Tải bản đầy đủ (.doc) (149 trang)

Kế toán NVL tại Công ty cổ phần May Thăng Long (KTTH)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (618.81 KB, 149 trang )

Báo cáo thực tập
Cao đẳng kinh tế kỹ thuật
công nghiệp 1
Lời nói đầu
Sau nhiều năm đổi mới trớc ngỡng cửa của nền kinh tế thị truờng, các doanh
nghiệp có nhiều cơ hội thuận lợi để hội nhập với nền kinh tế thế giới nhng đồng
thời cũng phải đơng đầu với không ít những khó khăn do nền kinh tế thị trờng
mang lại mà khó khăn lớn nhất có lẽ là sự cạnh tranh gay gắt không những của các
doanh nghiệp trong nớc mà còn của cả các doanh nghiệp nớc ngoài. Để tồn tại và
phát triển, nhiệm vụ của các doanh nghiệp là phải không ngừng cố gắng nỗ lực
nâng cao chất lợng sản phẩm, dịch vụ, giảm giá thành sản phẩm. Trong công tác
quản lý doanh nghiệp, chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm là hai chỉ tiêu vô
cùng quan trọng, đợc các nhà quản lý đặc biệt quan tâm vì nó không chỉ là căn cứ
lập giá mà còn là căn cứ để đánh giá kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của
doanh nghiệp sau mỗi chu kỳ kinh doanh....
Chính vì vậy, tổ chức tốt công tác kế toán nguyên vật liệu có ý nghĩa vô cùng to
lớn. Đồng thời là khâu quan trọng nhất trong toàn bộ c
ông tác kế toán vì thực chất của hạch toán quá trình sản xuất chính là hạch toán
nguyên vật liệu rồi tínhgiá thành sản phẩm . Trên cơ sơ hạch toán nguyên vật liệu sẽ
giúp cho nhà quản lý và lãnh đạo doanh nghiệp phân tích đánh giá tình hình sử dụng
vật t, lao động, tiền vốn có hiệu quả hay không, tình hình thực hiện kế hoạch giá
thành..từ đó, đề ra
các biện pháp hữu hiệu hạ thấp chi phí sản xuất, giảm giá thành sản phẩmvà ra các
qui định phù hợp cho sự phát triển sản xuất kinh doanh.
Công ty cổ phần may Thăng Long ( Thaloga ) là một doanh nghiệp sản xuất một
khối lợng sản phẩm rất lớn vô cùng đa dạng về qui cách, chủng loại, mẫu mã...
Lê tuấn anh K45c - GT
Báo cáo thực tập
Cao đẳng kinh tế kỹ thuật
công nghiệp 1


Phần I
giới thiệu chung về công ty cổ phần may thăng long
I- Đặc điểm chung của Công ty may Thăng Long
1. Quá trình hình thành và phát triển của Công ty may Thăng Long
Công ty may Thăng Long (tên giao dịch là ThangLong Garmet Company)
là một doanh nghiệp nhà nớc trực thuôc Tổng Công ty dệt may Việt nam, Trụ sở
chính tại 250 Minh Khai - Hà Nội. Đợc thành lập ngày 8/5/1958 do bộ ngoại th-
ơng chính thức quyết định thành lập.
Buổi đầu thành lập đi vào sản xuất, Công ty gặp không ít những khó khăn. Nhng
với sự quyết tâm học hỏi làm việc của cán bộ công nhân viên, ngày 15/12/1958
Công ty đã hoàn thành kế hoạch tổng sản lợng là 391 120 sản phẩm đạt tỉ lệ
112.8% so với chỉ tiêu đặt ra.
Trong thời kỳ chống mỹ cứu nớc, các đơn vị sản xuất phảI phân tán, nguồn
vật t phục vụ sản xuất thiếu, sản xuất gặp nhiều khó khăn, khó khắc phục, song
1972 xí nghiệp chỉ đạt 67.7% kế hoạch với 2 084 643 sản phẩm.
Năm 1973 giá trị tổng sản lợng 5 696 900 đồng, đạt 101.77%
Năm 1975 giá trị tổng sản lợng 5 696 900 đồng, đạt 104.36%
Từ năm 1980 đến 1988, đây là thời kỳ Công ty thu đợc nhiều thắng lợi. mỗi năm
xuất khẩu bình quân 5 triệu áo sơ mi, thị trờng đợc mở rộng ở hầu hết các nớc
XHCN nh Liên Xô, Ba lan, Tiệp khắc.. những năm 90.91thị trờng Đức không còn,
các hiệp định ký kết với Liên xô và các nớc Đông âu không còn hiệu lực, Hàng
sản xuất ra không có thị trờng tiêu thụ. Ngành may nói chung và Công ty may
Thăng Long nói riêng đứng trớc một thách thc lớn.
Ngày 8/2/1991, Bộ công nghiệp nhẹ và Bộ thơng mạI- du lịch ký quyết định
cho phép Xí nghiệp may Thăng Long đợc phép xuất nhập khẩu . Quyết định này
tạo đIều kiện chi Xí nghiệp tiếp cận với thị trờng nớc ngoàI. Chủ đọng mở rộng
các hình thức ký kết hợp đồng sản xuất và tiêu thụ sản phẩm.Ngày 4/3/1992, xí
nghiệp may Thăng Long đợc Bộ công nghiệp nhẹ ( nay là Bộ công nghiệp ) cho
phép chuyển đổi tổ chức hoạt động theo mô hình Công ty.Sản phẩm chủ yếu của
THALOGA gồm: áo sơ mi, áo Jăcket, quần áo bò.. Với năng lực sản xuất là 5

triệu sản phẩm / năm. Thị trờng ngày càng đợc mở rộng: Nhật bản, Hàn quốc, ĐàI
loan, Đức .. Trong 3 năm 2000, 2001, 2002 Công ty đầu t theo chiều sâu máy móc
thiết bị, nâng cấp nhà xởng, công trình công cộng. Tổng số lao động toàn Công ty
( tính đến ngày 30/6/2003 ) là 3.260 ngời. Trong đó chỉ có 8% đội ngũ làm công
tác gián tiếp.
Lê tuấn anh K45c - GT
Báo cáo thực tập
Cao đẳng kinh tế kỹ thuật
công nghiệp 1
Để có cái nhìn tổng quát, toàn diện hơn về Công ty may Thăng Long ta có
thể xem qua một số chỉ tiêu sau:
Đơn vị: VNĐ
Chỉ tiêu 2000 2001 2002
1 Tổng doanh thu
2 Doanh thu XK
3 Lợi nhuận trớc thuế
4 Nộp ngân sách
5 Thu nhập bình quân
104 822 657 197
81 014 797 792
1 605 352 749
3 821 949 722
913 352
116 247 907 867
95 837 890 380
1 413 600 272
4 829 655 545
1 098 542
143 539 657 197
107 229 336 991

