Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Vi tri tuong doi giua duong thang va duong tron

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (635.18 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 24: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN. .O. a.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 25: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN 1. Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. a. .O. 1 Vì sao một đường thẳng và một đường tròn không thể có nhiều hơn hai điểm chung. Nếu đường thẳng và đường tròn có ba điểm chung trở lên thì đường tròn đi qua ba điểm thẳng hàng => Vô lí.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 25: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN 1. Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn a/ Đường thẳng và đường tròn cắt nhau. a A. O H. O B. Trờng hợp đờng thẳng a đi qua tâm O OH = 0 < R. R. a A. H. B. Trờng hợp đờng thẳng a không đi qua tâm O 1. So s¸nh OH vµ R. 2. TÝnh HA vµ HB theo OH vµ R..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 25: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN 1. Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. .O. a.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> O. a A. H. B.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> O. a A. H. B.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> O. a A. H. B.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> O. a A. H. B.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> O. a A. H. B.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> O. a A. H. B.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> O. a A. H. B.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> O. a A. H. B.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> O. a AC HB.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiết 24: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN 1. Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn a/ Đường thẳng và đường tròn cắt nhau b/ Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau. O.. a. C.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tiết 24: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN 1. Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. a/ Đường thẳng và đường tròn cắt nhau b/ Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau GT. Đường thẳng a là tiếp tuyến của (O) C là tiếp điểm. KL. OC. . .O. a; OH=R. Chứng minh: Giả sử H không trùng với C Lấy D thuộc a sao cho H là trung điểm của CD Do OH là đường trung trực của CD nên OC=OD. a. c. Mà OC=R nên OD=R hay D thuộc (O) Vậy ngoài C ta còn có điểm D cũng là điểm chung của đường thẳng a và (O) Điều này mâu thuẫn với giả thiết => C H Chứng tỏ OC.  a;. và OH=R. H. D.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tiết 24: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN 1. Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. a/ Đường thẳng và đường tròn cắt nhau b/ Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau c/ Đường thẳng đường tròn là không giao nhau Định lý: Nếu mộtvà đường thẳng tiếp tuyến của một đường tròn thì nó vuông góc với bán kính đi qua tiếp điểm.. O O a a HH.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tiết 24: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN 1. Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn 2. Hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng và bán kính đường tròn Gọi d là khoảng cách từ tâm O tới đường thẳng a ; OH=d. d. .O. .O d. a A. H. .O. B. Đường thẳng a và (O) cắt nhau < d<R. a. C. H. Đường thẳng a và (O) tiếp xúc < d=R. d a. H Đường thẳng a và (O) không giao nhau< d>R.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Tiết 24: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN 1. Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn 2. Hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng và bán kính đường tròn BẢNG TÓM TẮT Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. Số điểm chung. Hệ thức giữa d và R. Đường thẳng và đường tròn cắt nhau. 2. Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau Đường thẳng và đường tròn không giao nhau. 1. d<R d=R. 0. d>R.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Tiết 24: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN 1. Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn 2. Hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng và bán kính đường tròn. Vị trí tơng đối. Sè ®iÓm chung. HÖ thøc gi÷a d vµ R.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Tiết 24: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN. 3. Cho đường thẳng a và một điểm O cách a là 3cm. Vẽ đường tròn tâm O bán kính 5cm. a/ Đường thẳng a có vị trí như thế nào so với (O)?Vì sao ? b/ Gọi B và C là các giao điểm của đường thẳng a và (O). Tính độ dài BC. Bài giải : O a/ Đường thẳng a cắt (O) vì : 5 cm 3cm a d=3cm =>d < R B C H R=5cm b/Tính độ dài BC Áp dụng định lí Pitago trong tam giác vuông OHB. HB 2 OB 2  OH 2  HB  52  32. =4 (cm) =>BC=2.4=8(cm).

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Tiết 24: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN. Bài 17 -Sgk/109 Điền vào các chỗ trống trong bảng sau (R là bán kính đường tròn, d là khoảng cách từ tâm đến đường thẳng ) Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. R. d. 5 cm. 3cm. 6 cm. 6 cm. Tiếp xúc nhau. 4 cm. 7 cm. Không giao nhau. Cắt nhau.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Bài 19 /SGK Cho đường thẳng xy. Tâm của các đường tròn có bán kính 1cm và tiếp xúc với đường thẳng xy nằm trên đường nào? O d . 1cm. y. x 1cm. . O’. d’.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ * Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn * Hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng và bán kính của đường tròn: * Làm bài tập 18; 20 SGK và 37; 38; 40 trang 133 SBT * Chuẩn bị bài mới: “Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn”.

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

×