Tải bản đầy đủ (.ppt) (35 trang)

TIET 26 VUNG BAC TRUNG BO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.67 MB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TH & THCS ĐIỀN CÔNG MÔN: ĐỊA LÍ 9. BÀI 23 - TIẾT 26. Thực hiện: Lê Thị Hoàng Hải.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ: ? Vùng đồng bằng sông Hồng có điều kiện thuận lợi gì cho sản xuất nông nghiệp ?. LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> KHÁM PHÁ:. Sử dụng bản đồ tư duy để trình bày những hiểu biết của bản thân về vùng Bắc Trung Bộ?. LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG BẮC TRUNG BỘ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span> KẾT NỐI: Vùng Bắc Trung Bộ nằm trên trục đường giao thông Bắc - Nam, đây là điều kiện thuận lợi để vùng phát triển kinh tế xã hội. Trong chiến tranh, vùng bị đánh phá ác liệt. Bắc Trung Bộ có tài nguyên thiên nhiên phong phú, đa dạng nhưng hay bị thiên tai, gây nhiều khó khăn cho sản xuất đời sống. Nhân dân Bắc Trung Bộ có truyền thống cần cù lao động, dũng cảm trong chiến tranh bảo vệ tổ quốc Chúng ta cùng tìm hiểu vùng kinh tế Bắc Trung Bộ.. LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG BẮC TRUNG BỘ.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Vùng Bắc Trung Bộ. LƯỢC ĐỒ CÁC VÙNG KINH TẾ VÀ VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TIẾT 26 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ Thanh Hoá. ? Nhìn vào lược đồ em hãy cho biết vùng Bắc Trung Bộ gồm mấy tỉnh, thành phố? đọc tên?. Nghệ An Hà Tĩnh Quảng Bình Quảng Trị Thừa T Huế. LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG BẮC TRUNG BỘ.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TIẾT 26 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ Thanh Hoá. Xác định các tỉnh, thành phố của vùng Bắc Trung Bộ trên lược đồ?. Nghệ An Hà Tĩnh Quảng Bình Quảng Trị Thừa T Huế. LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG BẮC TRUNG BỘ.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TIẾT 26 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ. ? Cho biết diện tích, dân số của vùng Bắc Trung Bộ?. Diện tích: 51 513 km2 Dân số : 10,3 triệu người (năm 2002). LƯỢC ĐỒ CÁC VÙNG KINH TẾ VÀ VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TIẾT 26 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ. 1. Đặc điểm.. Dãy Tam Điệp.. - Giới ? Quanhạn sátlãnh lượcthổ đồ xác từ dãy định Tam giới hạn lãnh Điệp đến thổ dãyvùng BạchBắc Mã.Trung Bộ? ? Nhậnthổ xét hẹp đặc ngang. điểm hình dáng - Lãnh ?- Giới hạn từ đâu đến đâu? lãnh thổ?. Dãy Bạch mã. LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG BẮC TRUNG BỘ.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> TIẾT 26 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ. 1. Đặc điểm. ? Xác định trên lược đồ và cho biết vị trí tiếp giáp phía Bắc, Nam, Đông, Tây của vùng? - Phía Bắc: - Phía + GiápNam: trung du miền núi Bắc Bộ và Đồng bằng + Giáp Duyên hảisông NamHồng. Trung - Phía Đông: Bộ. - Phía + GiápTây: biển. + Giáp CHDCND Lào.. LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG BẮC TRUNG BỘ.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> TIẾT 26 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ. 1. Đặc điểm. 2. Ý nghĩa. ? Quan sát lược đồ cho biết ý nghĩa vị trí địa lí của Vùng Bắc Trung Bộ?. Vùng Bắc Trung Bộ. - Cầu nối giữa miền Bắc và miền Nam. - Cửa ngõ của các nước láng giềng ra biển Đông và ngược lại, cửa ngõ hành lang Đông – Tây của tiểu vùng sông Mê Công. LƯỢC ĐỒ CÁC VÙNG KINH TẾ VÀ VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> TIẾT 26 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ. II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.. * Thảo luận nhóm/ Kĩ thuật khăn trải bàn. Nhóm 1: Quan sát H23.1 và dựa vào kiến thức đã học cho biết dải núi Trường Sơn Bắc ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu ở Bắc Trung Bộ?. Nhóm 2: Dựa vào H23.1 và kiến thức bản thân cho biết địa hình, sông ngòi của vùng có đặc điểm gì nổi bật? Đặc điểm đó mang lại thuận lợi, khó khăn như thế nào cho phát triển kinh tế?. Nhóm 3: Bằng kiến thức đã học hãy nêu các loại thiên tai thường xảy ra ở Bắc Trung Bộ? Tác hại và biện pháp giảm thiểu tác hại thiên tai cho vùng?. Nhóm 4: Dựa vào H23.1, H23.2. Hãy so sánh tiềm năng tài nguyên rừng và khoáng sản phía Bắc và phía Nam dãy Hoành Sơn..