2 421 352 749
3 999 949 722
1 113 352
2. Đặc điểm tổ chức sản xuất kinh doanh của Công ty may Thăng Long
Căn cứ vào đặc đIểm qui trình công nghệ sản xuất sản phẩm hiện có Công ty bố trí
tổ chức sản xuất nh sau:
- 6 Xí nghiệp may: XN1, XN2, XN3, XN cắt, XN Nam Hải, XN may Hà Nam,
và Chi nhánh HảI phòng.
- Xí nghiệp phụ trợ: Gồm tổ thêu, giặt màI, là ép, trung đạI tu máy móc.
- Xí nghiệp dịch vụ đời sống.
Sơ đồ tổ chức sản xuất: 2.1.1
sơ đồ tổ chức sản xuất 2.1.1
Sơ đồ
Lê tuấn anh K45c - GT
Công t y

nghiệp
1,2,3

nghiệp
cắt
XN

Nam
XN
Nam
hải

nghiệp
phụ trợ


nghiệp
DVĐS
Văn phòng XN
Tổ cắt
Các tổ may
Tổ hoàn thiện
Tổ bảo toàn
PX giặt
màI, thêu
là ép
PX sư
a
chữa
Nhà
trẻ, nhà
ăn
Vệ
sinh
CN
Báo cáo thực tập
Cao đẳng kinh tế kỹ thuật
công nghiệp 1
Qui trình công nghệ sản xuất sản phẩm (Sơ đồ 2-1.2)
3 . Đặc điểm tổ chức quản lý của Công ty may Thăng Long.
Công ty tổ chức bộ máy quản lý theo hai cấp
Cấp Công ty: Bao gồm ban giám đốc công to chịu trách nhiệm
quản lý và chỉ đạo trực tiếp. Giúp việc cho ban giám đốc có các
phòng ban chức năng đợc tổ chức theo yêu cầu của sản xuất kinh
doanh.

Cấp Xí nghiệp: Đứng đầu là giám đốc xí nghiệp, ngoàI ra còn có
các tổ trởng tổ sản xuất và các nhân viên văn phòng XN.
Lê tuấn anh K45c - GT
NVL ( vảI ) Cắt May Là Đóng gói
Đóng hòm
Thành phẩm
Giặt màiThêu
Báo cáo thực tập
Cao đẳng kinh tế kỹ thuật công nghiệp 1
Sơ đồ 2-3
tổ chức bộ máy quản lý Công ty may Thăng Long

Quan hệ chỉ đạo
Quan hệ cung cấp
số liệu
Lê tuấn anh K45c - GT
Tổng giám đốc
GĐĐH kỹ thuật GĐĐH sản xuất GĐĐH nội chính
Văn
phòng
Phòng
kế toán
tàI vụ
Phòng
kỹ
thuật
Phòng
KCS
Phòng
KH SX

Phòng
kho
XN
dịch vụ
đời
sống
Phòng
thị trư
ờng
TT
thương
mạI &
GTSP
Cửa
hàng
dịch vụ
Cửa
hàng
thời
trang
Giám đốc xí
nghiệp thành
viên
Cửa Hàng trư
ởng
Tổ trưởng
sản xuất
Nhân viên
kinh tế
hạch toán

nhân viên
cửa hàng
Báo cáo tổng hợp
4 . Tổ chức công tác kế toán ở Công ty may Thăng Long.
Với đặc đIểm tổ chức và qui mô sản xuất kinh doanh của Công ty , với
tình hình phân cấp quản lý , khối lợng công việc nhiều, bộ máy kế toán ở Công
ty đợc tổ chức theo hình thức kế toán tập trung và vận dụng hình thức sổ kế
toán nhật ký chứng từ.
Mặt khác còn do đặc đIểm, tính chất, số lợng chủng loạI, vật t hàng hoá
riêng có của ngành may và yêu cầu quản lí hàng tồn kho đợc hạch toán theo
phơng pháp kê khai thờng xuyên.
Đối với vật liệu xuất kho, khi xác định giá trị Công ty áp dụng phơng
pháp đơn giá bình quân.
Niên độ kế toán của Công ty bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 đến hết ngày
31 tháng 12 và kỳ kế toán là tháng.
Công ty áp dụng phơng pháp thuế GTGT khấu trừ.
Hàng tháng, công việc ghi sổ và quyết toán toàn bộ công việc kế toán đ-
ợc tập trung tạI phòng kế toán. ở các xí nghiệp thành viên chỉ bố trí các nhân
viên hạch toán thống kê. Căn cứ vào phiếu nhập, phiếu xuất lập báo cáo và
cuối kỳ chuyển báo cáo lên phòng kế toán.
Để thực hiện tốt nhiệm vụ đợc giao, đảm bảo sự lãnh đạo tập trung
thống nhấp và trực tiếp của kế toán trởng, bộ máy kế toán đợc tổ chức nh sau:
- Kế toán trởng: Hớng dẫn chỉ đạo, kiểm tra công việc do kế toán viên thực
hiện. Tổng hợp số liệu kế toán toàn Công ty, lập báo cáo kế toán hàng
tháng.
- Kế toán vật liệu: Theo dõi tình hình nhập - xuất - tồn kho của từng loạI vật
liệu.
- Kế toán TàI sản cố định ( TSCĐ ): Theo dõi tình hình tăng giảm TSCĐ,
trích khấu hao TSCĐ
- Kế toán lơng và bảo hiểm xã hội: Hạch toán tiền lơng và các khoản trích

theo lơng.
- Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành: Tập hợp chi phí và tính giá thành
theo từng mã hàng.
- Kế toán tiêu thụ thành phẩm: Theo dõi nhập - xuất - tồn kho thành phẩm,
hạch toán, theo dõi tình hình tiêu thụ và các khoản chi phí liên quan đến
tiêu thụ.
- Kế toán thanh toán và công nợ: Theo dõi các khoản công nợ phảI thu, phảI
trả nội bộ và với khách hàng.
- Thủ quỹ : Chịu trách nhiệm về quỹ tiền mặt của Công ty. Căn cứ vào chứng
từ hợp lệ nhập, xuất quỹ, ghi sổ quĩ. Cuối ngày đối chiếu với kế toán tiền
mặt.
Mô hình tổ chức bộ máy kế toán của Công ty may Thăng Long.
Lê tuấn anh K45c - Gt
Báo cáo tổng hợp

