Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

De kiem tra 1 tietHKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (520.46 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Nhận biết Tên chủ đề. Bản vẽ các khối hình học (7 Tiết). Số câu hỏi Số điểm Tæ leä%. .Bản vẽ kĩ thuật (6 Tiết). Số câu hỏi Số điểm Tæ leä%. TS câu hỏi TS điểm Tæ leä%. TNKQ. Thông hiểu TL. TNKQ. V Cấp độ thấp TL. TNKQ. 3.Hiểu rõ sự tương quan giữa 5.Đọc được các bản hình chiếu trên bản vẽ và vật thể. thể có hình tròn xoay. 6.Đọc được các bản 2. Biết được các khối đa diện: 4.Nhận dạng được hình chiếu của đa diện, vẽ được hìn Hình hộp chữ nhật hình lăng trụ các khối hình học đơn giản và sử của vật thể có dạng điều, hình chóp điều , hình chiếu dụng các phép chiếu để vẽ được đa diện. của vật thể. hình chiếu của vật thể . 1. Biết được vai trò của vẽ kĩ thuật đối với sản xuất và đời sống.. 0,5C13(ch2) 2C1,2(Ch 1,2) 1 0,5 15% 8. Biết được khái niệm hình cắt 9. Biết được nội dung và công dụng của bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp, bản vẽ nhà.. 4C7,8,9,12(Ch 0,5C15(ch9) 8,9) 0,75 1 17,5% 7 3,25 32,5%. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:. 2C3,4(Ch 3,4) 0,5C13(Ch4) 0,5 0,75 12,5% 10.Hiểu và nhận dạng được chi tiết có ren trên bản vẽ 11. Đọc được bản vẽ nhà theo trình tự. 2C10,11(Ch 10) 0,5. 0,5C15(ch 11). 2C5,6(Ch 5,6) 1C1 0,5 25%. 12.Đọc được bản bản đơn giản nhớ các kí h diễn tả các bộ phận củ nhà trong bản vẽ .. 1C1. 0,75 12,5% 5 2,5 25%. 1 17,5% 4 4,25 42,5%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Ngaøy……thaùng 10 naêm 2012. Họ và tên …………lớp 8/……. Tieát TPPTT: 15 Mã đề:01 Điểm. KIEÅM TRA 1 TIẾT Moân: COÂNG NGHEÄ 8 Naêm hoïc 2012 – 201 3 Lời phê của thầy cô giáo. I. TRẮÊÙC NGHIỆM: (3đ’) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Bản vẽ kĩ thuật là một phương tiện thông tin dùng trong: A.sản xuất, chế tạo. B.lắp ráp, thi công. C.sinh hoạt, đời sống. D.sản xuất và đời sống. Câu 2.Vị trí hình chiếu bằng nằm ở: A. bên phải hình chiếu đứng. B. bên trên hình chiếu đứng. C. bên dưới hình chiếu đứng. D. bên trái hình chiếu đứng. Câu 3: Hình chiếu đứng có hướng chiếu từ : A. trước tới. B. trên xuống dưới. C. trái sang phải. D. phải sang trái. Câu 4: Khối đa diện được bao bọc bởi các : A. hình chữ nhật. B. hình tròn. C. hình tam giác. D. đa giác phẳng. Câu 5: Nếu mặt đáy của hình chóp đều song song với mặt phẳng chiếu bằng thì hình chiếu đứng là: A. hình vuông. B. hình tam giác cân. C. hình tam giác vuông. D. hình chữ nhật. Câu 6: Nếu mặt đáy của hình trụ song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh sẽ có hình dạng là : A. hình tam giác và hình tròn. B. đều là hình chữ nhật. C. đều là các hình tròn. D. hình chữ nhật và hình tròn. Câu 7: Hình cắt là hình biểu diễn A. phần vật thể trên mặt phẳng cắt. C. phần vật thể trước mặt phẳng cắt B phần vật thể sau mặt phẳng cắt. D. phần vật thể dưới mặt phẳng cắt . Câu 8. Nội dung của bản vẽ chi tiết gồm: A. bản kê, kích thước,yêu cầu kĩ thuật, khung tên. B. hình biểu diễn, kích thước, bản kê, khung tên. C. hình cắt, kích thước, yêu cầu kĩ thuật , khung