Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

EM TRA CHUONG III DAI SO 9 NH 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.37 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày so¹n: Ngµy d¹y:. TiÕt 47 - TuÇn 23 KiÓm tra ch¬ng III. A - Môc tiªu: + KiÓm tra kiÕn thøc c¬ b¶n cña HS qua ch¬ng III + KiÓm tra HS kü n¨ng gi¶i hÖ ph¬ng tr×nh, gi¶i bµi to¸n b»ng c¸chh lËp hÖ ph¬ng tr×nh + Rèn cho HS có thái độ cẩn thận trong tính toán và trình bày khoa học khi vẽ đồ thị cũng nh tính trung thực nghiêm túc khi kiểm tra. B - ChuÈn bÞ GV: §Ò bµi + §¸p ¸n HS : Học bài, làm bài tập ở nhà, đủ đồ dùng học tập C - TiÕn tr×nh bµi gi¶ng trªn líp: 1. Tæ chøc: KTSS: 2. KiÓm tra bµi cò: KiÓm tra sù chuÈn bÞ cho bµi kiÓm tra chña häc sinh 3. Bài mới: GV giao đề bài, học sinh làm bài kiểm tra theo yêu cầu..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Ma trận đề kiểm tra: Cấp độ Chủ đề. Nhận biết TNKQ. TL. - Nhận biết được một phương trình là phương 1. Phương trình trình bậc nhất hai ẩn bậc nhất hai ẩn. hay là không phải phương trình bậc nhất hai ẩn.. Số câu Số điểm = Tỉ lệ %. 2. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.. Số câu Số điểm = Tỉ lệ % 3. Giải hệ. 1 0,5. Thông hiểu TNKQ TL - Hiểu được khi nào cặp số (x0 ; y0) là nghiệm của phương trình ax + by = c. - Biểu diễn được tập nghiệm của phương trình ax + by = c dưới dạng phường trình đường thẳng của hàm số bậc nhất. 2 1,0. - Dựa vào vị trí tương đối giữa hai - Nhận biết được hệ hai đường thẳng biểu phương trình bậc nhất diễn tập nghiệm của hai ẩn trong các trường hệ hai phương trinh hợp cụ thể. bậc nhất hat ẩn để đoán nhận số nghiệm của hệ. 1 0,5. 1 0,5. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ. TL. TNKQ. Cộng. TL. 3 1,5 điểm = 15% - Tìm được điều kiện. của một trong các hệ số a, b, c, a’, b’, c’ hệ phương trình ax  by  c 0  a ' x  b ' y  c ' 0. để hệ phương trình nhận cặp số (x0 ; y0) làm nghiệm. 1 0,5 - Vận dụng được hai -. 3 1,5 điểm = 15% Vận. dụng.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> phương pháp (phương phương trình. phương pháp giải pháp thế, phương pháp cộng đại số) đề giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn trong các trường hợp cu thể. 3 3,0. bằng phương pháp thế, phương pháp cộng đại số. Số câu Số điểm = Tỉ lệ %. - Biết cách chuyển bài toán có lời văn sang bài toán giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. - Vận dụng được các bước giải toán bằng cách lập hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn để bài tập trong cac trường hợp cụ thể. 1 3,0. 4. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.. Số câu Số điểm = Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm. Tỉ lệ %. hệ phương trình bậc nhất hai ẩn để giải các bài toán liên quan.. 2 1,0 10%. 3 1,5 15%. 6 7,5 75%. 1 1,0. 4 4,0 điểm = 40%. 1 3,0 điểm = 30% 11 10 điểm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III Môn: ĐẠI SỐ 9 (Thời gian làm bài: 45 phút) H&T:........................................................................ Phần I – Trắc nghiệm (3 điểm): Học sinh khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. C©u 1: Ph¬ng tr×nh nµo sau ®©y kh«ng lµ phương trình bËc nhÊt hai Èn ? A. 2x + 3y = 1. B. -x + 4y = 0. C. x(y+1) = 2; D. 0x - 3y = 9 C©u 2: Cặp số (2 ; 1) là một nghiệm của phương trình nào sau đây: A. x + y = 4 ; B. 2x + y = 5 ; C. 2x + y = 3 ; D. x + 2y = 3.  