Tải bản đầy đủ (.ppt) (37 trang)

Dia ly lop 5 Tuan 20 Chau A TT Khuyen day ngay 23 12013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.35 MB, 37 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ 4 ngày 23 tháng 01 năm 2013 ĐỊA LÝ:. KIỂM TRA. 2. Dựa vào lược lục đồ và cáccác châu lục và trên đại 1. Kể tên các châu đại dương 3. Nêu một số đặc điểm về địa hình và khí dương em hãy cho biết vị trí địa lý và giới hạn thế giới ? hậu của châu Á ? của châu Á ?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐỊA LÝ:. Châu Á (TT). Hoạt động 1 : Dân cư châu Á Châu lục. Diện tích (triệu km2). Châu Á Châu Mỹ Châu Phi Châu Âu Châu Đại Dương Châu Nam Cực. 44 42 30 10 9 14. Dân số năm 2004 (triệu người) 3875 (1) 876 884 728 (2) 33. (1) Không kể dân số Liên Bang Nga (2) Kể cả dân số Liên Bang Nga. Bảng số liệu về diện tích và dân số các châu lục.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐỊA LÝ:. Châu Á (TT) Hoạt động 1 : Dân cư châu Á 1. Dựa vàoÁbảng liệu, emnhất hãy thế so giới. sánh dân số châu Á Châu có sốsố dân đông với các châu lục khác ? 2. Vậy sốsự ở đây phảidân thực yêunâng cầu gì mới có Phảidân giảm gia tăng sốhiện thì việc caothìchất thểcuộc nângsống caomới chấtcólượng cuộcthực sốnghiện ? được. lượng điều kiện.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ĐỊA LÝ:. Châu Á (TT). Hoạt động 1 : Dân cư châu Á. Đọc thông tin sau và trả lời câu hỏi : Châu Á có số dân đông nhất thế giới. Đa số dân cư châu Á là người da vàng. Họ sống tập trung đông đúc tại các vùng đồng bằng châu thổ màu mỡ. •• Người Cưdân dânchâu châuÁÁcóchủ người da vàng màuyếu da là như thế nào ? nhưng cũng có người da trắng hơn (người Đông Á), có những tộc người lại có nước da nâu đen (người Nam Á)..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ĐỊA LÝ:. Châu Á (TT) Hoạt động 1 : Dân cư châu Á. Vì có lãnh thổvìchâu Á rộngBắc lớn,Á,trải trênÁnhiều đới da khí Em biết sao người Đông có nước hậu khác nhau. Người sống ở vùng hàn đới, ôn đới (Bắc sáng màu còn người Nam Á lại có nước da sẫm màu ? Á) thường có nước da sáng màu. Người sống ở vùng nhiệt đới (Nam Á) thì thường có nước da sẫm màu..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> NGƯỜI DÂN NHẬT BẢN HÀN VIỆT ẤN QUỐC ĐỘ NAM (TT)Á Hoạt động 1 Châu : Dân cưÁchâu ĐỊA LÝ:. MỘT CácCác SỐ dân dân tộc ởtộc châu ở châu Á có Á cách có ăn cách mặcăn HÌNH mặc như khác thế nào nhau. ? ẢNH CỦA NGƯỜI DÂN CHÂU Á.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> đồng bằng châu Á Vùng Vùng đồi núi và cao nguyên châu Á.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ĐỊA LÝ:. Châu Á (TT). Hoạt động 1 : Dân cư châu Á. Kết luận : Châu Á có số dân đông nhất thế Dân cư châu Á sống tập trung nhiều ở vùng đồng Em có biết dân cư châu Á sống tập trung nhiều ở bằng vì châu màu mỡdathuận lợihọ chosống việc giới. lớnbằng dân cư là vàng vùngPhần nàođồng không ? Vì sao thổ ? người sảntrung xuất nông tập đôngnghiệp. đúc tại các đồng bằng châu thổ. •.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ĐỊA LÝ:. Châu Á (TT). Hoạt động 2 : Hoạt động kinh tế. Lược đồ kinh tế một số nước châu Á Đọc tên lược đồ và cho biết lược đồ thể hiện nội dung gì ?.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> ĐỊA LÝ:. Châu Á (TT). Hoạt động 2 : Hoạt động kinh tế. Đọc thông tin sau : Nông nghiệp là ngành sản xuất chính của đa số người dân châu Á. Họ trồng nhiều lúa gạo, lúa mỳ, cao su, cà phê, cây ăn quả,… và chăn nuôi trâu, bò, lợn, gia cầm,… Ở vùng ven biển, người dân còn đánh bắt và nuôi trồng hải sản. Một số nước phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản như : Trung Quốc, Ấn độ,… ; sản xuất máy móc như : Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc,….