tên. D. hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên Câu 9: Bản vẽ chi tiết dùng để : A. chế tạo và kiểm tra C. thiết kế và thi công B. chế tạo và lắp ráp D. sử dụng và kiểm tra. Câu 10. Ren được xem là nhìn thấy khi A. đó là ren trục (ren ngoài) và ren trong (ren lỗ). B. đó là ren trục và hình cắt của ren lỗ. C. đó là ren trục và hình cắt của ren trục. D. đó là ren lỗ và hình cắt của ren lỗ Câu 11: Một cạnh của vật thể dài 80 mm, nếu vẽ tỉ lệ 1 : 5 thì kích thước ghi trên bản vẽ là A. 400cm B.16cm C. 400mm D.16mm.. Câu 12: Bản vẽ nhà gồm những hình biểu diễn : A. mặt bằng, mặt cắt, mặt cạnh. C. mặt bằng, mặt đứng, mặt cạnh bên trái.. B. mặt cạnh bên phải, mặt cắt, mặt đứng. D. mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Caâu 13( 1,75 ñieåm ). a. Thế nào là hình hộp chữ nhật? b. Vẽ hình chiếu đứng, chiếu bằng và chiếu cạnh của hình hộp chữ nhật? Caâu 14 . (2điểm) Cho các vật thể A,B,C,D và các bản vẽ hình chiếu 1,2,3,4,. Hãy đánh dấu (x) vào bảng sau để chỉ rõ sự tương quan giữa hình chiếu và vật thể . A. B. C. D. Vaät theå Baûn veõ 1 2 3 4. A. B C D. 1. 2. 3. 4. Câu 15. (1,75đ )Hãy quan sát vào bản vẽ sau và cho biết bản vẽ nhà gồm những hình biểu diễn nào ? Hãy nêu trình tự đọc bản vẽ nhà ?. Câu 16 :(1,5 đ ) Bản vẽ nhà gồm có những nội dung nào ? Các hình biểu diễn của bản vẽ nhà cho biết những phần nào của ngôi nhà?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Ngaøy……thaùng 10 naêm 2012. Họ và tên …………lớp8/……. Tieát TPPTT: 15 Mã đề:02 Điểm. KIEÅM TRA 1 TIẾT Moân: COÂNG NGHEÄ 8 Naêm hoïc 2012 – 201 3 Lời phê của thầy cô giáo. I. TRẮÊÙC NGHIỆM: (3Đ) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Hình cắt là hình biểu diễn: A. phần vật thể trên mặt phẳng cắt. C. phần vật thể trước mặt phẳng cắt B phần vật thể sau mặt phẳng cắt. D. phần vật thể dưới mặt phẳng cắt . Câu 2. Nội dung của bản vẽ chi tiết gồm: A. bản kê, kích thước,yêu cầu kĩ thuật, khung tên. B. hình biểu diễn, kích thước, bản kê, khung tên. C. hình cắt, kích thước, yêu cầu kĩ thuật , khung tên. D. hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên Câu 3: Bản vẽ chi tiết dùng để : A. chế tạo và kiểm tra C. thiết kế và thi công B. chế tạo và lắp ráp D. sử dụng và kiểm tra. Câu 4. Ren được xem là nhìn thấy khi A. đó là ren trục (ren ngoài) và ren trong (ren lỗ). B. đó là ren trục và hình cắt của ren lỗ. C. đó là ren trục và hình cắt của ren trục. D. đó là ren lỗ và hình cắt của ren lỗ Câu 5: Một cạnh của vật thể dài 80 mm, nếu vẽ tỉ lệ 1 : 5 thì kích thước ghi trên bản vẽ là A. 400cm B.16cm C. 400mm D.16mm.. Câu 6: Bản vẽ nhà gồm những hình biểu diễn : A. mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt. C. mặt bằng, mặt đứng, mặt cạnh bên trái.. B. mặt cạnh bên phải, mặt cắt, mặt đứng. D. mặt bằng, mặt cắt, mặt cạnh.. Câu 7: Bản vẽ kĩ thuật là một phương tiện thông tin dùng trong: A.sản xuất, chế tạo. C.sinh hoạt, đời sống. D.sản xuất và đời sống. B.lắp ráp, thi công. Câu 8.Vị trí hình chiếu bằng nằm ở: A. bên phải hình chiếu đứng. B. bên trên hình chiếu đứng. C. bên dưới hình chiếu đứng. D. bên trái hình chiếu đứng. Câu 9: Hình chiếu đứng