Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Dia 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.07 MB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS NGUYỄN QUANG DIÊU. Chào. Chào. quý. các. thầy. em. cô. học. giáo. ĐỊA LÍ 9. sinh.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 43. Bài 35. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG I. Vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ - Nằm ở phía tây vùng Đông Nam Bộ - Tiếp giáp: Đông Nam Bộ, Campuchia, vịnh Thái Lan, Biển Đông. => Thuận lợi cho giao lưu trên đất liền và biển với các vùng và các nước. II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. Lược đồ các nước tiểu vùng sông Mê Công.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 43. Bài 35. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG THẢO LUẬN Quan sát hình 35.1 và hình 35.2, hãy nêu thế mạnh và khó khăn về tự nhiên của vùng Đồng bằng sông Cửu Long đối với phát triển kinh tế - xã hội?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 43. Bài 35. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG I. Vị trí Địa lí, giới hạn lãnh thổ - Nằm ở phía tây vùng Đông Nam Bộ - Tiếp giáp: Đông Nam Bộ, Campuchia, vịnh Thái Lan, Biển Đông. => Thuận lợi cho giao lưu trên đất liền và biển với các vùng và các nước. II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên - Giàu tài nguyên để phát triển nông nghiệp: đồng bằng rộng gần 4 triệu ha, đất phù sa ngọt 1,2 triệu ha, khí hậu nóng ẩm, nguồn nước dồi dào, sinh vật phong phú đa dạng… nhiều khả năng phát triển kinh tế biển. - Khó khăn: lũ lụt, S đất phèn, mặn lớn, thiếu nước ngọt trong mùa khô..

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Đất phèn. Đất phù sa. Đất mặn. Đất mặn.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Làm nhà tránh lũ. Sống chung với lũ.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 43. Bài 35. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG I. Vị trí Địa lí, giới hạn lãnh thổ - Nằm ở phía tây vùng Đông Nam Bộ - Tiếp giáp: Đông Nam Bộ, Campuchia, vịnh Thái Lan, Biển Đông. => Thuận lợi cho giao lưu trên đất liền và biển với các vùng và các nước. II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên - Giàu tài nguyên để phát triển nông nghiệp: đồng bằng rộng gần 4 triệu ha, đất phù sa ngọt 1,2 triệu ha, khí hậu nóng ẩm, nguồn nước dồi dào, sinh vật phong phú đa dạng … nhiều khả năng phát triển kinh tế biển. - Khó khăn: lũ lụt, S đất phèn, mặn lớn, thiếu nước ngọt trong mùa khô. III. Đặc điểm dân cư, xã hội - Đặc điểm: đông dân, ngoài người kinh còn có người Khơ-me, Chăm, Hoa. VÙNG. Dân số (triệu người). Trung du, miền núi Bắc Bộ. 11.5. Đồng bằng sông Hồng. 17.5. Bắc Trung Bộ. 10.3. Duyên hải Nam Trung Bộ. 8.4. Tây Nguyên. 4.4. Đông Nam Bộ. 10.9. Đồng bằng sông Cửu Long. 16.7.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Thành phần dân tộc của vùng Đồng Bằng sông Cửu Long. Người Khơ me. Người Chăm. Người Kinh.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 43. Bài 35. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG Tiêu chí Mật độ dân số. Đơn vị tính. Đồng bằng sông Cửu Long. Cả nước. Người/ km2. 407. 233,0. Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên. %. 1,4. 1,4. Tỷ lệ hộ nghèo. %. 10,2. 13,3. 342,1. 295,0. %. 88,1. 90,3. Tuổi thọ trung bình. Năm. 71,1. 70,9. Tỷ lệ dân thành thị. %. 17,1. 23,6. Thu nhập bình quân người / tháng Tỷ lệ người lớn biết chữ. Nghìn đồng. Bảng 35.1. Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở ĐBSCL năm 1999.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 43. Bài 35. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG I. Vị trí Địa lí, giới hạn lãnh thổ II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên - Giàu tài nguyên để phát triển nông nghiệp: đồng bằng rộng gần 4 triệu ha, đất phù sa ngọt 1,2 triệu ha, khí hậu nóng ẩm, nguồn nước dồi dào, sinh vật phong phú đa dạng … nhiều khả năng phát triển kinh tế biển. - Khó khăn: lũ lụt, S đất phèn, mặn lớn, thiếu nước ngọt trong mùa khô. III. Đặc điểm dân cư, xã hội - Đặc điểm: đông dân, ngoài người kinh còn có người Khơ-me, Chăm, Hoa - Thuận lợi: nguồn lao động dồi dào, có kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp hàng hóa, thị trường tiêu thụ lớn. - Khó khăn: mặt bằng dân trí chưa cao (tỉ lệ người lớn biết chữ còn thấp 88,1%)..