Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.94 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHỦ ĐỀ. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT. GHI CHÚ. 1. Đo độ dài. Đo thể tích. Kiến thức - Nêu được một số dụng cụ đo độ dài, đo thể tích với GHĐ và ĐCNN của chúng. Kĩ năng - Xác định được GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo độ dài, đo thể tích. - Xác định được độ dài trong một số tình huống thông thường. - Đo được thể tích một lượng chất lỏng. Xác định được thể tích vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn.. Chỉ dùng các đơn vị hợp pháp do Nhà nước quy định. HS phải thực hành đo độ dài, thể tích theo đúng quy trình chung của phép đo, bao gồm: ước lượng cỡ giá trị cần đo; lựa chọn dụng cụ đo thích hợp; đo và đọc giá trị đo đúng quy định; tính giá trị trung bình.. 2. Khối lượng và lực a) Khối lượng b) Khái niệm lực c) Lực đàn hồi d) Trọng lực e) Trọng lượng riêng. Khối lượng riêng. Kiến thức - Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật. - Nêu được ví dụ về tác dụng đẩy, kéo của lực. - Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm vật biến dạng hoặc biến đổi chuyển động (nhanh dần, chậm dần, đổi hướng). - Nêu được ví dụ về một số lực. - Nêu được ví dụ về vật đứng yên dưới tác dụng của hai lực cân bằng và chỉ ra được phương, chiều, độ mạnh yếu của hai lực đó. - Nhận biết được lực đàn hồi là lực của vật bị biến dạng tác dụng lên vật làm nó biến dạng. - So sánh được độ mạnh, yếu của lực dựa vào tác dụng làm biến dạng nhiều hay ít. - Nêu được đơn vị đo lực. - Nêu được trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật và độ lớn của nó được gọi là trọng lượng. - Viết được công thức tính trọng lượng P = 10m, nêu được ý nghĩa và đơn vị đo P, m. - Phát biểu được định nghĩa khối lượng riêng (D), trọng lượng riêng (d) và viết được công thức tính các đại lượng này. Nêu được đơn vị đo khối lượng riêng và đo trọng lượng riêng. - Nêu được cách xác định khối lượng riêng của một chất. Kĩ năng - Đo được khối lượng bằng cân. - Vận dụng được công thức P = 10m. - Đo được lực bằng lực kế. - Tra được bảng khối lượng riêng của các chất. m P - Vận dụng được các công thức D = V và d = V để giải các bài tập đơn giản.. 3. Máy. Kiến thức - Nêu được các máy cơ đơn giản có trong các vật dụng và thiết bị thông thường.. Ở Trung học cơ sở, coi trọng lực gần đúng bằng lực hút của Trái Đất và chấp nhận một vật ở Trái Đất có khối lượng là 1kg thì có trọng lượng xấp xỉ 10N. Vì vậy P = 10m trong đó m tính bằng kg, P tính bằng N. Bài tập đơn giản là những bài tập mà khi giải chúng, chỉ đòi hỏi sử dụng một công thức hoặc tiến hành một hay hai lập luận (suy luận)..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> cơ đơn giản: mặt phẳng nghiê ng, đòn bẩy, ròng rọc. - Nêu được tác dụng của máy cơ đơn giản là giảm lực kéo hoặc đẩy vật và đổi hướng của lực. Nêu được tác dụng này trong các ví dụ thực tế. Kĩ năng - Sử dụng được máy cơ đơn giản phù hợp trong những trường hợp thực tế cụ thể và chỉ rõ được lợi ích của nó.. BẢNG TÍNH TRỌNG SỐ. BẢNG TÍNH TỔNG SỐ CÂU HỎI, TỔNG SỐ ĐIỂM..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Tên chủ đề 1. Đo độ dài. Đo thể tích 5 tiết Số câu Điểm 2. Khối lượng và lực 9tiết. Nhận biết TNKQ. Thông hiểu TL. 1. Nêu được một số dụng cụ đo độ dài với GHĐ và ĐCNN của chúng 2. Nêu được một số dụng cụ đo thể tích với GHĐ và ĐCNN của chúng. TNKQ. TL. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNK TNKQ TL TL Q. Cộng. 3. Xác định được GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo độ dài, đo thể tích. 4. Xác định được độ dài, thể tích chất lỏng trong một số tình huống thông thường.. 2 Câu 1(C1) Câu 2(C2). 1 Câu 3(C3). 1 Câu 11 (C4). 4. 1đ. 0,5đ. 1,5đ. 3 (30%). 5. Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật. 6. Nêu được đơn vị lực. 7. Nhận biết được lực đàn hồi là lực của vật bị biến dạng tác dụng lên vật làm nó biến dạng. 8. Nhận biết được trọng. 12. Nêu được ví dụ về tác dụng đẩy, kéo của lực. 13. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm vật biến dạng hoặc biến đổi chuyển động (nhanh dần, chậm dần, đổi hướng). 