Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán lần 2 trường THPT Thị xã Quảng Trị - TOANMATH.com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.44 MB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ. KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN II NĂM 2021 MÔN: TOÁN. (Đề có 08 trang). Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu) Mã đề 104. Họ tên : ............................................................... Số báo danh : .................... Câu 1..  a2  Với a, b là hai số thực dương tùy ý, ln   bằng  b 1 A. 2 log a  log b 2. Câu 2.. 1 B. 2 log a  log b 2. C.. 2 ln a ln b. 1 D. 2 ln a  ln b. 2. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. y. Khẳng định nào sau đây đúng?. 3. A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;1 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;3 .. -1. C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 1 và 1;   .. O -1. 1. x. D. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;1 . Câu 3.. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình vẽ. B. y   x 4  3x 2  2 . C. y  x 4  3x 2  2 .. A. y  x 4  3x 2 . Câu 4.. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 5 . B. 2 . Câu 5.. D. y  x 4  2 x 2  1 .. C. 0 .. D. 1 .. Cho số phức z  1  i  1  2i  . Số phức z có phần ảo là 2. T r a n g 1 | 8 Mã đề 104.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 6.. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên.   A. y    . 3. ?. x. Câu 7.. x. 2. 2. Cho cấp số nhân  un  với u1  8 và công bội q  3. Giá trị của u2 bằng B. 11 .. C.. 8 . 3. D. 5 .. C.. 1 3 x  e x  C. 3. D. x 2  e x  C.. Nguyên hàm của hàm số f  x   x 2  e x là A. 2 x  e x  C.. Câu 9.. 2 C. y  log   2 x  1 . D. y    . e 4. B. y  log 1 x .. A. 24 . Câu 8.. D. 4 .. C. 2 .. B. 4 .. A. 2i .. B.. 1 3 x  e x 1  C. 3. Cho khối chóp có diện tích đáy B  4 và chiều cao h  6. Thể tích của khối chóp đã cho bằng C. 72 .. B. 8 .. A. 24 .. D. 12 .. Câu 10. Trên mặt phẳng tọa độ, cho điểm M (như hình vẽ) là điểm biểu diễn của số phức z . Tìm z .. 2. Câu 11. Cho  f  x  dx  3 và 0. A. 10 .. C. z  3  2i .. B. z  2  3i .. A. z  3  2i . 2. 2.  g  x  dx  7 , khi đó.   f  x   3g  x  dx bằng. 0. 0. B. 16 .. D. 3  2i .. C. 18 .. D. 24 .. Câu 12. Cho hình nón có bán kính đáy r  3 , độ dài đường sinh l  5 . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng A. 30 .. B. 45 .. C. 15 .. D. 10 .. Câu 13. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng   : 2 x  y  z  2  0 . Điểm nào dưới đây thuộc   ? A. Q 1; 2; 2  .. B. N 1; 1; 1 .. C. P  2; 1; 1 .. D. M 1;1; 1 .. Câu 14. Cho hàm bậc bốn trùng phương y  f  x  có đồ thị là đường cong như hình vẽ:. Số nghiệm thực của phương trình f  x   1 là: T r a n g 2 | 8 Mã đề 104.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. 1 .. C. 2 .. B. 0 .. D. 3 .. Câu 15. Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên đoạn  1;3 và có đồ thị như hình vẽ. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f ( x) trên đoạn  1;3 . Ta có giá trị của M  2m là:. B. M  2m  2 .. A. M  2m  1.. C. M  2m  3 .. D. M  2m  4 .. C. x  2 .. 1 D. x  . 3. Câu 16. Nghiệm của phương trình log 2  3x  1  0 là A. x  0 .. B. x . 2 . 3. Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2;3 . Tìm tọa độ điểm A là hình chiếu vuông góc của M lên mặt phẳng  Oyz  . B. A 1; 2;0  .. A. A 1; 2;3 .. C. A 1;0;3 .. D. A  0; 2;3 .. 2. Câu 18. Tích phân.   x  3. 2. dx bằng. 1. A. 61 .. B.. 61 . 3. C.. 61 . 9. D. 4 .. Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 y  4 z  2  0 . Bán kính của mặt cầu đã cho bằng A. 1 .. B.. 7.. Câu 20. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  A. y  3 .. B. y  1 .. C. 2 2 .. D. 7 .. 