Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

tiet 6 ds9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.63 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 12/8/2012 Ngày dạy: 28/8/2012 Tuần 3: Tiết 6: LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG I. MỤC TIÊU: 1) Kiến thức: Học sinh nắm được nội dung định lý về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. 2) Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng dùng các quy tắc khai phương một thương và chia hai căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức. 3) Thái độ: Rèn cho Học sinh tính cẩn thận chính xác trong biến đổi, tính toán. II. CHUẨN BỊ: 1) Học sinh: Chuẩn bị trước bài học 2) Giáo viên: Bảng phụ III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1) Ổn định lớp: 1’ 2) Các hoạt động dạy – học: Tg Hoạt động giáo viên 2’ Hoạt động 1: đặt vấn đề Gv: với a,b 0 ta. Hoạt động học sinh có Học sinh: dự đoán và trả lời. Nội dung Tiết 6: §4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. a.b  a . b vậy thì với a 0,. b>0 a a b = b hay không?. Gv: để làm rõ vấn đề này ta vào bài hôm nay Tg Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 7’ Hoạt động 2: định lý Gv: cho Học sinh đọc và làm ? Học sinh: đọc và làm ?1 1 tr 16 SGK. Gọi 1 Học sinh 2  4 16 4 thực hiện bảng, các Học sinh   25 =  5  = 5 khác làm vào vỡ. Nội dung 1/ Định lý: ?1 Tính và so sánh 16 25 và. 16 25. 16 4 25 = 5 16 16 25 = 25. Vậy: Gv: như vậy với a 0, b>0, thì Học sinh: a b =?. a a b= b. Gv: đây là nội dung của định lý Học sinh: đọc định lý Gv: hướng dẫn Học sinh. Định lý: với 2 số không âm a và b dương, ta có: a a b= b.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> chứng minh định lý Vì a 0, b>0 nên nào?. a b như thế Định và không âm, ta có:.  a    b  Tính và so sánh   a    b  . 2. a Hs: Vì a 0, b>0 nên b xác 2. 2.  a   a  b   =b. và  a  2    b  .  a =  b. 2 2. a =b. 2. 2.  a  a Gv: gọi Học sinh chứng minh      b  b định lý  =  (1)   Do Vì a 0, b>0 nên từ (1) suy. ra a a b= b. Hoạt động 3: Áp dụng Tg Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung 8 Gv: cho Hs phát biểu quy tắc Hs: phát biểu quy tắc khai 2/ Áp dụng: khai phương một thương phương một thương a) Quy tắc khai phương một thương: Muốn khai phương một a b , trong đó số a. Gv: cho Hs đọc và thực hiện ví Hs: thực hiện dụ 1 25 25. 5 A). 121 = 121 = 11 9 25 9 25 : B). 16 36 = 16 : 36 3 5 9 = 4 : 6 = 10. Gv: cho Hs làm ?2. Hs: đọc và làm ?2 SGK. 225 15 225 0,0169 Gợi ý: chuyển số A). 256 = 256 = 16 0.0169 về phân số. Gọi 2 Hs 196 thực hiện bảng B). 0,0196 = 10000. Gv: gọi Hs nhận xét Gv: đánh giá. 196 14 7 = 10000 = 100 = 50. Hs: nhận xét. thương không âm và số b dương, ta có thể lần lượt khai phương số a và số b, rồi lấy kết quả thứ nhất chia cho kết quả thứ hai. Ví dụ 1: áp dụng quy tắc khai phương một thương, tính 25 A. 121 ; b.. 9 25 : 16 36. ?2 Tính 225 A). 