Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (318.93 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 22 /Tiết 46. Ngày kiểm tra: 31/01/13. TIẾT 46 - KIỂM TRA CHƯƠNG III I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Kiểm tra mức độ tiếp thu bài trong chương. 2. Kĩ năng: Rèn luyện các trình bày bài kiểm tra. 3. Thái độ: Rèn luỵên tâm lí trong khi kiểm tra, tính trung thực, tự giác trong học tập. II. Chuẩn bị tài liệu, thiết bị dạy học Giáo viên: Đề kiểm tra. Học sinh: ôn bài, dụng cụ học tập. III. Tiến trình tổ chức dạy học 1. Ổn định tổ chức lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: (Không kiểm tra) 3. Dạy học bài mới: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III – TỰ LUẬN Cấp độ Chủ đề Chủ đề 1: Phương trình bậc nhất hai ẩn. Nhận biết. Thông hiểu. - Viết được dạng tổng quát của pt bậc nhất hai ẩn số - Cho được ví dụ thích hợp 2. Số câu Số điểm 2,0 Tỉ lệ % 20% Chủ đề 2: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 3: Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số, phương pháp thế. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 4: Biết chọn ẩn và Giải bài toán đặt đk cho ẩn bằng cách lập hệ phương trình.. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng só câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. 1 5% 2 15%. Vận dụng Cấp độ thấp. Cấp độ cao. Cộng. 2 2,0 20% Dùng vị trí tương đối giữa hai đường thẳng đoán nhận số nghiệm của hệ pt 1 1,0 10%. 1 1,0 10%. Giải được hệ pt Giải được hệ bậc nhất hai ẩn phương trình bằng phương bằng cách đặt pháp cộng đại số ẩn phụ và phương pháp thế 1 1 2 3,0 1,0 4,0 30% 10% 40% Biểu diễn được các Lập được hệ đại lượng chưa biết phương trình và trong bài toán qua ẩn giải được bài và tìm được mối liên toán, so sánh đk hệ giữa các đại và kết luận được lượng để thiết lập nghiệm của bài các pt toán 1 1 3 0.5 1,0 1,5 3,0 10% 15% 30% 3 2 1 8 1,5 2,5 4.5 1.0 10 25% 45% 10% 100%.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> TIẾT 46 - KIỂM TRA CHƯƠNG III. Môn: Đại số - Lớp 9 Trường THCS Trần Quốc Toản Lớp: 9 ...... Họ và tên HS: ....................................................... Điểm:. Lời phê:. ĐỀ KIỂM TRA Câu I : (2,0 điểm) a) Phát biểu định nghĩa phương trình bậc nhất hai ẩn số. b) Cho 2 ví dụ về phương trình, trong đó có một phương trình bậc nhất hai ẩn số và một phương trình không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn số. Câu II : (1,0 điểm) (d1 ) x y 1 2x 2y 2 ( d 2 ) Cho hệ phương trình : (I) .. Không giải hệ phương trình, hãy xác định số nghiệm của hệ (I) dựa vào vị trí tương đối của 2 đường thẳng (d1) và (d2). Câu III : (3,0 điểm) Giải hệ phương trình sau bằng hai phương pháp cộng đại số và phương pháp thế:. x 4y 2 4x 3y 11 Câu IV : (3,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình : Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 46 mét, nếu tăng chiều dài 5 mét và giảm chiều rộng 3 mét thì chiều dài gấp 4 lần chiều rộng . Hỏi kích thước khu vườn đó là bao nhiêu ? Câu IV : (1,0 điểm) Giải hệ phương trình sau bằng cách đặt ẩn phụ: ¿ 12 5 − =63 x − 3 y +2 8 15 + =− 13 x −3 y+ 2 ¿{ ¿. Bài làm:.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG III Câu I. Đáp án. Điểm. a) Phương trình bậc nhất hai ẩn x và y là hệ thức có dạng: ax + by = c Trong đó, a, b, c là các hệ số đã biết, a 0 hoặc b 0 b) Ví dụ: * 2x + 5y = 4 là phương trình bậc nhất 2 ẩn số * 3x2 + y = 0 không phải là phương trình bậc nhất 2 ẩn số.. II Cho hệ phương trình : (I). (d1 ) x y 1 2x 2y 2 ( d 2 ). .. 1 1 1 Ta có: 2 2 2 (d1) trùng (d2). Vậy : hệ phương trình (I) có vô số nghiệm. III. (2,0 điểm) 0,5 0,5 0,5 0,5 (1,0 điểm). x 4y 2 4x 3y 11 Giải hệ phương trình . 0,5 0,5 (3,0 điểm). * Bằng phương pháp cộng đại số :. x 4y 2 4x 3y 11. ⇔ 4 x+16 y =8 4 x −3 y=− 11 ¿{ ⇔ x+ 4 y =2 19 y=19 ¿{ ⇔ x=−2 y =1 ¿{. ¿ x +4 y=2(1) * Bằng phương pháp thế : 4 x −3 y=− 11(2) ¿{ ¿. 0,5. 0,5. 0,5. 0,25. Từ (1) x = 2 – 4y (3) Thế (3) vào (2) : 4(2 – 4y) – 3y = –11 8 – 16y – 3y = –11 8 – 19y = –11 y =1 Thế y vào (3) : x = 2 – 4.1 = –2. 0,5. x 2 y 1 * Vậy : Hệ phương trình có nghiệm là . 0,25. 0,5. (3,0 điểm). IV Gọi x, y (m) lần lượt là chiều rộng, chiều dài khu vườn hình chữ nhật (ĐK: 0<x, y< 23) Chu vi khu vườn là : 2(x + y) = 46 (1) Nếu tăng chiều dài 5 mét: y + 5 (m) và giảm chiều rộng 3 mét : x -3 (m), được chiều dài gấp 4 lần chiều rộng: y + 5 = 4(x-3) (2) 2(x y) 46 Từ (1) và (2) ta có hệ phượng trình. y 5 4(x 3). 0,5 0,5 0,5 0,5.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> x 8 Giải hệ pt ta được: y 15 thoả mãn điều kiện. 0,5. Vậy: chiều rộng khu vườn là 8 (m); chiều dài là 15 (m).. V. 12 x 3 8 x 3. 5 63 y 2 II 15 13 y 2. 0,5 (1,0 điểm). * Điều kiện : x 3 ; y –2. 12u 5v 63 u 4 1 1 u; v y 2 Đặt: x 3 , ta có hệ: 8u 15v 13 v 3 1 1 13 x 3 4 x 3 4 x 4 1 1 y 7 3 y 2 3 3 (thoả đk) *Do đó: y 2. * Vậy : Hệ phương trình có nghiệm duy nhất. ¿ 13 x= 4 7 y=− 3 ¿ { ¿. * Lưu ý : Mọi cách giải khác nếu đúng vẫn cho đủ điểm.. 0,5. 0,5.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>