) 45 + 5 + 3.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trò chơi.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Biểu thức sau có giá trị là số nào? 45 + 15 A. 50. B. 55. 60 C. 60. D. 65.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Biểu thức sau có giá trị là số nào? 130 x 3. A.370. B. 390 C.390. C. 393. D.360.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Biểu thức sau có giá trị là số nào? 240 x 2 + 25. A. 490. B.500. C. 505 C.505. D. 510.
<span class='text_page_counter'>(13)</span>
<span class='text_page_counter'>(14)</span>