có hướng chiếu từ : A. trước tới. B. trên xuống dưới. C. trái sang phải. D. phải sang trái. Câu 10: Khối đa diện được bao bọc bởi các : A. hình chữ nhật. B. hình tròn. C. hình tam giác. D. đa giác phẳng. Câu 11: Nếu mặt đáy của hình chóp đều song song với mặt phẳng chiếu bằng thì hình chiếu đứng là: A. hình vuông. B. hình tam giác cân. C. hình tam giác vuông. D. hình chữ nhật. Câu 12: Nếu mặt đáy của hình trụ song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh sẽ có hình dạng là : A. hình tam giác và hình tròn. B. đều là các hình tròn C. đều là hình chữ nhật.. D. hình chữ nhật và hình tròn.. II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Caâu 13( 1,75 ñieåm ) a. Thế nào là hình hộp chữ nhật? b. Vẽ hình chiếu đứng, chiếu bằng và chiếu cạnh của hình hộp chữ nhật?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Caâu 14 . (2điểm) Cho các vật thể A,B,C,D và các bản vẽ hình chiếu 1,2,3,4,. Hãy đánh dấu (x) vào bảng sau để chỉ rõ sự tương quan giữa hình chiếu và vật thể . A. B. C. D. Vaät theå Baûn veõ 1 2 3 4. A. B C D. 1. 2. 3. 4. Câu 15. (1,75đ )Hãy quan sát vào bản vẽ sau và cho biết bản vẽ nhà gồm những hình biểu diễn nào ? Hãy nêu trình tự đọc bản vẽ nhà ?. Câu 16 :(1,5 đ ) Bản vẽ nhà gồm có những nội dung nào ? Các hình biểu diễn của bản vẽ nhà cho biết những phần nào của ngôi nhà?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Đáp án đề kiểm tra Môn Công nghệ 8 Năm học 2012 -2013 I.Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi câu chọn đúng 0,25 đ’x 12 = 3 đ’ Caâu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đề 1 D C A D B A B D B D A D Đề 2 B D B B D A D C A D B C II.Tự luận: (7 điểm). Caâu 13( 1,75 ñieåm ). a. Nêu đúng KN hình hộp chữ nhật:1 đ’ b. Vẽ đúng: +Hình chiếu đứng: 0,25 đ’ + Hình chiếu bằng :0,25 đ’ +Hình chiếu cạnh : 0,25đ’ Caâu 14 . (2 điểm) Chọn đúng hình chiếu của các vật thể mỗi hình 0,5 đ’ x 4=2đ’ Vaät theå Baûn veõ 1 2 3 4. A. B C D x x. x x. Câu15. (1,75đ )Hãy quan sát vào bản vẽ sau và cho biết bản vẽ nhà gồm những hình biểu diễn nào ? Hãy nêu trình tự đọc bản vẽ nhà ? a. vị trí các hình chiếu của vật thể trên bản vẽ : +HC đứng trên HC bằng:và bên trái HCcạnh : 0,25 đ’ + HC cạnh nẳm bên phải HC đứng và bên trên HC bằng : 0,25 đ’ bNêu trình tự đọc bản vễ nhà(1,25đ) - Khung tên (0.25đ) : + Tên gọi ngôi nhà + Tỉ lệ bản vẽ - Hình biểu diễn (0.25đ) : + Tên gọi hình chiếu + Tên gọi mặt cắt - Kích thước (0.5đ) : + Kích thước chung + Kích thước bộ phận - Các bộ phận (0.25đ) : + Số phòng + Số cửa đi và cửa sô + Các bộ phận khác của ngôi nhà. Câu 16 :(1,5 đ ) Bản vẽ nhà gồm có những nội dung : Mặt bằng; mặt đứng; mặt cắt :0,5 đ’ -Các nội dung của bản vẽ nhà cho biết những phần +Mặt bằng : Vị trí kích thước các tường, vách, cửa đi cửa sô.. 0,25 đ’ +Mặt đứng: Biểu diễn hình dạng bên ngoài của ngôi nhà : 0,25 đ’.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> +Mặt cắt: Biểu diễn các bộ phận và kích thước của ngôi nhà theo chiều cao: 0,5 đ’ Duyệt của trường. Duyeät cuûa toå. Đạ Tẻh ngày 10 tháng 8 năm 2012 Người ra đề. Tröông Thò kieân.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×