Phần II
Lê tuấn anh K45c - Gt
Kế toán trưởng
kế
toán
thanh
toán
kế
toán
NVL
kế
toán
TS

kế

toán
tiền
lương
kế
toán
công
nợ
kế
toán
giá
thành
kế
toán
tiêu
thụ
thủ
quỹ
Nhân viên thống kê các xí nghiệp
Báo cáo tổng hợp
Thực trạng công tác hạch toán kế toán ở công ty
cổ phần may thăng long
I. Đầu tháng 4 năm 2004 công ty cổ phần may thăng long.
Địa chỉ số 250 phố minh khai hai bà trng - hà nội. công ty hạch toán hàng
tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên tính thuế gtgt theo phơng pháp
khấu trừ, phơng pháp tính giá vốn thành phẩm là phơng pháp bình quân cả kỳ
dự chữ . Tính sản phẩm dở dang cuối tháng theo phơng pháp chi phí NVL trực
tiếp . Tính hàng xuất kho theo phơng pháp nhập trớc -xuất trớc .
I. Số d các tài khoản:
TK Tên tài khoản
Số d

D nợ D có
111 Tiền mặt 1 935 000 000
112 TGNH 10 965 000 000
131 Phải thu của khách hàng 3 225 000 000
1411 Tạm ứng 645 000 000
152 Nguyên vật liệu tồn kho 3 870 000 000
153 Công cụ dụng cụ 516 000 000
154 sản phẩm SXKD dở dang 129 000 000
155 Thành phẩm tồn kho 8 705 500 000
156 Hàng hoá 9 481 500 000
211 Tài sản cố đinh hu hình 44 505 000 000
214 Hao mòn TSCĐ 3 096 000 000
311 Vay ngắn hạn 18 060 000 000
331 Phải trả cho ngời bán 10 488 000 000
335 Trích lơng nghỉ phép 129 000 000
421 Lãi cha phân phối 1 806 000 000
411 Nguồn vốn kinh doanh 50 310 000 000
Cộng 80 793 000 000 80 793 000 000
II. Số d chi tiết các tài khoản:
* TK131: phải thu của khách hàng.
Mã kh Tên khách hàng D nợ
Lê tuấn anh K45c - Gt
Báo cáo tổng hợp
TB Công ty thơng mai TB 2 257 500 000
QT Công ty Quang Trung 967 500 000
* TK 331: Phải trả cho khách hàng:
Mã kh Tên khách hàng D có
D8/3 Công ty dệt 8/3 7 263 000 000
VT Công ty dệt Việt Thắng 3 225 000 000
* TK152: Nguyên vật liệu.

* TK155: Thành phẩm.
Mã TP Tên sản phẩm ĐVT Số lợng Đơn giá Thành tiền
AD1 áo dạ Cái 7500 516 000 3 870 000 000
AD2 áo da Cái 1500 1 290 000 1 935 000 000
* TK 153 : Công cụ - dụng cụ.
Mã Tên CC - dụng cụ. ĐVT Số lợng Đơn giá Thành tiền
CS Dụng cụ chiếu sáng Chiếc 1500 215 000 322 500 000
PĐ Dụng cụ phát điện Chiếc 30 6450 000 193 500 000
* TK 154 Chi phí sản xuất dơ dang .
+ sản phẩm áo dạ : 77 400 000
+ sản phẩm áo da : 51 600 000
* TK 156 Hàng hoá .
Lê tuấn anh K45c - Gt
mã vl Tên nguyên vật liệu ĐVT Số lợng đơn giá Thành tiền
VD Vải da Kg 3000 430 000 1 290 000 000
VN Vải lót Kg 6000 301 000 1 806 000 000
C Chỉ Hộp 750 215 000 161 250 000
K Khoá Hộp 750 215 000 161 250 000
N Dầu máy (nhiên liệu) lít 15000 215 000 322 500 000
PT Phụ tung máy 129 000 000
Báo cáo tổng hợp
Mã Tên hàng hoá ĐVT Số lợng Đơn giá Thành tiền
AT áo jackét Cái 3000 215 000 645 000 000
AM áo măng tô Cái 1500 344 000 516 000 000
AS áo sơ mi Cái 15 000 301 000 4 515 000 000
H Chi phí vc bốc dỡ VNĐ 645 000 000
* TK 141 Tạm ứng .
Mã Tên nhân viên Số tiền
T Nguyễn Thị Thuỷ 387 000 000
H Phạm Mạnh Hùng 258 000 000

III . các nghiệp vụ phát sinh trong tháng 4-2004 . ( ĐVT :VNĐ)
1. Công ty đã gửi vào ngân hàng theo phiếu chi số 100 ngày 1/4/2004
số tiền là : 3 225 000 000 và nhận đợc giấy báo có của ngân hàng .
2 . Công ty mua vải da ( VD ) cua công ty Dệt 8/3 theo hợp đồng số 019581
ngày 2/4/2004 đã nhập kho theo phiếu nhập kho số 1 .Thuế GTGT 10% .
Công ty cha thanh toán .
Tên hàng Số lợng ( kg ) đơn giá Thành tiền
Vải da 3000 408 500 1 225 500 000
Công ty đã thanh toán tiền vận chuyển bốc dỡ theo phiếu chi số 1001 . Số tiền
cả thuế 5% là : 67 725 000.
3 . Công ty mua vải lót (VN ) của công ty dệt 8/3 theo hoá đơn số 007694
ngày 3/4/04 . dâ nhập kho theo phiếu NK số 2 .Thuế GTGT 10% công ty cha
thanh toán .
Tên hàng Số lợng ( kg ) đơn giá Thành tiền
Vải lót 1500 292 400 438 600 000
Lê tuấn anh K45c - Gt
Báo cáo tổng hợp
Công ty đã thanh toán tiền vận chuyển bốc dỡ theo phiếu chi số 102 Số tiền cả
thuế 5 % là: 20 317 500 .

