Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

dso9tiet14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.76 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngaøy daïy: ……………………… Tieát: 14. LUYEÄN TAÄP. I. MUÏC TIEÂU :  Kiến thức : HS thực hiện thành thạo việc phân tích các thừa số thành tích có các thừa số có căn đúng để đưa ra ngoài dấu căn, biết áp dụng hằng đẳng thức đáng nhớ và các quy tắc biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn để rút gọn các biểu thức chứa căn bậc hai.  Kỹ năng : Củng cố các kiến thức về việc phối hợp các kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai với một số kỹ năng biến đổi biểu thức.  Thái độ : Rèn tính cẩn thận ,tính nhẫn nại và óc tưởng tượng tổng hợp cho HS II. CHUAÅN BÒ :  GV: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ: BT trắc nghiệm.  HS: Máy tính bỏ túi, thước kẻ, xem trước bài ở nhà III.PHÖÔNG PHAÙP DAÏY HOÏC : - Phương pháp thuyết trình, phương pháp trực quan, phát hiện và giải quyết vấn đề. - Phương pháp thực hành, phương pháp gợi mở, vấn đáp. - Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm. IV. TIEÁN TRÌNH : 1) Ổn định tổ chức : KT sỉ số HS 9A1:............................................................................................................................. 9A2: ............................................................................................................................ 2) Kieåm tra baøi cuõ : Chọn đáp án đúng nhất : Rót gän biÓu thøc 1 x. x. 1 x2. (8ñ). với x < 0 ta đợc:. Chọn đáp án C). 1. A) B) 1 C) -1 D) - x Ta áp dụng phép biến đổi nào cho bài toán treân (2ñ) 3) Giảng bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GV VAØ HS * Hoạt động 1 : (Sửa BT cũ) BT60/tr33 : a) GV: Gäi 1HS lªn b¶ng söa bµi 60/tr33 HS: Liệt kê các phép biên đổi căn thức - C¶ líp viÕt l¹i c¸c c«ng thøc ra tËp nh¸p HS: Theo dâi vµ nhËn xÐt bµi söa cña b¹n. NOÄI DUNG I) Sửa BT cũ : 1. BT 60/tr 33 : a/ Víi x > - 1 B = 16 x  16  9 x  9  4 x  4  x  1 = 16( x 1)  9( x 1)  4( x 1)  x 1 = 4 x 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> b) GV: Có phải giá trị nào của x tìm đợc cũng là kÕt qu¶ cña bµi 60b? Khi lµm BT d¹ng nµy cÇn lu ý ®iÒu g× ? HS: Cần kết hợp với ủieàu kiện rồi đi đến kêt luËn. BT61/tr 33 : GV: Yeâu caàu HS nªu c¸c ph¬ng ph¸p chøng minh đẳng thức HS: B§ vÕ tr¸i vÒ b»ng vÕ ph¶i GV: Nhắc lại các phơng pháp chứng minh đẳng thøc? HS: + BĐ thành những căn thức đồng dạng + CThøc : Chia 2 c¨n thøc bËc hai, ®a mét thõa sè ra ngoµi dÊu c¨n. * Hoạt động 2 : (Luyện tập) GV: Gi¶i bµi 62b/33SGK GV: Để rút gọn đợc biểu thức trong BT này, ta cần phải biến đổi các căn thức về dạng nào? - Để BĐ thành những căn thức đồng dạng, ta phải sử dụng những công thc đã học nào ? HS: Thực hành theo các gợi ý của GV, chú ý đưa về các căn thức đồng dạng. b/ Khi B = 16  4 x  1 = 16  x  1 = 4  x +1 = 16  x = 15 (Thoûa maõn ÑK). Vậy với x = 15 thì y = 16 2. BT61/tr 33 : chứng minh đẳng thức  6  2x 1  6 x  : 6 x 2  x  x 3 3  b/ CM : . 1   6x  6x  : 6x  6x  3  VT =  1  1   1   1 2 3 = VP ( với x > 0 ) = 3 . II) Bài tập mới : 1. BT62,63/ 33 : Rút gọn các biểu thức sau : (m>0,x 1 ) 150  1, 6. 60  4,5 2. 62b/ =. 6.25  16.6 . 4,5 24  3. 2  3. 6. 6. = 5 6  4 6  3 6  6 11 6 - Gi¶i bµi 63b/33-SGK : m 4m  8mx  4mx 2 GV: §Ó ®a mét biÓu thøc ra ngoµi dÊu c¨n ta . cần biến đổi biểu thức đó về dạng nào? 1 2x  x2 81 63b/ - Nếu m < 0 thì kết quả của bài có gì thay đổi ? - Gi¶i bµi 65/34-SGK : m 4m(1  x) 2 4m 2 2 .  - Häc sinh lµm theo nhãm, so s¸nh kÕt qua gi÷a 2 81 81 1  x   c¸c nhãm tríc khi sang phÇn so s¸nh = = 9m HS: Cßn cã thÓ lµm c¸ch kh¸c: 2. Baøi 65/34 : Ruùt goïn roài so saùnh giaù trò a1 1 1 của M với 1 biết : 1 1 0 a a a 1 1 a+1 M= = V× + : √ M= a − √ a √ a− 1 a − 2 √ a+1 GV: Gîi ý : M > 1  M-1> 0 √ a −1 ¿2 M < 1  M-1< 0 ¿ - Nên để so sánh M với 1 ta có thể xét hiệu M- = 1 1 √ a+1 + : ¿ 1. (. [√. ). ]. a( √ a− 1) √ a − 1 √ a −1 ¿2 ¿ √a − 1 = √ a − 1 ¿ = = √a √ a √ a 1+ √ a ⋅¿ √a (√ a −1) 1 1 >0 =1.Vì a > 0 vaø a 1 neân √a √a.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Neân M = 1 -. 1 <1 √a. 4. Cuûng coá vaø luyeän taäp: * Baøi hoïc kinh nghieäm GV: Gọi HS nhắc lại quy tắc và công thức Các biến đổi căn thức thường gắn với tổng quát của phép đưa thừa số vào trong dấu các điều kiện để căn thức có nghĩa, nên các căn, đưa thừa số ra ngoài dấu căn, khử mẫu và trục căn thức ở mẫu, qua đó rút ra bài học biến đổi phân thức đi kèm cũng cần chú ý ñieàu kieän xaùc ñònh. kinh nghieäm. - Laøm BT traéc nghieäm sau : 1) a  a nÕu : A) a 1 B) a 1 C) a 0 D) 0 a 1 2) a  a nÕu : A) a  1 B) a  1 C) a  0 D) 0  a  1 a 1 1  a  1 3) Biểu thức. a. 1) C 2) D 3) D. coù giaù trò. baèng 2 A) Moïi giaù trò cuûa a ; C) a 1 ; B) a 0 ; D) a 0 vaø a 1 5. Hướng dẫn tự học ở nhà : - Học thuộc các công thức biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai - BTVN : Laøm caùc BT 61,62,63,64 ( phaàn coøn laïi ), - Hướng dẫn bài 63 : Phân tích dạng hằng đẳng thức 4m + 8mx + 4mx2 = 4m(1 + 2x + x2) - Chuẩn bị bài “ Căn bậc ba “ phần ĐN, tính chất, xem trước các VD1,2 các ?1 ?2 V- RUÙT KINH NGHIEÄM : Öu ñieåm: ............................................................................................................................... .............................................................................................................................................. Hướng khắc phục các tồn tại: ............................................................................................ …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …….

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×