Tải bản đầy đủ (.pptx) (26 trang)

Cong nghe che bien luong thuc SX tinh bot khoai mi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.36 MB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA TP.HỒ CHÍ MINH KHOA KỸ THUẬT HÓA HỌC MÔN: CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN THỰC PHẨM. BIẾN THỰC PHẨM. QUY TRÌNH SẢN XUẤT TINH BỘT KHOAI MÌ GVHD:Th.S TRẦN THỊ THU TRÀ Nhóm thực hiện: NGUYỄN HOÀI THẮNG : 60802046 VĂN MINH THIỆN : 60802092 HỒ GIANG SANG : 60801776 ĐOÀN HOÀNG NHẬT: 60801463.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> NỘI DUNG I. TỔNG QUAN VỀ NGUYÊN LIỆU II. QUY TRÌNH SẢN XUẤT III. GIẢI THÍCH QUY TRÌNH IV. SẢN PHẨM TINH BỘT.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> I. TỔNG QUAN VỀ NGUYÊN LIỆU 1. Khoai mì 1.1 phân loại - Theo đặc điểm thực vật của cây: xanh tía, lá 5 cánh, lá 7 cánh… - Theo đặc điểm củ: khoai mì trắng, khoai mì tròn… - Theo hàm lượng độc tố có trong mì: + Khoai mì đắng + Khoai mì ngọt.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I. TỔNG QUAN VỀ NGUYÊN LIỆU 1.2 Cấu tạo Gồm: thân, củ, lá..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I. TỔNG QUAN VỀ NGUYÊN LIỆU – Cấu tạo củ khoai mì: • gồm 4 phần chính:vỏ gỗ, vỏ lùi, thịt củ và lõi. • Kích thước: chiều dài, đường kính.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> I. TỔNG QUAN VỀ NGUYÊN LIỆU. – Hàm lượng amylose, amylopectin Thành phần Các loại củ. Nước. Protein. Lipid. Tinh bột. Chất xơ (cellulose). Khoai mì tươi có 63-70 vỏ. 1,18. 0,08. 18-35. 4. Khoai mì tươi 60,0 (đã bóc vỏ). 1,1. 0,2. 36,4. 1,5. Khoai mì khô. 3,0. 0,7. 80,3. 3,0. 11,0.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> I. TỔNG QUAN VỀ NGUYÊN LIỆU. Đường Protein Hệ enzyme Độc tố trong củ mì – Linamarin. – Lotaustralin.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> I. TỔNG QUAN VỀ NGUYÊN LIỆU Hàm lượng tannin trong khoai mì: Một số phương pháp bảo quản: – Bảo quản trong hầm kín – Bảo quản bằng cách phủ cát khô. Các yếu tố ảnh hưởng đến hàm lượng tinh bột: điều kiện khí hậu, giống, thời gian thu hoạch, bảo quản….