4 . Công ty mua áo sơ mi của công ty dệt Việt Thắng theo HĐ số 011975
ngày 3/4/04 đã nhập kho theo phiếu NK số 3 .thuế GTGT 10% Công ty cha
thanh toán tiền hàng .
Tên hàng Số lợng ( cái ) đơn giá Thành tiền
áo sơ mi 15 000 305 300 4 579 500 000
Công ty đã thanh toán tiền vận chuyển bốc dỡ theo phiếu chi số 103 , số tiền
cả thuế la 135 450 000 .( thuế 5% )
5 . Công ty nhập thêm vải lót của công ty dệt Việt Thắng theo HĐ số 007679
ngày 3/4/04 đã nhập kho theo phiếu nhập kho số 4 , thuế GTGT 10% . Công
ty cha trả tiền .

Tên hàng Số lợng ( kg ) đơn giá Thành tiền
Vải lót 1500 301 000 451 500 000
Công ty dệt Việt Thắng chịu chi phí bốc dỡ ,cong ty cha thanh toán số tiền này
cho công ty dệt Việt Thắng : số tiền cả thuế GTGT 5% là 27 090 000 .
6 . Công ty mua áo Jackét của Công ty dệt Việt Thắng theo HĐ số 017820 , đã
nhập kho theo phiếu nhập kho số 5 ngày 4/4/04 thuế GTGT 10% , công ty cha
thanh toán .
Tên hàng Số lợng ( cái ) đơn giá Thành tiền
Jackét 7 500 301 000 2 257 500 000
Công ty thanh toán tiền vận chuyển bốc dỡ bằng tiền gửi NH số tiền là : 6 77
2 500 trong đó thuế 5% , đẫ nhận đợc giấy báo nợ .
7 . Xuất kho vải da và vải lót để sản xuất 2 loại sản phẩm theo phiếu xuất kho
số 200 ngày 4/4/04 .
+ Vải da (VD ).
Lê tuấn anh K45c - Gt
Báo cáo tổng hợp
Tên sản phẩm Số lợng ( kg ) đơn giá Thành tiền
áo dạ 2 250 430 000 967 500 000
áo dạ 1 500 430 000 645 000 000

+ Vải lót (VN ) .
Tên sản phẩm Số lợng ( kg ) đơn giá Thành tiền
áo dạ 2 250 301 000 677 250 000
áo dạ 3 000 301 000 903 000 000

8 . Xuất kho chỉ và khoá để sản xuất 2 loại sản phẩm theo phiếu xuất kho số
201 ngày 4/4/04 .
+ Chỉ .
Tên sản phẩm Số lợng ( hộp ) đơn giá Thành tiền
áo dạ 375 215 000 76 755 000

áo dạ 225 215 000 48 375 000
+Khoá .
Tên sản phẩm Số lợng ( hộp ) đơn giá Thành tiền
áo dạ 375 215 000 76 755 000
áo dạ 225 215 000 48 375 000
9 . Xuất phụ tùng theo phiếu XK số 202 ngày 4/4/04 để sửa chữa máy may số
tiền là :19 350 000 .
10 . Xuất kho 5 dụng cụ phát điện theo phiếu XK số 203 ngày 5/4/04 để dùng
cho bộ phận bán hàng và phân bổ một lần .
Lê tuấn anh K45c - Gt
Báo cáo tổng hợp
11 . Xuất kho 4 500 cái áo Jackét gửi đi bán theo phiếu XK số 204 ngày
5/4/04 thuế GTGT 10% .Khách hàng đã thanh toán bằng tiền gửi NH .
Tên hàng Số lợng ( cái ) đơn giá Thành tiền
Jackét 4 500 301 000 1 354 500 000
12 . xuất kho sản phẩm áo dạ theo phiếu XK số 205 ngày 6/4/04 bán trựuc tiếp
cho khách hàng trong đó thuế GTGT 10% . Khách hàng đã thanh toán bằng
tiền mặt theo phiếu thu số 1.
Tên sản phẩm Số lợng ( cái ) đơn giá Thành tiền
áo dạ 3 000 688 000 2 064 000 000
13 . xuất kho gửi bán áo da theo phiếu XK số 206 ngày 9/4/04 , thuế
GTGT10% .Khách hàng thanh toán bằng tiền gửi NH .
Tên sản phẩm Số lợng ( cái ) đơn giá Thành tiền
áo da 1 200 1 720 000 2 064 000 000
14 . Chị Nguyễn Thị Thuỷ thanh toán tiền tạm ng đi mua hàng Chỉ và Khoá
,thuế GTGT 10% ,chi phí vận chuyển bốc dỡ là: 25 800 000.
Tên hàng hoá Số lợng ( hộp ) đơn giá Thành tiền
Chỉ 750 215 000 161 250 000
Khoá 750 215 000 161 250 000
Số chỉ và khoá đã kiểm nhiệm và nhập kho theo phiếu NK số 7 ngày 9/4/04 .

15 . Công ty nhận đợc giấy báo nợ của NH về số tiền thanh toán cho công ty
dệt 8/3 là : 2 580 00 000.
16 . Nguyễn Thị Thuỷ ứng tiền mua hàng theo phiếu thu số 2 ngày 9/4/04 số
tiền là : 6 450 000.
Lê tuấn anh K45c - Gt
Báo cáo tổng hợp
17 . Công ty mua dụng cụ theo HĐ số 028135 của công ty Trọng Nghĩa ngày
10/4/04 đã nhập kho theo phiếu NK số 7 .Thuế GTGT 10% . Công ty cha
thanh toán .
Tên hàng hoá Số lợng ( chiếc ) đơn giá Thành tiền
Dụng cụ chiếu sáng 150 2 064 000 309 600 000
Dung cụ phát điện 45 6 235 000 280 575 000
18 . Công ty mua phụ tùng của công ty Hoà Phát theo HĐ số 027706 ngày
10/4/04 đã nhập kho theo phiếu NK số 8 với giá cả thuế GTGT 10% là : 354
750 000 , công ty cha thanh toán .
19 . Công ty mua áo Măngtô của công ty Vinatex (VN ) theo HĐ số 024976
ngày 11/4/04 ,đã nhập kho theo phiếu NK số 9 thuế GTGT 10% công ty chua
thanh toán .
Tên sản phẩm Số lợng ( cái ) đơn giá Thành tiền
áo măngtô 1 500 344 000 516 000 000
Công ty đã thanh toán tiền vận chuyển bốc dỡ theo phiếu chi số 104, số tiền cả
thuế la 40 635 000 .( thuế 5%)
20 . xuất bán trực tiếp cho cửa hàng 106 Quang Trung theo phiếu XK số 207
ngày 11/4/04 .Khách hang đã thanh toán bằng tiền mặt theo phiếu thu số 3
thuế GTGT 10%.
Tên sản phẩm Số lợng ( cái ) đơn giá Thành tiền
áo măngtô 150 430 000 64 500 000
21 . Phiếu chi số 104 ngày 12/4/04 chi tạm ứng cho chị Nguyễn Thanh Mai đi
mua vật liệu số tiền là : 645 000 0000.
22 . thanh toán tiền lơng cho CNV theo phiếu chi số 105 ngày 12/4 số tiền là :