256 ; b).. 0,0196.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hs: lắng nghe 10. b). Quy tắc chia hai căn bạc hai: Gv: cho Hs phát biểu quy tắc Hs:phát biểu quy tắc chia hai Muốn chia căn bậc hai của số chia hai căn bậc hai căn bậc hai a không âm cho căn bậc hai của số b dương ta có thể chia số a cho số b rồi khai phương kết quả đó. Ví dụ 2: Tính Gv: cho học sinh đọc và thực Hs: đọc và làm ví dụ 2 SGK hiện ví dụ 2 SGK 80 80 5 = 5 = 16 =4 49 1 49 25 : 3 : 8 = 8 8 B). 8 49 8 49 7 : = 8 25 = 25 = 5. A). Gv: cho Hs đọc và làm ? 3 SGK. Gọi 2 Hs thực hiện bảng Hs:. Gv: cho Hs nhận xét Gv: nêu chú ý SGK Gv: nêu ví dụ 3 SGK. Gọi 2 Hs thực hiện bảng. 999 999 A). 111 = 111 = 9 = 3 52 52 4 2 B). 117 = 117 = 9 = 3. Hs: nhận xét Hs: đọc chú ý SGK. A). B).. 80 5 ; 49 1 : 3 8 8. ?3 Tính A).. 999 111. B).. 52 117. Chú ý:. với A. 0; B 0. Ví dụ 3: Rút gọn các biểu thức sau:. Hs: 2.  2a  2a 4a 2 A)   5   25 5 A)) = = 27 a 27 a 3a = 9 = 3 3a = B). 4a 2 25. Gv: cho Hs nhận xét Gv: cho Hs thảo luận nhóm với a>0 ?4 Rút gọn: làm ?4 SGK Hs: nhận xét 2a 2 b 4 Hs: thảo luận nhóm làm ?4 50 A) SGK Gv: cho 2 nhóm trình bày, các A) nhóm khác nhận xét Gv: đánh giá B). A A  B B. 2a 2 b 4 50 =. 2ab 2 162 = b a. = 9 Hs: nhận xét. a b2 a 2b 4 25 = 5 2ab 2 162 =. ab 2 81. B). 2ab 2 162. b). 27 a 3a a>0.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hs: lắng nghe Hoạt động 4: Củng cố – luyện tập Tg Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 2 Gv: dán bảng phụ yêu cầu Hs Hs: điền vào chỗ trống A A. 7. a/. B. b/. C C  D D. a/. c/. Gv: cho Hs nhận xét. 64 64 8  25 25 = 5 0,25 0,25 0,5 1 9 = 9 = 3 =6 8,1.10 81 9 8,1   1,6 = 1,6 .10 16 4 2. Điền vào chỗ trống. B. Hs: nhận xét Gv: yêu cầu Hs làm bài tập 28 Hs: trang 18 SGK. Gọi 2 Hs thực 289 17 289  hiện bảng 15 225 225 a/ = b/. 7. . Nội dung. 14 25 =. A ...... B. C ...... b/ D Với A,C 0, B,D>0. Bài tập 28 trang 18 SGK Tính 289 225 ; b/. 14 25 ; a/ 8,1 0,25 c/ 9 ; d) 1,6 . 2. d/ Hs:nhận xét. Gv: yêu cầu Hs đọc và làm bài tập 29 a,c trang 18 SGK a/ Gọi tiếp 2 Hs khác thực hiện b/. 2 2 1 1 1    9 18 = 18 9 3 15 15 1 1   375 = 735 49 7. c/. 12500 500 =. 12500  25 5 500. Bài tập 29 trang 18 SGK Tính a/ c). 2 18 ;. b/. 12500 500 ; d/. 15 375 ; 65 23.35. 65. d/ Gv: cho Hs nhận xét. 23.35 65 25.35   22 23.35 23.35 =2. = Hs: nhận xét Hoạt động 5: hướng dẫn về nhà – đánh giá tiết học: 1’ Tg Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Gv: yêu cầu Học sinh về nhà làm các bài tập còn lại. Làm các bài tập luyện tập Tiết sau luyện tập Rút kinh nghiệm tiết dạy. Nội dung.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×