2 x + 3y = 5  C©u 3: HÖ ph¬ng tr×nh  4x - 6y = 3 có sè nghiÖm là:. A. Mét nghiÖm ; B. Hai nghiÖm ; C. V« sè nghiÖm; D. V« nghiÖm C©u 4: Phương trình nào sau đây có thể kết hợp với phương trình 3x - 4y = 5 để được một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn ? 2 A. 3 x  5t 1 ; B. x  4 y 7 ; C. 3x  5 y 4 ; D. 0 x  0 y 3 C©u 5: Đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương trình 2x – y = 5 là A. y = 2x – 5 ; B. y = 5 + 2x ; C. y = 5 – 2x ; D. y = -5 + 2x  kx + y = -3  Câu 6: Với giá trị nào của k để hệ phơng trình 3 x + ky = 4 nhận (2 ; 1) làm nghiệm ?. A. k= -2 B. k = 1 Phần II – Tự luận (7 điểm):. C. k = 2. D. k = -1 .. Bµi 1 (3 điểm): Giải các hệ phương trình sau:. 3x  y 3  a) 2x  y 7 ;.  x  2y 5  3x  4y 5 b)  ;. 1 1 7  x  y 12    3  4 2  c)  x y. Bµi 2 (3 điểm): Theo kế hoạch, hai xưởng được giao sản xuất 600 nông cụ trong một thời gian nhất định. Nhưng khi sản xuất trong thực tế, do áp dụng kĩ thuật mới nên xưởng I vượt mức 21% và xưởng II vượt mức 18%. Vì vậy trong thời gian quy định họ đã làm được 720 nông cụ. Hỏi theo kế hoạch, mỗi xưởng được giao sản xuất bao nhiêu nông cụ ?  x  y 2  Bµi 3 (1 điểm): Tìm các giá trị của m để nghiệm của hệ phương trình mx  y 3 là. các số dương ? ĐÁP ÁN CHẤM BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG III - Môn: ĐẠI SỐ 9 Tiêu đề Đáp án Điểm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Phần I: Trắc nghiệm. Bài 1. Câu Đáp án. 1 C. 2 B. 3 D. 4 B. 5 A. 6 A.  3x  y 3  x 2  x 2   5x 10      2x  y 7 3 2  y 3  y 3 3x  y 3 a)  x; y   2;3. 3,0 điểm. 1,0 điểm. Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm là  x  2y 5   3x  4y 5  b). 2x  4y 10   3x  4y 5.  x  5   3x  4y 5.  x  5  x  5    4y 20 3(  5)  4y 5.  x  5  3(  5)  4y 5.  x  5   y  5. 1,0 điểm. x; y   5;5  Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm là   . Phần II: Tự luận. 1 1 t ; v y c) Đặt x. (t 0; v 0). . Hệ phương trình đã cho tương đương với hệ phương trình:  1 t  3  3 1  4v 2  3 1 1  1  1 t  1  x 3 t  3   x 3 t   3   3     y 4 3 1  4v 2 4v 1 v  1  1 1   4  3  y 4  x; y   3; 4  7  t  v  12   3t  4v 2. 7  4t  4v  3  3t  4v 2.  1 t    3 3t  4v 2. 0,5 điểm. 0,5 điểm. Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm là Gọi số nông cụ được giao sản xuất theo kế hoạch của    x  Z  , x  600; y  Z  , y  600   xưởng I là x, của xưởng II là y . Bài 2. 0,25 điểm. . Theo kế hoạch hai xưởng được giao sản xuất 600 nông 0,5 điểm cụ nên ta có phương trình x  y 600 (1) Thực tế sản xuất, xưởng I vượt mức 21% (tức là vượt 21 x mức 100 nông cụ), xưởng II vượt mức 18% (tức là 0,25 điểm 18 x vượt mức 100 nông cụ).. Số nông cụ sản xuất vượt mức của hai xưởng là: 720 – 600 =120 nên ta có phương trình:. 0,5 điểm. 21 18 x x 120 100 100 (2). 0,5 điểm.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>   x  y  600  21 18 x y 120  Từ (1) và (2) ta tó hệ phương trình: 100 100  x 400  Giải hệ phương trình trên ta được:  y 200 (t/m đk). Bài 3. 0,75 điểm. 0,25 điểm. Vậy theo kế hoạch: Xưởng I được giao sản xuất 400 nông cụ; Xưởng II được giao sản xuất 200 nông cụ; Ta có: 5   x  m  1    x  y 2 5  m  y 3   mx  y 3  m  1  5  m  1  0 x  0, y  0    3  2m  0   m  1 Vì  1 m . 5   x  m  1   y 3  5m  m 1 .  1 m . 5   x  m  1   y  3  2m  m 1. 3 2. 3 2 thì nghiệm của hệ phương trình đã. Vậy với cho là các số dương.. 0,5 điểm. 0,25 điểm 0,25 điểm. Lưu ý: Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn chấm điểm tối đa. 4. Củng cố: Giáo viên thu bài kiểm tra, nhận xét giờ học. 5. Dặn dò: Giáo viên nhắc học sinh giờ sau đi học theo thời khóa biểu và kế hoạch của nhà trường..

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×