Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.27 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH.</b>
<b>CHƯƠNG</b> <b>NỘI DUNG ƠN TẬP</b> <b>DẠNG TỐN</b>
<i><b>Hàm số lượng giác và </b></i>
<i><b>phương trình lượng giác</b></i>
- Phương trình lượng giác
cơ bản.
- Một số phương trình
lượng giác thường gặp.
<b>- Dạng 1</b>. Phương trình bậc nhất,
bậc hai đối với một hàm số lượng
giác.
<b>- Dạng 2</b>. Phương trình bậc nhất đối
với sinx và cosx.
<i><b>Tổ hợp – Xác suất</b></i>
- Quy tắc đếm.
- Hoán vị - Chỉnh hợp và
tổ hợp.
- Nhị thức Niu-tơn
- <b>Dạng 1</b>. Lập số tự nhiên.
- <b>Dạng 2</b>. Tìm hệ số trong khai triển
nhị thức Niu-Tơn.
-<b> Dạng 3</b>. Tính xác suất theo công
thức xác suất cổ điển.
<i><b>Dãy số - Cấp số cộng và </b></i>
<i><b>cấp số nhân</b></i>
- Dãy số
- Cấp số cộng
- <b>Dạng 1</b>. Xét tính tăng, giảm của
dãy số.
- <b>Dạng 2</b>. Tìm số hạng đầu u1; cơng
sai d , tìm số hạng un ( với n cụ thể)
của cấp số cộng (un).
<b>II. HÌNH HỌC.</b>
<b>CHƯƠNG</b> <b>NỘI DUNG ƠN TẬP</b> <b>DẠNG TỐN</b>
<i><b>Phép dời hình và phép </b></i>
- Phép tịnh tiến
- Phép vị tự
- Xác định ảnh của một điểm,
đường thẳng và đường tròn qua một
phép phép tịnh tiến, phép vị tự.
<i><b>Đường thẳng và mặt </b></i>
<i><b>phẳng trong không gian.</b></i>
<i><b>Quan hệ song song</b></i>
- Đại cương về đường
thẳng và mặt phẳng.
- Hai đường thẳng chéo
nhau và hai đường thẳng
song song.
- <b>Dạng 1</b>. Xác định giao điểm của
đường thẳng và mặt phẳng.
- <b>Dạng 2</b>. Tìm giao tuyến của hai
mặt phẳng.