14. Nêu được ví dụ về một số lực.. 17. Vận dụng được công thức P = 10m. 18. Tra được bảng khối lượng riêng của các chất. 19. Nêu được cách xác định khối lượng riêng. 20. Vận dụng được các công m thức D = V và P d = V để giải các bài tập đơn giản..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> lượng là lực hút của trái đất. 9. Viết được công thức tính trọng lượng P = 10m 10. Phát biểu được định nghĩa khối lượng riêng (D), trọng lượng riêng (d) 11. Viết được công thức tính khối lượng riêng và trọng lượng riêng, nêu được đơn vị đo khối lượng riêng và đo trọng lượng riêng.. Số câu. Điểm 3. Máy cơ đơn giản, mpn 2 tiết Số câu Điểm TS câu TS điểm. 2 Câu 4(C6) Câu 5(C9). 1,5đ. 1 Câu 12(C11) 1,5đ. 21. Nêu được các máy cơ đơn giản có trong các vật dụng và thiết bị thông thường.. 15. Nêu được ví dụ về vật của một chất. đứng yên dưới tác dụng của hai lực cân bằng và chỉ ra được phương, chiều, độ mạnh yếu của hai lực đó. 16. So sánh được độ mạnh, yếu của lực dựa vào tác dụng làm biến dạng nhiều hay ít. 4 Câu 6(C12) Câu 7(C13) Câu 8(C14) Câu 9(C15). 1 Câu 13(C17). 1 Câu 14(C20). 2đ. 1đ. 1đ. 9. 6,5 (65%). 22. Nêu được tác dụng của 23. Chỉ rõ được máy cơ đơn giản là giảm lực lợi ích của máy cơ kéo hoặc đẩy vật và đổi đơn giản. hướng của lực. Nêu được tác dụng này trong các ví dụ thực tế.. 1 Câu 10(21). 1. 0,5đ. 0,5 5%. 5. 1. 5. 1. 1. 13. 2,5. 1,5. 2,5. 2,5. 1. 10. ĐỀ KIỂM TRA : I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất: (2đ) 1. Vật nào dưới đây không có tính chất đàn hồi? A. Cục đất sét B. Quả bóng bàn C. Quả bóng cao su D. một chiếc lò xo 2. Lực mà lò xo tác dụng lên tay khi ta dùng tay ép lò xo đó lại là: A. Trọng lực B. Lực hút C. Lực đàn hồi D. Lực kéo 3. Khi một quả bóng đập vào bức tường, lực mà bức tường tác dụng lên quả bóng gây ra kết quả gì? A. Làm biến đổi chuyển động của quả bóng B. Làm quả bóng bị biến dạng C. Không gây ra kết quả gì.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> D. Vừa làm biến dạng quả bóng, vừa làm quả bóng bị biến đổi chuyển động. 4. Đơn vị đo trọng lượng là: A. Mét(m) B. Niutơn (N) C. mét khối (m3) D. Kilôgam (kg) 5. Để kéo trực tiếp một thùng nước có khối lượng 15kg từ dưới giếng lên người ta phải dùng lực nào trong số các lực sau? A. F < 15N B.F = 15N C. F >150N D. 15N < F < 150N 6. Chọn bình chia độ thích hợp nhất trong các bình dưới đây để đo thể tích của một chất lỏng còn gần đầy chai 0,5l : A. Bình 500ml có vạch chia đến 2ml B . Bình 500ml có vạch chia đến 5ml C . Bình 1 200ml có vạch chia đến 10ml D . Bình 200ml có vạch chia đến 1ml 7. Dụng cụ nào sau đây là ứng dụng của mặt phẳng nghiêng: A. Cái kìm B. Cái búa nhổ đinh C. Cái khui bia D. Cầu thang xoắn 8. Cách nào sau đây không làm giảm độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng: A. Tăng độ dài mặt phẳng nghiêng B. Giảm độ dài mặt phẳng nghiêng C. Giảm độ cao kê mặt phẳng nghiêng D. Tăng độ dài đồng thời giảm độ cao kê mặt phẳng nghiêng. II. Điền vào chỗ trống trong các câu sau: (1đ) 9 a. Khi kéo vật lên theo phương thẳng đứng cần phải dùng một lực kéo (1) ............................. trọng lượng của vật. b. (2) .................................là khối lượng của một đơn vị thể tích một chất. Được tính theo công thức (3) ............................ và có đơn vị là(4) ................ III. Viết câu trả lời cho những câu hỏi sau: (7đ) 10. (1đ) Hãy tìm cách đo bề dày của một đồng xu bằng dụng cụ đo mà em có. 11. (2đ) Một học sinh dùng bình chia độ tự làm có vạch chia đến sát mép bình là 70cm 3 để đo thể tích của một số viên bi. Thể tích nước ban đầu là 50cm 3, sau khi thả viên bi thứ nhất vào nước trong bình chia độ là 62cm 3, tiếp theo học sinh đó thả tiếp viên bi thứ hai vào thì nước trong bình tràn ra 12cm3. Tính thể tích của mỗi viên bi và của cả hai viên bi. 12.(2đ) Có bốn người kéo một ống bê tông nặng 220kg lên cao theo phương thẳng đứng. Lực kéo của mỗi người 500N. a. Bốn người này có kéo được ống bê tông lên không? Tại sao? b. Muốn kéo được ống bê tông này lên cần một lực tối thiểu bằng bao nhiêu? 13.(2đ) Cho khối lượng riêng của đá là 2600kg/m3 a. Cho biết ý nghĩa của con số trên. b. Tính khối lượng va trọng lượng của một khối đá có thể tích 0,6m3.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>
<span class='text_page_counter'>(7)</span>