52 116 000.
23 . thanh toán tiền mua sách báo định kỳ theo phiếu chi số 106 ngày 12/4/04
số tiền là : 25 800 000.
24 . Thanh toán tiền bằng tiền mặt cho công ty Trong Nghĩa theo phiếu chi số
107 ngày 12/4/04 số tiền là : 514 192 500 .
25 . Tổ chức cho CNv đI thăm quan theo phiếu chi số 108 ngày 13/4/04 số tiền
là : 116 100 000.
Lê tuấn anh K45c - Gt
Báo cáo tổng hợp
26 . Chi tiền tiếp khách theo phiếu chi số 109 ngày 14/4/04 số tiền là : 77 400
000 .
27 . Công ty mua ô tô con để phuc vụ ban giám đốc đi công tác với giá mua
cha thuế là : 3 225 000 000 . thuế GTGT10% .Công ty đã thanh toán bằn tiền
gửi NH ,tài sản này đợc đầu t bằng nguồn vốn khấu hao .
28. Xuất kho 4 500 cái áo dạ bán cho khách hàng theo phiếu XK số 208 ngày
14 /4 04 . thuế GTGT 10 % .
Tên sản phẩm Số lợng ( cái ) đơn giá Thành tiền
áo dạ 4 400 688 000 3 096 000 000
Công ty đã nhận đợc tiền thanh toán của khách về số hang gửi bán .
29 . xuất kho bán trựuc tiếp cho công ty Thơng mại Thanh Bình theo phiếu
xuất kho số 101 ngày 14/4/04 , thuế GTGT10%
Tên sản phẩm Số lợng ( cái ) đơn giá Thành tiền
áo da 3 000 1 720 000 5 160 000 000
Công ty đã chi tiền mật theo phiếu chi số 110 số tiền là : 5 160 000 để vận
chuyển đi bán .
30 . Công ty đã thanh toán tiền thuê quảng cáo bằng tiền gửi NH số tiền cả
thuế (GTGT 10% ) là: 21 285 000 , công ty đã nhận đợc giấy báo nợ của NH .
31 .Công ty mua thêm áo sơ mi của công ty dệt Việt Thắng theo HĐ số
034775 ngày 14/4/04 ,đã nhập kho theo phiếu nhập kho số 10 ,thuế GTGT10%
.

Tên hàng Số lợng ( cái ) đơn giá Thành tiền
áo sơ mi 7 500 305 300 2 289 750 000
Công ty đã thanh toán tiền vận chuyển bốc dỡ theo phiếu chi số 111 số tiền cả
thuế ( GTGT5%) là : 67 725 000.
32. Công ty chi tiền đẻ ủng hộ UBND phơng lmf công tác xã hội theo phiếu
chi số 112 ngày 15/4/04 số tiền là : 64 500 000.
33 .Công ty mua cửa hang dùng cho bộ phận quản lý doanh nghiệp theo phi
chi số 113 ngày 15/4/04 số tiền cả thuế là :35 475 000. thuế GTGT10%.
34 . theo phiếu xuất kho số 209 xuất bán áo sơ mi trực tiếp cho khách hàng
ngày 15/4/04 , khách hàng đã thanh toán bằng tiền mặt thoe phiếu thu số 4 ,
thuế GTGT 10 %.
35 . Công ty chi tiền theo phiếu chi số 114 ngày 16/4/04 nộp tiền vào NH là : 2
580 000 000 đã nhận đợc giấy báo có .
Lê tuấn anh K45c - Gt
Báo cáo tổng hợp
36 .Xuất kho 750 lít nhiên liệu theo phiếu XK số 300 để phục vụ cho sản
xuất .
37 . Chi tiền để tạm ứng lơng cho công nhân theo phiếu chi số 115 ngày
16/4/04 số tiên là :967 500 000 .
38 . Tạm ứng tiền cho Phạm Mạnh Hùng đi mua hàng áo Măng tô
thuế GTGT 10%.
Tên sản phẩm Số lợng ( cái ) đơn giá Thành tiền
áo măngtô 150 344 000 51 600 000
Chí phi vận chuyển bốc dỡ là 25 800 00 ,hàng đã đợc nhập kho theo phiếu NK
số13 ngày 17/4/04 .
39 . Công ty thanh toán tiền mua hàng cho công ty dệt VIệt Thắng bằng tiền
gửi NH số tiền là : 967 500 000 , đã nhận đợc giấy báo nợ .
40 . Phân bổ tiền lơng phải trả cho công nhân viên là :
STT Tên bộ phận Số tiền
1 CN sản xuất áo dạ 580 500 000

2 CN sản xuất áo da 378 000 000
3 CN phân xởng 19 350 000
4 Nhân viên bán hàng 129 000 000
5 Nhân viên quản lý 322 500 000
- Tiền luơng nghỉ phép thực tế phải thanh toán là :
STT Tên bộ phận Số tiền
1 CN sản xuất áo dạ 77 400 000
2 CN sản xuất áo da 51 600 000
41 . trích lơng nghỉ phép theo tỉ lệ 10% cho CN trực tiếp sản xuất .
42 . Trích BHXH , BHYT , KPCĐ theo tỉ lệ quy định .
43 . Xuất kho dụng cụ chiếu sáng cho phân xởng sản xuất theo phiếu xuất kho
số 301 ngày 18/4/04 số lợng là 90 chiếc ,phân bổ là 12 tháng .
44 . Thanh toán tiền điện thoại , tiền nớc bằng tiền mặt theo phiếu chi số 116 ,
con tiền điện công ty đã thanh toán bằng tiền gửi NH phân bổ cho các đối tợng
nh sau :
Tên bộ phận điện thoại(GTGT10%) nớc(GTGT5%) điện (GTGT10%)
PX SX 3 225 000 42 000 000 180 600 000
Bộ phận BH 25 800 000 51 600 000 45 150 000
Bộ phận QL DN 122 550 000 64 500 000 32 2500 000
Lê tuấn anh K45c - Gt
Báo cáo tổng hợp
45 . Phiếu chi số 117 ngày 18 /4/04 về khoản .
- Nộp BHXH : 174 150 000
- Nộp KPCĐ : 17 415 000
46 . Theo phiếu chi số 118 ngày 18/4/04 về khoản mua BHYT cho coong nhân
số tiền là : 52 215 000 .
47 . Công ty mua dây chuền máy may đã thanh toán bằng tiền gửi NH và đã
nhận đợc giấy báo nợ về khoản tiên trên , với giá mua cha thuế là :1 935 000
000 , thuế GTGT 10% . Tiền chạy thử , lắp đặt công ty đã trả băng tiền mặt
theo phiếu chi số 119 , ngày 19 /4/04 .