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Nhóm 1: Quan sát H23.1 và dựa vào kiến thức đã học cho biết dải núi Trường Sơn Bắc ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu ở Bắc Trung Bộ? - Mùa hạ: đón gió, bão, chịu ảnh hưởng của hiệu ứng phơn Tây nam khô, nóng.. y D·. - Dãy Trường Sơn Bắc vuông góc với hướng gió. n ê tr g s¬ n c b¾. Gió tây nam LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG BẮC TRUNG BỘ.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Nhóm 1: Quan sát H23.1. y. Hoµ ê tr. nh S ¬. n. g n n s¬ c b¾. - Mùa Dải Hướng, đông: Trường đón hìnhgió Sơn dạng, mùa Bắcđộ có ảnh dốc dải hưởng Trường sâumưa sắc Sơn tới chi khí Đông bắc gây lớn. hậu của phối sâuvùng. sắc đặc Sườn điểm đón tự gió mùa Đông nhiên và đời Bắc sống gâydân mưa cư.lớn, đón bão, gây hiệu ứng phơn gió Tây Nam gây nhiệt độ cao, khô nóng kéo dài mùa hè.. · D. và dựa vào kiến thức đã học cho biết dải núi Trường Sơn Bắc ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu ở Bắc Trung Bộ?. - Dãy Trường Sơn Bắc vuông góc với hướng gió.. Gió đông bắc LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG BẮC TRUNG BỘ.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Nhóm 2: Dựa vào H23.1 và kiến thức bản thân cho biết địa hình, sông ngòi của vùng có đặc điểm gì nổi bật? Đặc điểm đó mang lại thuận lợi, khó khăn như thế nào cho phát triển kinh tế? - Thiên nhiên có sự phân hoá giữa phía lợi: BắcPhát và phía Nam + Thuận triển đa Hoành Sơn.rừng, chăn nuôi dạng nghề -sản Từxuất. Tây sang Đông tỉnh nào cũng cókhăn: núi, gòLương đồi, đồng + Khó thực, bằng, kinh tếbiển. biển, đồng bằng hẹp, -ítSông màu ngòi: mỡ. Hầu hết các sông đều ngắn và dốc lũ vào mùa thu – đông, lũ lên nhanh và rút nhanh.. Ho µnh S¬n. LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG BẮC TRUNG BỘ.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Nhóm 3: Bằng kiến thức đã học hãy nêu các loại thiên tai thường xảy ra ở Bắc Trung Bộ? Tác hại và biện pháp giảm thiểu tác hại thiên tai cho vùng?. Các loại thiên tai:. GIÓ LÀO. CÁT BAY. BÃO LỤT LŨ QUÉT. CÁT LẤN. HẠN HÁN.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Nhóm 3: Bằng kiến thức đã học hãy nêu các loại thiên tai thường xảy ra ở Bắc Trung Bộ? Tác hại và biện pháp giảm thiểu tác hại thiên tai cho vùng?. -Biện Tác hại: Thiệt hại người và của, khó khăn giao thông, cung cấp pháp: nước, nguy cơ cháy rừng cao.... Phát triển rừng đầu nguồn Xây dựng hồ chứa nước. Phủ trống Phátxanh triểnđất thủy điệnđồi trọc. Xây dựng hệ thống mương Trồng rừng dẫn ngập nước mặn. Trồng rừng rộng ven sông, biển Phát triển cơ cấu chống cát nghiệp bay nông-lâm-ngư.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Nhóm 3: Bằng kiến thức đã học hãy nêu các loại thiên tai thường xảy ra ở Bắc Trung Bộ? Tác hại và biện pháp giảm thiểu tác hại thiên tai cho vùng?. Công trình thủy lợi ở Hưng Lợi, Nghệ An.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Nhóm 4: Dựa vào H23.1, H23.2. Hãy so sánh tiềm năng tài nguyên rừng và khoáng sản phía Bắc và phía Nam dãy Hoành Sơn.. Hoµn h S¬. n. - Tài nguyên rừng, H23.2. Biểu đồ tỉkhoáng lệ đất sản tập trung phía Bắc dãy Hoành lâm nghiệp có rừng Sơn, tài nguyên dubắc lịchvà phát triển phân theo phía phíaphía namnam dãyHoành HoànhSơn Sơn. (%). H23.1. LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG BẮC TRUNG BỘ.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Động Phong Nha (Quảng Bình) Bãi tắm Sầm Sơn (Thanh Hóa). Đức(Hà (Huế) BiểnLăng ThiênTự Cầm Tĩnh). Phong Nha – Kẻ Bàng (Quảng Bình). Cửa Lò (Nghệ An). LăngVịnh Minh Mạn (Huế)Trị) Địa đạo Mốc (Quảng.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> TIẾT 26 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ. II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> TIẾT 26 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ. II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. III. Đặc điểm dân cư và xã hội. * Đặc điểm.. Dân tộc Mường Dân tộc Mông Dân tộc TháiDân tộc Bru-Vân Kiều Dân tộc Tày.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> TIẾT 26 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ. II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. III. Đặc điểm dân cư và xã hội. * Đặc điểm. - Là địa bàn cư trú của 25 dân tộc (như: Thái, Mường, Tày, Mông, Bru-Vân Kiều…).

