Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De thi HK I SH 8 2012 theo chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.27 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phòng GD & ĐT Trần Đề ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Trường THCS Đại Ân 2 Môn: Sinh Học 8 ***** ( Thời gian làm bài 45 phút) Đề 1 Họ và tên:_______________________ Lớp: ... Điểm. Lời phê của giáo viên. I/ Phần trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh tròn câu đúng nhất trong các câu sau (mỗi câu đúng 0,5 điểm) Câu 1: Trong máu thể tích của huyết tương chiếm tỉ lệ: A 55% B 45% C 65% D 35% Câu 2: Số chu kì tim trong một phút ở người bình thường là: A 65 chu kì B 75 chu kì C 55 chu kì D 85 chu kì Câu 3: Cấu trúc nào dưới đây không có trong tế bào chất? A Bộ máy Gôngi B Nhiễm sắc thể C Trung thể D Ti thể Câu 4: Vitamin tan trong dầu được hấp thụ qua con đường nào sao đây? A Máu và bạch huyết B Máu C Không hấp thu D Bạch huyết Câu 5: Một người chỉ có thể nhận máu người khác cùng nhóm mà không thể nhận máu khác nhóm. Là người có nhóm máu nào sao đây? A Nhóm máu B B Nhóm máu O C Nhóm máu AB D Nhóm máu A Câu 6: Xương phát triển được bề ngang là do: A Tủy xương B Lớp màng xương C Khoang xương D Sụn đầu xương Câu 7: Loại chất khoáng chiếm chủ yếu trong xương là: A Phôtpho B Kali C Canxi D Natri.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 8: Máu của vòng tuần hoàn lớn xuất phát từ: A Tâm thất phải B Tâm nhĩ trái C Tâm thất trái D Tâm nhĩ phải Câu 9: Hoạt động sống của tế bào thể hiện ở các giai đoạn nào sau đây? A Trao đổi chất, lớn lên, phân chia, cảm ứng B Sinh trưởng và phát triển C Trao đổi chất D Sinh sản và cảm ứng Câu 10: Khí nào dưới đây khi xâm nhập vào máu sẽ chiếm chổ oxi trong hồng cầu: A CO B SO2 C NO2 D CO2 Câu 11: Thời gian mỗi chu kì co giãn của tim kéo dài là: A 0,8 giây B 0,4 giây C 0,3 giây D 0,1 giây Câu 12: Số chu kì tim trong một phút ở người bình thường là: A 65 chu kì B 75 chu kì C 55 chu kì D 85 chu kì Câu 13: Nguyên nhân gây mỏi cơ là? A Do dinh dưỡng thiếu hụt B Do lượng cácbonníc quá cao C Lượng ôxy trong máu thiếu nên tích tụ lượng axít trong cơ D Lượng nhiệt sinh ra nhiều Câu 14: Loại enzim thực hiện tiêu hóa hóa học ở khoang miệng là: A Pepsin B Tripsin C Pecsinôgen D Amilaza Câu 15: Đặc điểm nào dưới đây được xem là đúng khi nói về cột sống của người: A Có 1 đoạn cong trước và 1 đoạn cong sau B Có 2 đoạn cong trước và 1 đoạn cong sau C Cong theo hình cung D Có dạng chữ S Câu 16: Các chất nào sau đây không bị biến đổi qua hoạt động tiêu hóa. A Prôtêin B Gluxit C lipit D Vitamin.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Họ và tên: ________________________ Lớp: __ II/ Phần tự luận (6 điểm) ________________________________ Câu 1: Nêu các tác nhân gây hại cho tim mạch? Theo em cần có biện pháp gì và rèn luyện như thế nào để bảo vệ tim và hệ mạch? (2 điểm) Câu 2: Các chất trong thức ăn được phân nhóm như thế nào? Nêu đặc điểm của mỗi nhóm? (1,5 điểm) Câu 3: Trình bày các cơ quan trong hệ hấp của người và nêu chức năng của chúng? (1,5 điểm) Câu 4: Giải thích vì sao tim hoạt động suốt đời mà không mệt mỏi? (1 điểm) Bài Làm. …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………….……………………………………... …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(4)</span> …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(5)</span> …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… Đáp án sinh học 8 I/ Trắc nghiệm (4 điểm) mỗi câu đúng 0,5đ 1. A 2. B 3. B 4. D 7. C 8. C 9. A 10. A 13. C 14. D 15. D 16. D. 5. C 11. A 17. D. 6. B 12. B. II/ Tự luận (6 điểm) Câu hỏi. Đáp án Điểm - Các tác nhân gây hại cho tim mạch: Có nhiều tác nhân bên ngoài và trong có hại cho tim mạch: 0,5 + Khuyết tật tim, phổi xơ, sốc mạnh, mất máu nhiều, sốt cao, chất kích thích mạnh, thức ăn nhiều 1/ Nêu các tác nhân gây hại cho mở động vật. tim mạch? Theo em cần có biện + Do luyện tập thể thao quá sức, một số vi rut, vi pháp gì và rèn luyện như thế nào khuẩn 0,25 để bảo vệ tim và hệ mạch? - Biện pháp bảo vệ và rèn luyện tim mạch: + Khắc phục và hạn chế các nguyên nhân làm tăng nhịp tim và huyết áp không mong muốn, không sử 0,5 dụng các chất kích thích, tạo cuộc sống tinh thần thoải mái, vui vẽ. + Cần kiểm tra sức khỏe định kì, tiêm phòng các 0,5 bệnh có hại cho tim mạch, hạn chế các thức ăn có hại cho tim mạch như mở đổng vật... - Các biện pháp rèn luyện hệ tim mạch: Lựa chọn cho mình 1 hình thức rèn luyện cho phù hợp. 0,25 - Căn cứ vào đặc điểm cấu tạo hóa học: + Các chất hữu cơ: gluxit, lipit, prôtêin, vitamin, 0,25 2/ Các chất trong thức ăn được axit nuclêic phân nhóm như thế nào? Nêu + Các chất vô cơ: Muối khoáng, nước 0,25 đặc điểm của mỗi nhóm? - Căn cứ vào đặc điểm biến đổi qua hoạt động tiêu hóa + Các chất bị biến đổi qua hoạt động tiêu hóa: 0,25 gluxit, lipit, prôtêin, axit nucleic + Các chất không bị biến đổi qua hoạt động tiêu 0,25 hóa: vitamin, mối khoáng, nước - Các tuyến tiêu hóa: Tuyến nước bọt, tuyến gan, 0,5 tuyến tụy, tuyến ruột, tuyến vị Hệ hô hấp gồm các cơ quan ở đường dẫn khí và 2 lá 3/ Trình bày các cơ quan trong phổi 1 hệ hấp của người và nêu chức - Các cơ quan của đường dẫn khí: Mũi  Họng  năng của chúng? thanh quản  khí quản  phế quản. Chức năng dẫn khí vào và ra; làm ẩm, làm ấm không khí - Hai lá phổi: Chức năng trao đổi khí giũa cơ thể 0,5 và môi trường ngoài..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 4/ Giải thích vì sao tim hoạt Vì nhờ có thời gian nghỉ ngơi mà các cơ tim phục động suốt đời mà không mệt hồi khả năng làm việc. Nên tim hoạt động suốt đời mỏi? mà không mệt mỏi.. 1.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×