<span class='text_page_counter'>(13)</span> ĐỊA LÝ:. Châu Á (TT). Hoạt động 2 : Hoạt động kinh tế HĐ nhóm 4 :(4’) Xem lược đồ tìm kí hiệu về các hoạt động sản xuất và rút ra nhận xét về sự phân bố sản xuất ở các nước..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Châu Á (TT). ĐỊA LÝ:. Hoạt động 2 : Hoạt động kinh tế MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP VÀ CÔNG NGHIỆP CỦA CHÂU Á. Kí hiệu. Nông nghiệp. Công nghiệp. Hoạt động kinh tế. Phân bố ở các nước. Trồng lúa mì. CA- DẮC –XTAN, ẤN ĐỘ, TRUNG QUỐC. Trồng lúa gạo. ĐÔNG NAM Á, TRUNG QUỐC, ẤN ĐỘ. Trồng bông. CA- DẮC –XTAN, ẤN ĐỘ, TRUNG QUỐC. Nuôi trâu,bò. ẤN ĐỘ, TRUNG QUỐC. Đánh bắt và nuôi trồng hải sản. CÁC VÙNG VEN BIỂN. Sản xuất ô tô. NHẬT BẢN, HÀN QUỐC, TRUNG QUỐC. Khai thác dầu mỏ. TÂY NAM Á, ĐÔNG NAM Á.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP ĐỊA LÝ:. Châu Á (TT). Hoạt động 2 : Hoạt động kinh tế Hoạt động sản xuất chính của người dân châu Á là nông gì ? nghiệp và một số nước có công nghiệp phát triển.. Trồng Thu hoạch lúa lúa lúagạo mì gạo.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Địa lí:. Châu Á (TT) Hoạt động 2 : Hoạt động kinh tế. Kết luận : Người dân châu Á phần lớn làm nông nghiệp, nông sản chính là lúa gạo, lúa mỳ, thịt, trứng, sữa. Một số nước phát triển ngành công nghiệp : khai thác dầu mỏ, sản xuất ô tô,….

<span class='text_page_counter'>(17)</span> ĐỊA LÝ:. Châu Á (TT) Hoạt động 3 : Khu vực Đông Nam Á Hoạt động nhóm đôi : (2’) Xác định vị trí địa lý khu vực Đông Nam Á trên lược đồ ?. LƯỢC ĐỒ CÁC KHU VỰC CHÂU Á.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> ĐỊA LÝ:. Châu Á (TT) Hoạt động 3 : Khu vực Đông Nam Á. LƯỢC ĐỒ KHU VỰC ĐÔNG NAM Á.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> ĐỊA LÝ:. Châu Á (TT) Hoạt động 3 : Khu vực Đông Nam Á * Khu Tại sao vựckhu Đông vực Nam Đông Á sản Nam xuất Á lại được sảnnhiều xuất lúa được gạo nhiều vì Kết Khumỡ, vực Á có khí hậu lúaluận có đất gạođai ?: màu có Đông khí hậuNam nóng ẩm.. nhiệt đới gió mùa nóng, ẩm. Người dân trồng nhiều lúa gạo, cây công nghiệp, khai thác khoáng sản..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Người Trung Quốc (Đông Người Người Việt Người Iran Nam Nga (Tây (Đông (Bắc Nam á) Nam á) á) á). MỘT SỐ HÌNH ẢNH CỦA NGƯỜI DÂN CHÂU Á.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA CHÂU Á. Cây bông.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA CHÂU Á. Cây ăn quả.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA CHÂU Á. Cây cao su.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA CHÂU Á. Cây chè.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA CHÂU Á. Chăn nuôi lợn.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA CHÂU Á. Nuôi trâu, bò.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA CHÂU Á. Chăn nuôi gia cầm.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA CHÂU Á. Thu hoạch thủy sản ( thu hoạch tôm ).

<span class='text_page_counter'>(29)</span> MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA CHÂU Á. Đánh bắt cá.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA CHÂU Á. Khai thác dầu mỏ.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA CHÂU Á. Nhà máy lọc dầu.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA CHÂU Á. Khai thác than.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA CHÂU Á. Sản xuất thép.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA CHÂU Á. Sản xuất ô tô.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Đa sốNam dân châu Ángười thuộc Hoạt Việt động sảncư thuộc xuất của khu vực tộc dânchủng nào châu của Á châu lànào? gì?Á. Danghiệp vàng Á Đông Nam Nông.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> ĐỊA LÝ:. Châu Á (TT) NỘI DUNG BÀI HỌC. bàiđông sau : nhất thế giới. Châu ÁChuẩn có sốbịdân Phần lớn dân cư châu Á da vàng, họ sống tập Các nước láng giềng của Việt Nam trung đông đúc tại các đồng bằng châu thổ và sản xuất nông nghiệp là chính. Một số nước châu Á có nền nông nghiệp phát triển. Khu vực Đông Nam Á có khí hậu nhiệt đới gió mùa nóng, ẩm ; ở đây sản xuất nhiều loại nông sản và khai thác khoáng sản..

<span class='text_page_counter'>(37)</span>

<span class='text_page_counter'>(38)</span>

×