<span class='text_page_counter'>(26)</span> * Suy nghĩ - cặp đôi - chia sẻ. ? Quan sát bảng 23.1, hãy cho biết những khác biệt trong cư trú và hoạt động kinh tế giữa phía đông và phía tây của Bắc Trung Bộ? - Phân bố dân cư và hoạt động kinh tế có sự khác biệt từ Đông sang Các dân tộc Hoạt động kinh tế Tây: yếuở là người Sản động xuất lương cây là công +Đồng Dân bằng tộc KinhChủ (Việt) phía Đông hoạt kinh tếthực, chủ yếu sản ven biển Kinh xuất lương thực, công nghiệp và dịchnghiệp vụ. hàng năm, đánh bắt và phía đông nuôi trồng thuỷ sản. Sản xuất + Dân tộc khác ở phía Tây hoạt động kinh tế chủ yếu là nông nghiệp công nghiệp, thương mại, dịch và lâm nghiệp. vụ. Miền núi, gò Chủ yếu là các dân đồi phía tây tộc: Thái, Mường, Tày, Mông, BruVân Kiều,…. Nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm, canh tác trên nương rẫy, chăn nuôi trâu, bò đàn..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> * Suy nghĩ - cặp đôi - chia sẻ. ? Quan sát bảng 23.1, hãy cho biết những khác biệt trong cư trú và hoạt động kinh tế giữa phía đông và phía tây của Bắc Trung Bộ? Các dân tộc Đồng bằng ven biển phía đông. Chủ yếu là người Kinh. Miền núi, gò Chủ yếu là các dân đồi phía tây tộc: Thái, Mường, Tày, Mông, BruVân Kiều,…. Hoạt động kinh tế Sản xuất lương thực, cây công nghiệp hàng năm, đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản. Sản xuất công nghiệp, thương mại, dịch vụ. Nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm, canh tác trên nương rẫy, chăn nuôi trâu, bò đàn.. -?-Do ? So sánh đặc của địa hình cưtrong Trung dãycư Trường Du và Bắc... núi phía Bắc có Tạiảnh sao có sựđiểm khác biệt trúbắc vàmiền hoạt động kinh tế xen củagìkẽ với Dân cưhưởng Trung du dân và miền núi phía -Sơn người Kinh sống khác? vùng? người dân tộc..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> * Suy nghĩ - cặp đôi - chia sẻ. ? Dựa vào bảng 23.2 hãy nhận xét sự chênh lệch các chỉ tiêu của vùng so với cả nước. Tiêu chí Mật độ dân số. Đơn vị tính. Bắc Trung Cả Bộ nước. Người/km2. 195. 233. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số.. %. 1,5. 1,4. Tỉ lệ hộ nghèo. %. 19,3. 13,3. Nghìn đồng. 212,4. 295,0. %. 91,3. 90,3. Năm. 70,2. 70,9. %. 12,4. 23,6. Thu nhập bình quân đầu người /tháng Tỉ lệ người lớn biết chữ Tuổi thọ trung bình Tỉ lệ dân số thành thị.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> TIẾT 26 - BÀI 23: VÙNG BẮC TRUNG BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ. II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. III. Đặc điểm dân cư và xã hội. * Đặc điểm: * Thuận lợi: - Lực lượng lao động dồi dào, có truyền thống lao động cần cù giàu nghị lực và kinh nghiệm trong đấu tranh với thiên nhiên. * Khó khăn: - Mức sống chưa cao, đời sống nhân dân còn nhiều khó khăn, cơ sở vật chất kĩ thuật còn hạn chế..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> ? Trình bày hiểu biết của bản thân về các dự án lớn phát triển ở vùng Bắc Trung Bộ.. Dự án đường Hồ Chí Minh. Dự án hầm Hải Vân. - Dự án XDựng đường HCM. - Dự án XDựng hầm đường bộ qua đèo Hải Vân. - Dự án khu kinh tế mở trên biên giới Việt Lào. - Dự án phát triển hành lang Đông - Tây..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Dự án xây dựng đờng Hồ Chí Minh, hầm đ ờng bộ đèo Hải Vân và khi đờng 9 đợc chọn là một trong những đờng xuyên ASEAN, cửa khẩu Lao B¶o trë thµnh khu kinh tÕ më biªn giíi ViÖt - Lµo th× viÖc quan hÖ mäi mÆt víi c¸c níc khu vùc §«ng Nam ¸ vµ thÕ giíi th«ng qua hÖ thèng đờng bộ, đờng biển mở ra khả năng to lớn hơn nhiÒu cho vïng B¾c Trung Bé..