3x  1 có phương trình là x 1. C. x  1 .. D. x  1 .. Câu 21. Đạo hàm của hàm số y  3x là A. y  x ln 3 .. B. y  x.3x 1 .. C. y . 3x . ln 3. D. y  3x ln 3 .. Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm A  1;0;1 , B  2;1;0  . Viết phương trình mặt phẳng  P  đi qua. A và vuông góc với AB . A.  P  : 3x  y  z  4  0 .. B.  P  : 3x  y  z  4  0 . T r a n g 3 | 8 Mã đề 104.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> D.  P  : 2 x  y  z  1  0 .. C.  P  : 3x  y  z  0 . Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :. x  2 y 1 z  7   . Vectơ nào dưới đây không phải là 1 3 5. một vectơ chỉ phương của d ? B. u3  1;3;  5 .. A. u4  1;3;5 .. Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  :. C. u1   1; 3;5 .. D. u2   2;6; 10  .. x  2 y z 1   . Gọi M là giao điểm của  với mặt 3 1 2. phẳng  P  : x  2 y  3z  2  0 . Tọa độ của điểm M là B.  1;1;1 .. A.  5;  1;  3 .. C.  2;0;  1 .. D. 1;0;1 .. Câu 25. Tìm tập xác định của hàm số y  ln  3  x   x B.  0;   .. A.  ;3 .. C.  ;3 .. Câu 26. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng. D.  0;3  ..  P. song song và cách mặt phẳng. (Q) : x  2 y  2 z  3  0 một khoảng bằng 1; đồng thời  P  không qua O là. A. x  2 y  2 z  1  0. B. x  2 y  2 z  0. C. x  2 y  2 z  6  0. D. x  2 y  2 z  3  0. Câu 27. Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh bằng 4. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AA ' và BC . A. 3 .. B. 2 3 . 2. Câu 28. Tích phân I   0. A. 13 .. C. 3 .. D. 4 .. x4 dx  a ln 3  b ln 2 . Khi đó, tính tổng a 2  b2 . x  3x  2 2. B. 10 .. Câu 29. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên. C. 5 .. D. 16 .. . Đồ thị hàm số y  f   x  như hình vẽ sau:. Số điểm cực trị của hàm số y  f  x   2 x là: A. 2 .. B. 3 .. C. 4 .. D. 1 .. Câu 30. Cho khối nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh bằng a . Thể tích của khối nón này bằng:. T r a n g 4 | 8 Mã đề 104.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A.. 3a 3 . 8.  3a3 B. . 8. 13 x. 2 Câu 31. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình:   5. A. S   ;1 ..  3a3 D. . 24. 3a 3 C. . 24 . 1  B. S   ;    . 3 . 25 . 4. 1  C. S   ;  . 3 . D. S  1;    .. Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABCD. ABCD biết A 1;0;1 , B  2;1; 2  , D 1; 1;1 ,. C   4;5; 5 . Tọa độ của điểm A là: A. A  4;6; 5 .. C. A  3;5; 6  .. B. A  3; 4; 1 .. D. A  3;5;6  .. Câu 33. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 1  2i  z  z  4i  20 . Tìm z . 2. A. z  25 .. C. z  4 .. B. z  7 .. Câu 34. Biết đường thẳng y  x  2 cắt đồ thị hàm số y . D. z  5 .. 2x 1 tại hai điểm phân biệt A và B có hoành độ x 1. x A , xB . Giá trị của biểu thức x A  xB bằng: A. 2 .. B. 5 .. D. 3 .. C. 1 .. Câu 35. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thoi tâm O , tam giác ABD đều có cạnh bằng a 2, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA . 3a 2 (minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng SO và mặt 2. phẳng  ABCD  bằng S. B. A O D. A. 45 .. C. C. 60 .. B. 30 .. D. 90 .. Câu 36. Cho hình trụ có bán kính đáy r . Gọi O và O là tâm của hai đường tròn đáy với OO  2r . Một mặt cầu tiếp xúc với hai đáy của hình trụ tại O và O . Gọi Vc và Vt lần lượt là thể tích của khối cầu và khối trụ. Khi đó A.. 2 . 3. B.. 3 . 4. C.. . Vc bằng Vt. 1 . 2. D.. 3 . 5. . Câu 37. Cho số phức z thỏa mãn  z  2  i  z  2  i  25 . Biết tập hợp các điểm M biểu diễn số phức w  2 z  2  3i là đường tròn tâm I  a; b  và bán kính c . Giá trị của T  a  b  2c bằng T r a n g 5 | 8 Mã đề 104.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> C. 18 .. B. 32 .. A. 12 .. D. 27 .. Câu 38. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  a , BC  a 3 . Cạnh bên SA vuông góc với đáy và đường thẳng SC tạo với mặt phẳng  SAB  một góc 30 . Thể tích của khối chóp. S. ABCD là 3. 3a .. A.. 2a 3 C. . 3. 3a 3 . 3. B.. D.. 2 6a 3 . 3. D.. 1 . 5. Câu 39. Xếp ngẫu nhiên 6 viên bi gồm 3 viên bi đỏ, 2 viên bi vàng, 1 viên bi trắng vào một khay đựng gồm 6 ngăn sắp thành một hàng ngang sao cho mỗi ngăn có đúng một viên bi. Tính xác suất để viên bi trắng chỉ xếp cạnh viên bi vàng. A.. 1 . 6. B.. 3 . 10. C.. 2 . 15.  x  1  t x 1 y 1 z  Câu 40. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : và d 2 :  y  1 và mặt   2 1 1  z  t .  P  : x  y  z  1  0 . Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng  P  13 9 4 y z 5  5 5 . 1 1 1. B.. 7 2 z 5  y 1  5. 1 1 1. D.. 1 3 2 y z 5 5 5. 1 1 1. x. A.. x. x. C.. cắt d1 và d 2 có phương trình là. x y z   . 1 1 1. Câu 41. Trong không gian Oxyz , cho điểm M thuộc mặt cầu ( S ) : ( x  3)2  ( y  3)2  ( z  2)2  9 và ba điểm A(1;0;0); B(2;1;3); C (0; 2; 3) . Biết rằng quỹ tích các điểm M thỏa mãn MA2  2 MB.MC  8 là một. đường tròn cố định, tính diện tích của hình tròn này. B. 12 .. A. 4 .. C. 3 .. D. 6 .. Câu 42. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của m để hàm số y  x5  5 x3  5 x 2  3m  7 có 5 điểm cực trị . Tính tổng các phần tử của S . B. 16 . A. 16 Câu 43. Có. log 2. bao. nhiêu. giá. trị. nguyên. của. m. thuộc. x2  2  x 2  4 x  m  5 nghiệm đúng với x  2 3x  4 x  m. A. 5 .. B. 3 .. D. 18 . C. 18. C. 4 .. đoạn. 1;10. để. bất. phương. trình. . D. 2 .. Câu 44. Cho hàm số y  f  x  là hàm đa thức bậc bốn và có đồ thị như hình vẽ. Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y  f  x  ; y  f   x  có diện tích bằng. T r a n g 6 | 8 Mã đề 104.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> A.. 127 . 40. B.. 107 . 5. C.. Câu 45. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên. 87 . 40. D.. 127 . 10. và có bảng biến thiên như sau.. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình sau có đúng 2 nghiệm phân biệt: f  x . 2. A. 15 .. B. 7 .. 1 f  x.  log 2  f 2  x   2 f  x   3  m. C. 16 .. D. 12 .. Câu 46. Ông An sử dụng một vật thể chất liệu thủy tinh rỗng ruột có hình dạng gồm hai khối. 1 hình trụ có bán 4. kính bằng 10cm , chiều cao 50cm ghép lại. Vật thể này được ngăn thành ba phần riêng biệt H1 , H 2 ,. H 3 (như hình vẽ), mỗi phần có nút riêng để đổ nước vào. Phần giao nhau của hai khối (phần H 2 ) ông An đổ đầy dung dịch màu đỏ, phần còn lại (phần H1 , H 3 ) ông đổ đầy dung dịch màu xanh. Biết rằng, mỗi lít dung dịch màu đỏ chi phí 200.000 đồng, mỗi lít dung dịch màu xanh chi phí 100.000 đồng. Giả thiết rằng, độ dày của thành thủy tinh là không đáng kể. Hỏi số tiền ông An đã bỏ ra gần với kết quả nào sau đây.. T r a n g 7 | 8 Mã đề 104.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> A.. ng.. B.. ng.. C.. ng.. D.. ng.. Câu 47. Cho hàm s. . Hàm s. th. Xét hàm s. .M. A.. .. B.. .. Câu 48. Trong không gian tâm. và c. . G i tròn. m. ng th ng. t. m. là m t ph. .. nh là tâm. Câu 49. Cho. v i. ,. và c t. .. .. c a C.. .. b ng ng. . Bi t r ng khi th tích c a kh i nón. là s ph c th. B.. là m t c u. theo giao tuy. .. . Tính P. a 2 b2. D.. .. u ki n. C.. d2 .. . G i M, m l n. t là giá tr l n nh t và giá tr nh nh t c a bi u th c A.. . .G i. ng B.. D.. phân bi t sao cho di n tích tam giác. m. . Xét các kh. . ng th ng. l n nh t thì m t ph ng A.. C.. . Tính .. Câu 50.. D.. . .. . Bi t r ng t p h p t t c các giá tr th c c a A.. có b n nghi m th c phân bi t là B.. C.. . Tính. .. D.. ------ H T ------. Trang 8|8. 104.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Xem thêm: ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

×