<span class='text_page_counter'>(9)</span> I. TỔNG QUAN VỀ NGUYÊN LIỆU Tiêu chuẩn khoai mì: tiêu chuẩn của FAO: TC 176-1989 – Chỉ tiêu hoá lý Hàm lượng ẩm. 13%. Hàm lượng HCN. <10ppm. Hàm lượng kim loại nặng. Không có. Hàm lượng xơ. <2%. Hàm lượng tro. <3%.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> I. TỔNG QUAN VỀ NGUYÊN LIỆU Chỉ tiêu vi sinh Vi sinh vật gây bệnh. Không có. Côn trùn gây hại. Không có. Chỉ tiêu cảm quan – Bột màu trắng khô và mịn – Không có mùi lạ – Không bị nhiễm bẩn.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Nước – Chỉ tiêu chất lượng: cảm quan, hoá lý, vi sinh – Tiêu chuẩn nước: TCVN 5502:2003 Màu sắc. mg/l Pt. 15. Mùi, vị. -. Không có mùi, vị lạ. Độ đục. NTU. 5. pH. -. 6 ÷ 8,5. Độ cứng, tính theo CaCO3. mg/l. 300. Hàm lượng oxy hoà tan, tính theo oxy mg/l. 6. Tổng chất rắn hoà tan. mg/l. 1000. Hàm lượng amoniac, tính theo nitơ. mg/l. 3. Hàm lượng asen. mg/l. 0,01. Hàm lượng antimon. mg/l. 0,005. Hàm lượng clorua. mg/l. 250. Hàm lượng chì. mg/l. 0,01. Coliform tổng số. MPN/100ml 2). 2,2. E.Coli và coliform chiệu nhiệt. MPN/100ml. 0.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> II. QUY TRÌNH SẢN XUẤT.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> III. GIẢI THÍCH QUY TRÌNH 3.1 Giai đoạn phân loại + Mục đích: chuẩn bị.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> III. GIẢI THÍCH QUY TRÌNH 3.2 Làm sạch +Mục đích: chuẩn bị +Biến đổi nguyên liệu +Thiết bị và thông số.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> III. GIẢI THÍCH QUY TRÌNH 3.3 Giai đoạn khai thác tinh bột 3.3.1 Cắt khúc +Mục đích +Các biến đổi +Thiết bị.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> III. GIẢI THÍCH QUY TRÌNH 3.3.2. Nghiền +Mục đích +Thiết bị.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> III. GIẢI THÍCH QUY TRÌNH. 3.4 Tinh chế tinh bột 3.4.1 Tách bã thô +Mục đích +Các biến đổi nguyên liệu +Thiết bị.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> III. GIẢI THÍCH QUY TRÌNH 3.4.2 Tách dịch bào +Mục đích +Biến đổi nguyên liệu Vật lý Hóa học Hóa lý Hóa sinh và sinh học.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> III. GIẢI THÍCH QUY TRÌNH 3.4.2 Tách dịch bào +Thiết bị.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> III. GIẢI THÍCH QUY TRÌNH 3.4.4 Tách nước +Mục đích: +Các biến đổi nguyên liệu +Thiết bị.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> III. GIẢI THÍCH QUY TRÌNH 3.5 Sấy tinh bột +Mục đích: chế biến, bảo quản +Các biến đổi nguyên liệu Vật lý Hóa học Hóa lý Hóa sinh và sinh học.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> III. GIẢI THÍCH QUY TRÌNH 3.5 Sấy tinh bột +Thiết bị.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> III. GIẢI THÍCH QUY TRÌNH 3.6 Bao gói +Mục đích: hoàn thiện +Các biến đổi nguyên liệu +Thiết bị.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> IV. SẢN PHẨM TINH BỘT Chỉ tiêu chất lượng Hàm lượng glucid (%) Độ ẩm (%) Năng lượng (cal/100g) Hàm lượng tro tổng số (%) Hàm lượng protein, cao nhất (%) Hàm lượng Cellulose (%) Hàm lượng lipid (%) Độ pH Hàm lượng Ca (ppm) Độ dẻo (BU) Độ trắng (%) Hàm lượng Fe (%) Độ mịn hạt qua sàng 0,6mm Hàm lượng sulfure (ppm) Hàm lượng acid HCN (mg/Kg). Tiêu chuẩn UDC Tiêu chuẩn Tiêu chuẩn 664-272(*) FAO (**) TCVN-1985 >=88,5 >=84 >=84 <=12,5 (12-13) (12-14) >1475 >1470 >1400 <=0,1 <=0,2 <=0,2 <=0,2 <=0,5 <=0,5 <=0,1 <=0,2 <=0,2 <=0,1 <=0,1 <=0,2 5-7 5-7 5-7 <(20-25) <=50 <=40 700 700 700 >=97 <=92 >=85 <1,5 <2 <1,5 >99,5 >99,5 >98 <130 <=10.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> IV. SẢN PHẨM TINH BỘT + Những tiêu chuẩn chung: An toàn và phù hợp cho người sử dụng Không có mùi vị khác thường và con trùng gây hại Không bị nhiễm bẩn. + Chỉ tiêu sinh học: Vi sinh vật gây bệnh: Không có Con trùng gây hại: Không có + Chỉ tiêu cảm quan: Bột màu trắng khô và mịn Không có mùi vị khác thường. Không bị nhiễm bẩn..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> CẢM ƠN CÔ VÀ CÁC BẠN ĐÃ CHÚ Ý THEO DÕI.

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

×