là : 193 500 000 TSCĐ này đợc đc vào sử dụng trong 10 năm tài sản này đợc
đầu t bằng ngồn vốn khấu hao .
48 . Bảng tinh khấu hao TSCĐ cho từng bộ phận .
STT Tên bộ phận Số tiền
1 Phân xởng sản xuất 258 000 000
2 Bộ phận bán hàng 51 600 000
3 Bộ phận quản lý DN 77 400 000
49 . Sửa chữa lớn một TSCĐ dùng cho bộ phận quản lý doanh nghiệp chi phí ,
phụ tung xuất dùng theo phiếu xuất kho số 302 ngày 19/4/04
trị giá 77 400 000 , chi bằng tiền mặt theo phiếu chi số 120 ,số tiền
là :116 100 000 .Công sửa chữa lớn hoàn thành đợc phân bổ trong 12 kỳ .
50 . Sản phẩm hoàn thành nhập kho theo phiếu NK số 14 ngày 20 /4/04 trong đó
sản phẩm áo dạ là 7 500 áo da là 4 500 .
51 . ứng tiền cho CVN để ủng hộ trẻ em nghèo theo phiếu chi tiền mặt số 121
ngày 20/4/04 số tiền là : 129 000 000.
52 . Phiếu chi tiền mặt số 122 do công ty Quang Trung thanh toán tiền mua hàng
số tiền là : 967 500 000 .
53 . Công ty thơng mại Thanh Bình thanh toán tiền mua hàng bằng tiền gửi NH số
tiền là : 2 257 500 000 .
54 . Tạm ứng tiền cho Nguyễ Bích Ngọc đi công tác theo phiếu chi số 123 ngày
20.4/04 số tiền là : 193 500 000.
55 . Xuất kho áo sơ mi bán trực tiếp cho khách hàng theo phiêus XK 303 ngày
21/4/04 thuế GTGT 10% .
Tên hàng Số lợng ( cái ) đơn giá Thành tiền
áo sơ mi 3000 430 000 1 290 000 000
Khách hàng đã thanh toán bằng tiền mặt theo phiế thu số 5 .
Lê tuấn anh K45c - Gt
Báo cáo tổng hợp
56 . Bảng kê thanh toán tiền tam ứng của nhan viên Nguyễn Bích Ngọc về
khoản đi mua hàng đã đợc duyệt là : 225 750 000 trong đó thuế là 12 900 000

đã chi bằng tiền mặt theo phiếu chi số 124 ngày 21/4/04 .
57 .Công ty thanh toán tiền thuế thu nhập bằng tiền gửi NH số tiền là 516 000
000,đã nhạn đợc giấy báo nợ cua NH .
58 . Tạm trích quỹ theo bảng kê .

STT Tên bộ phận Số tiền
1 Quỹ đầu t phát triển 387 000 000
2 Quỹ khen thởng 12 900 000
3 Quỹ phúc lợi 19 350 000
59 . Phiếu thu số 6 rút tiền gửi NH về quỹ là : 1 290 000 000 .
60 . Bảng kê khấu trừ lơng công nhân : trừ tạm ứng thừua cha thanh toán của
Phạm Mạnh Hùng là :19 350 000 , tiền ủng hộ 12 900 000.
61 .Khách hàng mua áo sơ mi ở NV 55 trả lại 300 cái áo sơ mi không đúng hợp
đồng .Công ty đã nhâp kho ngày 21/4/04 theo phiếu nhập kho số 15 và trả tiền
cho khách theo phiếu chi số 125 số tiền là :141 900 000
62 .Theo yêu cầu của côpng ty Thơng Mại Thanh Bình đã giảm giá cho số sản
phẩm đã bán ở NV 28 là 5% trên giá bán cha thuế và trừu vào số tiền còn lại của
khách hàng .
63 . Công ty mua cổ phần của công ty Lila ma bằng tiền gửi NH số tiền
là : 6 450 000 000 , đã nhận đợc giấy báo nợ .
64 . Nhợng bán một dây chuyền có nguyên giá là : 774 000 000 ,đã khấu hao
đợc số tiền là :387 000 000. Giá mua chia thuế là :258 000 000trong đó thuế
GTGT10% ,khách hàng dẫ thanhtoán bằng tiền mặt theo phiếu thu số 6ngày
23/4/04.6
65 . Xuất kho áo Măng tô gửi bán cho công ty á đông theo phiếu xuất kho số
304 ngày 23/4/04 và thông báo nếu khách hàng thanh toán sớm sẽ đợc triết
khấu 1% trên giá bán cha thuế , thuế GTGT10 %.
Tên sản phẩm Số lợng ( cái ) đơn giá Thành tiền
áo măngtô 1 200 430 000 516 000 000
66 .Công ty mua trái phiếu kho bạc có mệnh giá là :645 000 000 theo phiếu chi số

