Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE THI TIN HOC 8 HKI DAMA TRAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.79 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ THI TIN HỌC 8 HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2012 – 2013 Nhận biết. Nội dung. Thông hiểu TN. 1. Máy tính và chương trình máy tính 2. Chương trình và ngôn ngữ lập trình 3. Chương trình máy tính và dữ liệu. 1 (C7) 0,5đ 1 (C5) 0,5đ. Vận dụng TL. Tổng TN. 5. Từ bài toán đến chương trình. TN. 1. 1 (C8) 0,5đ. 2. 0,5đ 1đ 1C4) 0,5đ. Tổng. 1 (C6) 0,5đ 3 1,5đ. 2 1đ 1 0,5đ. 1(C9) 1,5đ. 1(C11) 2,0đ 1(C10) 2,5đ. 6. Câu lệnh điều kiện 7. Phần mềm học tập. TL. 1 (C1) 0,5đ. 1 (C3) 0,5đ 1 (C2) 0,5đ. 4. Sử dụng biến trong chương trình. TL. 3 4,0đ 1 2,5đ 1. 4 2,0đ. 1 1,5đ. 1 0,5đ. 2 4,5đ. ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Trong cấu trúc chương trình Pascal, phần nào là phần bắt buộc phải có? A. Phần tiêu đề chương trình B. Phần thân chương trình C. Phần khai báo thư viện D. Phần khai báo biến. Câu 2: Trong cách viết tiêu đề chương trình sau, cách nào đúng? A. program bai_tap 1; B. Program bai_tap; C. Program bai tap; D. Program bai_tap_1; Câu 3. Trong các từ sau, từ nào không phải là từ khoá? A. Program B. Begin C. Ct_dau_tien D. End Câu 4: Câu lệnh cho phép ta nhập giá trị của a từ bàn phím là: A.Write(‘nhap gia tri cua a:’); B.Readln(a); C. Writeln(a); D. Write(a); Câu 5: Hãy cho biết kết quả trên màn hình sau khi thực hiện chương trình sau? Begin. 0,5đ 11 10đ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Writeln(‘16*2-3=’,16*2-3); End. A. 29 B. 16*2-3 C. 16*2-3= D. 16*2Câu 6: Để chạy chương trình Pascal em thực hiện: A. Nhấn tổ hợp phím ALT + F9 B. Nhấn tổ hợp phím ALT + F5 C. Nhấn tổ hợp phím CTRL + F9 D. Nhấn phím Enter Câu 7: Sau 2 câu lệnh x:=5; if (45 mod 3)=0 then x:=x+1 else x:= x-1; Giá trị của biến x là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 8. Giả sử lúc đầu giá trị của x là 10. Sau khi thực hiện câu lệnh: “if x > 5 then x := x+1 else x := x – 1” giá trị của x sẽ là: A. 11 B 10 C. 9 D. Đáp án khác II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Thuật toán là gì? Hãy mô tả thuật toán cho biết 3 số đó có phải là độ dài ba cạnh của một tam giác hay không? Câu 2. (2 điểm) Viết biểu thức toán sau đây dưới dạng biểu thức trong Pascal. x2 (a  b).c 24 8 y ; a. 3  y. 5 x2 7 2  y4 x 1 5  z2 b.. Câu 3: (2,5 điểm) Viết chương trình: So sánh và xuất kết quả ra màn hình với 2 số a, b nhập từ bàn phím.. ĐÁP ÁN + THANG ĐIỂM I. Câu Đáp án. TRẮC NGHIỆM 1 2 B D. 3 C. 4 A. 5 A. 6 C. 7 C. 8 A. II. TỰ LUẬN Câu Nội dung - Thuật toán là dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện theo một trình tự xác định 9. Điểm. 10. 1đ. để nhận được kết quả cần tìm từ những điều kiện cho trước. 0,5 đ - Mô tả thuật toán: INPUT: ba số dương a > 0, b > 0 và c > 0 OUTPUT: Thông báo “ a, b, c là ba cạnh của tam giác” hoặc thông báo: “ a, b, c 0,5 đ không phải là ba cạnh của tam giác”. + Bước 1: Nếu a + b  c, chuyển sang bước 5. + Bước 2: Nếu a + c  b, chuyển sang bước 5. 0,5đ + Bước 3: Nếu b + c  a, chuyển sang bước 5 + Bước 4: Thông báo: “ a, b, c là ba cạnh của tam giác” và kết thúc thuật toán. + Bước 5: Thông báo “ a, b, c không phải là ba cạnh của tam giác” và kết thúc thuật toán. x2 (a  b).c 24 8 y a) 3  y. Pascal. (x*x/(3 + y)) + 2 + 4 - (((a+b)*c)/(8+y)).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> b). 11. 7. 5 x2  y  4  x2 1 5  z2. 1đ Pascal. 7 + 5/ (x*x + 1) – y + 4 – (x*x / (5 + z*z)). Program SO_SANH; uses crt; var a,b: real; begin clrscr; write('nhap so thu nhat: '); readln(a); write('nhap so thu hai: '); readln(b); if a > b then writeln(' So lon la:',a) else writeln(' So lon la:',b); readln end.. 2,5đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×