Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

DE KIEM TRA HOC KY 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.41 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TH.LÊ VĂN TÁM thµnh phè TAM KỲ ---------------------. Bµi kiÓm tra hÕt häc k× I : m«n to¸n líp 3. (Thêi gian lµm bµi: 40 phót) -------------------. Phần I- Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng . 1 ) Sè ch½n lín nhÊt cã 3 ch÷ sè mµ tæng c¸c ch÷ sè = 12 lµ : A- 921 B- 903 C- 930 D- 912 2 ) Trong c¸c sè : 735, 753, 537 , 573 , sè lÎ nhá nhÊt lµ A – 735 B – 537 C – 753 D - 573 3 ) §iÒn sè thÝch hîp vµo chç chÊm : a) 3m 17 cm =…….cm A- 380 cm B- 470 cm C- 317 cm 1 b) cña 32 kg lµ …….kg A- 7 kg B – 8 kg C – 9 kg 4 c ) 6 hm 4 dam = ………m A- 640 m B- 604 m C – 64 m 4 ) + KÕt qu¶ cña phÐp céng 347 + 236 lµ : A – 573 B – 583 C – 538 + KÕt qu¶ cña phÐp trõ 975 – 147 lµ : A828 B – 728 C – 928 PhÇn II- Lµm c¸c bµi tËp sau : 1) TÝnh gi¸ trÞ biÓu thøc : 126 + 48 : 6 = ………. …………. ( 152 – 76 ) x 7 = ……………………. = …………………… = …………………… 2 ) T×m x : X : 6 = 16 ( d 2 ) 97 : X = 5 ( d 2 ) ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… 3) N¨m nay con 8 tuæi , mÑ h¬n con 24 tuæi . Hái tuæi mÑ gÊp mÊy lÇn tuæi con . Tãm t¾t Bµi gi¶i ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………. 1 4) Khu đất hình chữ nhật có chiều dài 132 m . Chiều rộng bằng chiÒu dµi . TÝnh 4 chu vi khu đất đó . Tãm t¾t Bµi gi¶i ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………. 5 ) H×nh bªn cã bao nhiªu h×nh vu«ng ? ………………………………………. …………………………………… TRƯỜNG TH.LÊ VĂN TÁM thµnh phè TAM KỲ ---------------------. Bµi kiÓm tra hÕt häc k× I : m«n to¸n líp 3. (Thêi gian lµm bµi: 40 phót) -------------------.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu1. Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng: a)N¨m nay con 8 tuæi, tuæi mÑ gÊp 4 lÇn tuæi con. N¨m nay tuæi mÑ lµ : A. b) A.. 1 3. 30. B.. 24. C. 12. D.. 32. 24m. C. 8m. D.. 12m. cña 24m lµ : 8cm. B.. C©u 2. §iÒn dÊu ( >; < ; =) vµo chç chÊm: a) 35 : 7 ….. 35 : 5 b) 15 x 4 ….. 20 x 3 C©u 3. ViÕt (theo mÉu): MÉu: GÊp lªn 5 lÇn 7. 5. 35. GÊp lªn 8 lÇn. Bớt đi 3 đơn vị. 32. Thêm 6 đơn vị. C©u 4. T×m x: a) 15 : x = 3 ………………………..…….….. ………………………..…….….. c) 15 +. x = 37. ………………………..…….…... b) 6 x. x. = 42. ………………..…………….….. …………………..………….….. d) 60 – x = 25 ………………………..…….…... ………………………..…….….. ………………………..…….….. C©u 5. a)Một cửa hàng buổi sáng bán đợc 80 kg gạo, số kg gạo bán đợc trong buổi chiều giảm đi 4 lần so với buổi sáng. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán đợc bao nhiêu kg gạo? Bµi gi¶i ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… b) Trong thïng cã 63 l dÇu. Sau khi sö dông, sè dÇu cßn l¹i trong thïng b»ng dầu đã có. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít dầu? Bµi gi¶i. 1 3. sè.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… Câu 6. Có 20 ngời khách muốn đi đò sang sông. Mỗi chuyến đò chở đợc 5 ngời kể cả ngời lái đò. Hỏi cần ít nhất mấy chuyến đò để chở hết số ngời sang sông? Bµi gi¶i ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Trường TH ………………………..… Họ và tên ………………………..