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. Đặc điểm dân cư, xã hội. - Nằm ở phía tây vùng Đông Nam Bộ - Tiếp giáp: Đông Nam Bộ, Campuchia, vịnh Thái Lan, Biển Đông. Ý nghĩa:Thuận lợi cho giao lưu trên đất liền và biển với các vùng và các nước. - Giàu tài nguyên để phát triển nông nghiệp: đồng bằng rộng, đất phù sa, khí hậu nóng ẩm, nguồn nước dồi dào, sinh vật phong phú đa dạng… khả năng phát triển kinh tế biển - Khó khăn: lũ lụt, S đất phèn, mặn lớn, thiếu nước ngọt trong mùa khô. - Đặc điểm: đông dân, ngoài người kinh còn có người Khơ-me, Chăm, Hoa - Thuận lợi: nguồn lao động dồi dào,có kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp hàng hóa, thị trường tiêu thụ lớn. - Khó khăn: mặt bằng dân trí chưa cao.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Chọn chữ cái đứng đầu ý đúng. Câu 1. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long giáp với A. Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ, Cam-pu-chia. B. Đông Nam Bộ, Cam-pu-chia, Biển Đông. C. Biển Đông, Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên, Nam Trung Bộ, Biển Đông..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Chọn chữ cái đứng đầu ý đúng. Câu 2. Các loại đất chính của Đồng bằng sông Cửu Long là A. phù sa ngọt, phèn, mặn. B. mặn, phù sa ngọt, feralit. C. feralit, phù sa ngọt, phèn. D. phèn, feralit, mặn..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Chọn chữ cái đứng đầu ý đúng. Câu 3. Khó khăn nào sau đây không phải là của Đồng bằng sông Cửu Long A. mùa khô thiếu nước ngọt nghiêm trọng. B. mùa lũ bị ngập trên diện rộng. C. có nhiều sương muối, giá lạnh. D. nhiều vùng đất bị nhiễm phèn, mặn..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Chọn chữ cái đứng đầu ý đúng. Câu 4. Ở Đồng bằng sông Cửu Long, ngoài người kinh còn có A. người Khơ me, người Thái, người Hoa. B. người Chăm, người Gia-rai, người Mông. C. người Khơ-me, người Chăm, người Hoa. D. người Hoa, người Ê-đê, người Mnông..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Chọn chữ cái đứng đầu ý đúng. Câu 5. Đồng bằng sông Cửu Long là vùng có dân số A. ít nhất nước ta. B. đông nhất nước ta. C. đông thứ 2 nước ta, sau vùng Đông Nam Bộ. D. đông thứ 2 nước ta, sau Đồng bằng sông Hồng..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> VỀ NHÀ 1. Häc bµi: - Học bài và tự trả lời câu hỏi sách giáo khoa. - Nghiên cứu và sưu tầm thêm tài liệu.. 2. ChuÈn bÞ bµi míi: - Soạn trước bài 36: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long (tiếp theo) + Tìm hiểu ngành nông nghiệp: cây lương thực, cây ăn quả, chăn nuôi... + Tìm hiểu ngành công nghiệp, dịch vụ. + Sưu tầm trang ảnh, tài liệu về kinh tế của vùng..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bài Bài học học đến đến đây đây kết kết thúc thúc Xin Xin cám cám ơn ơn các các thầy thầy cô cô đã đã về về dự dự giờ giờ thăm thăm lớp lớp Cám Cám ơn ơn các các em em đã đã nỗ nỗ lực lực nhiều nhiều trong trong tiết tiết học học hôm hôm nay nay.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Tiết 43. Bài 35. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG. I. Vị trí Địa lí, giới hạn lãnh thổ - Nằm ở phía tây vùng Đông Nam Bộ - Phía Bắc giáp Phía Cam-pu-chia Đông Bắc giáp Đông Nam Bộ - Tiếp giáp: Đông Nam Bộ, Campuchia, vịnh Thái Lan, Biển Đông. => Thuận lợi cho giao lưu trên đất liền và biển với các vùng và các nước. PhíaTây NamPhía giápĐôngNam vịnh Tháigiáp Lan biển Đông II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên - Giàu tài nguyên để phát triển nông nghiệp: đồng bằng rộng gần 4 triệu ha, đất phù sa ngọt 1,2 triệu ha, khí hậu nóng ẩm, nguồn nước dồi dào, sinh vật phong phú đa dạng. - Khó khăn: lũ lụt, S đất phèn, mặn lớn, thiếu nước ngọt trong mùa khô.. Lược đồ các nước tiểu vùng sông Mê Công.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Đất phèn. Đất phù sa. Đất mặn. Đất phèn. Đất mặn. - Có nhiều loại đất, đất phù sa chiếm diện tích lớn..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Giải pháp khắc phục khó khăn của vùng. Làm nhà tránh lũ. Sống chung với lũ. Làm nhà tránh lũ.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng sẽ thuận lợi gì cho phát triển kinh tế?. * Thuận lợi để phát triển sản xuất nông nghiệp..

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×