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Cñng cè: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10. B Ạ C HM à B Ắ C C H Ê N H L Ệ C H T A MĐ I Ệ P. 6 Chữ cái 3 Chữ cái 9 Chữ cái 7 Chữ cái. T R Ư Ờ N G S Ơ N B Ắ C 12 B R U V  N K I Ề U N Ú I Đ Ô NG B Ắ C B à O D  N T Ộ C K I N H. 10 Chữ cái 3 Chữ cái 7 Chữ cái 3 Chữ cái 10 Chữ cái. 3. 9. Các chỉlà tiêu phát triển kinh tế tai –xã hội tây của Đây 1 trong những thiên chính 7.1.Đây là tên một dạng địa hình chính phía 8.4.Đây làĐây hướng thổi của 1dân loại gió làm cho mùa Đông 6. làtên tên gọi của này? Đây là tên một dãy núi, làlàtộc ranh giới phía Nam 5. Đây Đây là là tên một một dãy dãy núi, núi làm ranh cho giới khí phía hậuBắc. giữa phía Tây vàBộ Đông còn ……. ?….?. 10. Phía Đông là địa bàn cư trú của mà Bắc Trung phải gánh chịu? 2. Ranh giới phía….. của vùng Bắc Trung Bộ có dãy Tam Điệp? ở vùng Bắc Trung Bộ thêm sâu sắc? vùng Bắc Trung Bộ? của vùng của Bắc vùng Trung Bắc Bộ Trung thêm Bộ? sâu sắc?.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Nối đúng giải pháp cho từng loại thiên tai ở vùng Bắc Trung Bộ.. Thiªn tai. Gi¶i ph¸p. 1. Giã Lµo kh« nãng. B¶o vÖ, ph¸t triÓn rõng ®Çu nguån. a. 2. B·o. Trång rõng ®iÒu hßa khÝ hËu. b. 3. Lò lôt. Dự báo, đề phòng. c. 4. H¹n h¸n. 5. §Êt nhiÔm mÆn, cát lấn đất. Lµm thñy lîi vµ trång rõng phßng hé. Thñy lîi, x©y dùng hå chøa níc. d e.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> * Hướng dẫn HS học ở nhà và chuẩn bị cho giờ sau: - Làm câu hỏi trong vở bài tập, tập bản đồ. - Tìm những bài hát, bài thơ viết về Bắc Trung Bộ. - Sưu tầm tư liệu (bài viết, ảnh) và viết tóm tắt, giới thiệu về vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng hoặc thành phố Huế. - Đọc và nghiên cứu trước nội dung bài 24 “Vùng Bắc Trung Bộ - (tiếp theo)”.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> SAU KHI HỌC XONG BÀI HS NẮM ĐƯỢC: • 1. Kiến thức: - Nhận biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ và nêu ý nghĩa của chúng đối với việc phát triển kinh tế – xã hội. • - Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của vùng và những thuận lợi, khó khăn đối với phát triển kinh tế – xã hội. • - Trình bày được đặc điểm dân cư – xã hội và những thuận lợi, khó khăn đối với sự phát triển của vùng. • 2. Kĩ năng: - Xác dịnh trên bản đồ, lược đồ, vị trí, giới hạn của vùng. • - Sử dụng các bản đồ Địa lí tự nhiên, kinh tế vùng Bắc Trung Bộ hoặc Atlat địa lí Việt Nam, bảng thống kê để hiểu, phân tích và trình bày đặc điểm tự nhiên, dân cư, xã hội và sự phát triển kinh tế của vùng. • * Các kĩ năng sống: - Thu thập và xử lí thông tin, phân tích (HĐ1, HĐ2, HĐ3). • - Đảm nhận trách nhiệm, ứng phó (HĐ2, HĐ3). • - Trình bày suy nghĩ/ ý tưởng; lắng nghe/ phản hồi tích cực, hợp tác và làm việc nhóm (HĐ2, HĐ3). • - Thể hiện sự tự tin (HĐ1, HĐ4). • 3. Thái độ: - Có ý thức trách nhiệm bảo vệ di sản văn hoá thế giới và phòng chống thiên tai và bảo vệ môi trường..

<span class='text_page_counter'>(36)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×