126 ,với kỳ hạn 5 năm , lãi xuất 6%/năm , lĩnh định kỳ hàng năm .
67 . Khách hang thanh toán tiền mua hàng ở NV65 bằng tiền gửi NH do thanh
toán sớm nen khách hàng đợc trừ chiết khấu , công ty đã nhận đợc giấy báo nợ .
68 .nhận đợc giấy báo nợ vè khoản thủ tục phí phải thanh toán cho NH
là : 193 500 000 và khoản lãi vay là :180 600 00 .
69 . Bảng kê thanh toán tiền tạm ứng kèm theo chứng từ của Nguyễn Thanh
Hằng .
Lê tuấn anh K45c - Gt
Báo cáo tổng hợp
- Tiền mua vật liệu là : 638 550 000 với thuế GTGT 10%.
+ khóa : 1 500 hộp với giá 215 000 /hộp
+ chỉ : 1 200 hộp với giá 215 000/hộp .
- Tiền vận chuyển bốc dỡ là :38 700 000
+ khóa : 22 575 000
+ chỉ : 16 125 000
công ty đã thanh toán tiền vợt ứng cho Nguyễn Thanh Hằng theo phiếu chi số
127 ngày 24 /4 /04 .
70 . Phiếu chi số 128 ngày 25 /4/04 về khoản :
- Chi hộp họp công đoàn : 19 350 000
- Chi trợ cấp khó khăn đột suất : 12 900 000.
- Chi phí trợ cấp BHXH : 19 350 000.
71 . Phiếu thu số7 ngày 26 /4 04 rút tiền gửi NH về nhập quỹ tiền mặt số tiền
là : 645 000 000.
72 . Công ty chi tiền sửa lại cửa hàng bán sản phẩm số tiền là : 774 000 000
theo phiếu chi số 129 ngày 27 /4 /04 và đợc phân bổ 12 kỳ , kế toán đã nhập
chứng từ phân bổ kỳ này .
73 . Công ty Quang Trung thanh toán tiền mua hàng theo phiếu thu số 9 ngày
27 /4 /04 sốtiền là : 516 000 000 .
74 . Nhạn đợc giấy báo nợ của Nh về khoản tiền vay ngắn hạn số tiền là : 3
870 000 000 .

75 . Sản phẩm hoàn thành nhập kho theo phiếu nhập kho số 15 ngày 28 /4 /04
sản phẩ áo dạ là :4 500 cái ,áo da là :1 500 cái và òcn dở dang là 3 000 cái áo
dạ , 1 000 cái áo da .
IV . Định khoản các nghiệp vụ phát sinh trong tháng 4 /2004 :
1. a.Nợ TK113: 32 225 000 000
Có TK111: 32 225 000 000
b. Nợ TK112: 32 225 000 000
Có TK113: 32 225 000 000
2 . a . Nợ TK 152 (VD) : 1 225 500 000 = 3000 * 408 500
Nợ TK 133 : 122 550 000
Có TK 331(D8/3) : 1 348 050 000
b. Nợ TK 152 (VD) : 64 500 00
Nợ TK 133 : 3 225 000
Có TK 111 : 67 725 000
3 . a . Nợ TK 152 (VN) : 438 600 000 = 1500 * 292 400
Nợ TK 133 : 43 860 000
Có TK 331(D8/3) : 482 460 000
b. Nợ TK 152 (VN) : 19 350 000
Nợ TK 133 : 967 500
Có TK 111 : 20 317 500
Lê tuấn anh K45c - Gt
B¸o c¸o tæng hîp
4 .a. Nî TK 156(AS) : 4 579 500 000 = 1 500* 305 300
Nî TK 133 : 457 950 000
Cã TK 331 (VT) : 5 037 450 000
b. Nî TK 1562 : 129 000 000
Nî TK 133 : 6 450 000
Cã TK 111 : 135 450 000
5. a Nî TK 152 (VN) : 451 500 000
Nî TK 133 : 45 150 000

Cã TK 331 : 496 650 000
b Nî TK 152 (VN) : 25 800 000
Nî TK 133 : 1 290 000
Cã TK 331 (VT) : 27 090 000
6 . a. Nî TK 1561 (VT) : 2 257 5000 000
Nî TK 133 : 225 750 000
Cã TK 331 : 2 483 250 000
b. Nî TK 1561 (AJ) : 64 500 000
Nî TK 133 : 3 225 000
Cã TK 112 (VT): 67 725 000
7. Nî TK 621 : 2128500000
AD1 : 645000000 + 451500000
AD2 : 430000000+ 602000000
Cã TK 152 : 2128500000
VD : 1075000000
VN: 1053500000
8 . Nî TK 621 : 172000000
AD1 : 107500000
AD2 : 64500000
Cã TK 152 (C + K) : 172000000
9. Nî TK 627 : 12900000
Cã TK 152 (PT) : 129000000
10 . Nî TK 641 : 32250000
Cã TK 153(D2) : 322250000
11 . a .Nî TK 157 :1 354 500 000
Cã TK 156 : 4500 * 301 000 = 1 354 500 000
b. Nî TK 1562 :64 500 000
Nî TK 133 : 3 225 000
Cã TK 112 : 67 725 000
12 . V× c«ng ty tÝnh gi¸ s¶n phÈm xuÊt kho theo ph¬ng ph¸p b×nh qu©n c¶ kú

dù tr÷ nªn gi¸ vèn ®îc tÝnh vµo cuèi th¸ng.
Nî TK 111: 662200000
Cã TK 151 : 602000000
Lª tuÊn anh K45c - Gt
Báo cáo tổng hợp
Có TK 3331 : 60200000
13 . a.Nợ TK632 : Hàng đang đi đờng nên không phản ánh .
Có TK 157 :
b. Nơ TK 112 : 2 270 400 000
Có TK 511 : 1200 * 1 720 000 = 2 270 400 000
Có TK3331 : 227 040 000
14 . a .Nợ TK 152 : 322 500 000
+ Chỉ : 161 250 000
+ Khóa : 161 250 000
Nợ TK 133 : 32 250 000
Có TK 141 (Chị Thủy): 354 750 000
b. Nợ TK 152 : 25 800 000
Có TK 141 : 25 800 000
15 . Nợ TK 331 (D8/3) : 2 580 000 000
Có TK 112 : 1720000000
16. Nợ TK 111 : 6 450 000
Có TK 141 : 6 450 000
17 . a. Nợ TK153: 590 175 000
+ CS : 309 600 000
+ PĐ : 280 575 000
b. Nợ TK1331: 59 017 500
Có TK331 : 59 017 500
18 . Nợ TK152 : 354 750 000
Nợ TK133:35 4750 000
Có TK331: 390 225 000

19.a. Nợ TK1561 : 516 000 000
Nợ TK1331 : 51 600 000
Có TK331:567 600 000
b. Nợ TK1562 : 38 700 000
Nợ TK133 : 1 935 000
Có TK111: 40 635 000
20 . a Nợ TK632 : 193 500 000
Có TK156 : 193 500 000
b Nợ TK111: 70 950 000
Có TK511 : 64 500 000
Có TK3331: 6 450 000
21. Nợ TK141(NT Mai) : 645 000 000
Có TK111 : : 645 000 000
22. Nợ TK334 : 52 116 000
Lê tuấn anh K45c - Gt
B¸o c¸o tæng hîp
Cã TK111: 52 116 000
23. Nî TK642: 25 800 000
Cã TK111: 25 800 000
24 . Nî TK331 : 514 192 500
Cã TK111: 514 192 500
25 . Nî TK 4312 : 116 100 000
Cã TK 111 : 116 100 000
26 . Nî TK642 : 77 400 000
Cã TK 111: 77 400 000
27 . a Nî TK211: 3 225 000000
Nî TK133: 322 500 000
Cã TK 112: 3 547 500 000
b Cã TK 009: 3 547 500 000
28 .a . Nî TK 632 : Ch x¸c ®Þnh ®îc gi¸ thµnh nªn kh«ng ph¶n ¸nh.