……. Lớp ............ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 Môn : TOÁN 3 Thời gian làm bài : 40 phút. Bài 1: (3.5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: . 1. Số 375 đọc là: A. Ba bảy năm..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> B. Ba trăm bảy mươi lăm. C. Ba trăm bảy lăm. D. Ba bảy mươi lăm. 2. Số gồm: “9 trăm, 8 chục, 5 đơn vị” được viết là: A. 985. B. 958. C. 895. D. 859.. 3. Trong các số: 357; 421; 573; 241. a) Số bé nhất là: A. 357. B. 421. C. 573. D. 241. B. 421. C. 573. D. 241. b) Số lớn nhất là: A. 357. 4. Đồng hồ chỉ mấy giờ? A. B. C. D.. 11 12 1 2 10 9  3 8 4 7 6 5. 1 giờ 50 phút 1 giờ 25 phút 2 giờ 25 phút 5 giờ 10 phút.. 5. Cho hình chữ nhật có chiều dài 10 cm, chiều rộng 5 cm. Chu vi hình chữ nhật? A. 50 cm. B. 30 cm.. C. 15 cm.. D. 25 cm.. 6. Cho hình vuông có cạnh 3 cm. Chu vi hình vuông? A. 9cm. B. 12 cm.. C. 24 cm.. Bài 2: (1điểm) Đúng ghi Đ; sai ghi S a). 12 : x = 2. x=5. b). x x 6 = 30. x=5. Bài 3: (1điểm) Nối phép tính vào kết quả thích hợp:. D. 6 cm..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2. 6x3+7=. 9+2x3=. 3 1. Bài 4: (0.5đ). Số?. 8 hm = … m. 4 dm = …. mm.. Bài 5: ( 2điểm) Đặt tính rồi tính a) 325 + 436. b) 981 – 453. …………… ………………. ………………. …………… ………………. ………………. …………… ………………. ……………….. c) 45 x 5. d) 60 : 5. ………………. ………………. ……………….. Bài 6: (2điểm) Từ cuộn dây điện dài 50 m, người ta cắt lấy 4 đoạn, mỗi đoạn dài 8 m. Hỏi cuộn dây điện đó còn lại bao nhiêu mét? GIẢI ………………………………………………………… ………………………………………………………… ………………………………………………………… …………………………………………………………. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I Môn : TOÁN 3 Ngày kiểm tra : …………/ 2012 Thời gian: 40 ( Không kể thời gian giao đề) Bài 1: ( 1 điểm) Tính nhẩm :.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> a.. 7 x 8 = ………….. b.. 6 x 9 = …….. c.. 42 : 6 =……….. d.. 63 : 7 = …….. Bài 2: ( 2 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a. Giá trị của biểu thức 56+24:6 là 60 b. Giá trị của biểu thức 21x4:7 là 12 c. Số bé là 8, số lớn là 32. Số lớn gấp số bé số lần là 8 d. Gấp số 21 lên 3 lần ta được 63 Bài 3: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính: a. 28 x 7 b. 316 x 3 c. 896 : 8 d. 489 : 7 ……………… ………………… …………….. ………………. ……………… ………………… …………….. ………………. ……………… ………………… …………….. ………………. ……………… ………………… …………….. ………………. Bài 4: ( 1 điểm) Khoanh vào ô trống trước câu trả lời đúng: a. Chu vi hình vuông có cạnh 6 cm là: b. Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 8cm là A. 10 cm A. 45 cm. B. 24 cm B. 75 cm C. 50 cm C. 54 cm. D. 25 cm. D. 40 cm. Bài 5: ( 1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng. Đồng hồ chỉ : A. 5 giờ 10 phút B. 2 giờ 5 phút C. 2 giờ 25 phút D. 3 giờ 25 phút Bài 6: ( 1 điểm) Đối về đơn vị cm 3m 5cm = ………… cm 5km2dam=……….

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 7dm6mm=………….mm. 4m5dm=………..dm. 1 Một cửa hàng có 84 kg muối, đã bán được 6 số muối đó.. Bài 7: ( 2 điểm) Hỏi: a. Cửa hàng đã bán được bao nhiêu ki - lô - gam muối? b. Cửa hàng còn lại bao nhiêu ki - lô - gam muối ? Bài giải ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×