Cã TK 157:
b. Nî TK 131 : 3 405 600 000
Cã TK 511 : 4500 * 688 000 = 3 096 000 000
Cã TK 3331 : 309 600 000
29 .a. Nî TK131(AD2) : 5 676 000 000
Cã TK 511 : 5 160 000 000
Cã TK 3331: 516 000 000
b. Nî TK641: 5 160 000
Cã TK 111: 5 160 000
30 . Nî TK641: 19 350 000
Nî TK 1331: 1 935 000
Cã TK 112: 21 285 000
31 . Nî TK1561(AS): 2 289 750 000
Nî TK1331: 228 975 000
Cã TK331(VT):16791500000
32. Nî TK642: 64 500 000
Cã TK111: 64 500 000
33. Nî TK642: 32 250 000
Nî TK133: 3 225 000
Cã TK111: 35 475 000
34 . a. Nî TK632 : 5 160 000 000
Cã TK 156(AS) : 5 676 000 000
b .Nî TK 111 : 5 160 000 000
Cã TK 511 : 5 160 000 000
Cã TK 3331 : 51 600 000
35. Nî TK 112 : 2 580 000 000
Lª tuÊn anh K45c - Gt
B¸o c¸o tæng hîp
Cã TK 111: 2 580 000 000
36.Nî TK627 : 161 250 000

Cã TK 156: 161 250 000
37. Nî TK 334 : 967 500 000
Cã TK 111: 967 500 000
38.a. Nî TK 1561 : 51 600 000
Nî TK 133 : 5 160 000
Cã TK 141 : 56 760 000
b. Nî TK152 : 25 000 000
CãTK 141 : 25 000 000
39. Nî TK331 : 967 500 000
Cã TK 112 : 967 500 000
40. Nî TK622: 967 500 000
-CN SX ¸o d¹ : 580 500 000
- CNSX ¸o da : 387 000 000
Nî TK627 : 19 350 000
Nî TK641: 129 000 000
Nî TK642: 322 500 000
Nî TK335: 129 000 000
Cã TK 334: 1 567 350 000
41. Nî TK622: 96 750 000 967 500 000 * 10% = 96 750 000
AD1: 58 050 000 100%
AD2: 38 700 000
Cã TK 335: 96 750 000
42. Nî TK622: 208 335 000
AD1: 125 001 000
AD2 : 83334000
Nî TK 627 : 36 765000
Nî TK 641: 24 510 000
Nî TK 642: 61 275 000
Nî TK 334: 104 490 000
Cã TK 338 : 435 375 000

43. a Nî TK142 : 193 500 000
Cã TK 153(CS) : 193 500 000
b. Nî TK 627 : 16 125 000
Cã TK 142 (CS) :16 125 000
44. §iÖn tho¹i
Nî TK 627 :32 250 000
Nî TK 641 : 25 800 000
Nî TK 642 : 122 550 000
Lª tuÊn anh K45c - Gt
B¸o c¸o tæng hîp
Nî TK 133: 18 060 000
Cã TK 111: 198 660 000
Níc
Nî TK627: 42 000 000
Nî TK641: 51 600 00
Nî TK642: 64 500 000
Nî TK133: 7 905 000
Cã TK 111: 166 005 000
§iÖn
Nî TK 627 : 180 600 000
Nî TK 641: 45 150 000
Nî TK 642: 32 250 000
Nî TK 133 : 25 800 000
Cã TK 112(§iÖn lùc) : 283 800 000
45. Nî TK338: 191 565 000
3382: 174 150 000
3383: 17 415 000
Cã TK 111: 191 565 000
46. Nî TK3384 : 52 215 000
Cã TK 111: 52 215 000

47. a Nî TK211: 1 935 000 000
Nî TK133: 193 500 000
Cã TK 112: 1 128 500 000

b Nî TK211: 193 500 000
Nî TK111: 193 500 000
c Cã TK009 : 1 128 500 000
48. a Nî TK627: 258 000 000
Nî TK641: 51 600 000
Nî TK642: 77 400 000
Cã TK 214: 387 000 000
b Nî TK 009: 387 000 000
49. a Nî TK241 : 193 500 000
Cã TK 152: 77 400 000
Cã TK 111: 774 000 000
b Nî TK142 : 193 500 000
Cã TK 241 : 193 500 000
c Nî TK642 : 16 125 000
Cã TK 142 : 16 125 000
50 .Cha x¸c ®Þnh ®îc gi¸ thµnh nªn kh«ng ph¶n ¸nh .
51. Nî TK1388: 129 000 000
Lª tuÊn anh K45c - Gt
B¸o c¸o tæng hîp
Cã TK 111: 129 000 000
52. Nî TK 111: 967 500 000
Cã TK 131(TN): 967 500 000
53 . Nî TK112 : 225 500 000
Cã TK 111 : 225 500 000
54. Nî TK112: 1505000000
Cã TK: 141 : 129000000

55. a Nî TK632:602000000
Cã TK156(HS): 60200000
b Nî TK111: 946000000
Cã TK511:86000000
Cã TK3331: 86000000
56. a Nî TK642:43000000
Nî TK133:8600000
Cã TK141: 150500000
b Nî TK141(N B Ngäc): 21500000
Cã TK111: 21500000
57. a Nî TK421: 3444000000
Cã TK3334: 344000000
b Nî TK3334: 344000000
Cã TK112: 344000000
58. a Nî TK421:240800000
Cã TK414:25800000
Cã TK4311: 86000000
Cã TK 4312:129000000
59. Nî TK111:86000000
Cã TK:112: 86000000
60. Nî TK334:98900000
Cã TK141(NT Mai):12900000
Cã TK1388:86000000
61. a Nî TK1561(HS): 6020000
Cã TK632: 602000000
b Nî TK531:860000000
Nî TK3331:860000000
Cã TK111:94600000
62. Nî TK532: 45150000
Nî TK3331:4515000

Cã TK131(VX):49665000
63. Nî TK2211:430000000
Cã TK112:430000000
Lª tuÊn anh K45c - Gt

×