Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

dso9tiet2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.49 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày dạy: ……………… Tiết 2:. CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC I/ MỤC TIÊU: - Kiến thức:Học sinh biết cách tìm điều kiện xác định của √ A và có kỹ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp. Biết cách chứng minh định lý biết nhận dạng hằng đẳng thức. √ A 2=|A|. √ a2=|a|. và. để rút gọn biểu thức.. - Kĩ năng: Rèn kỹ năng tính toán, tính cẩn thận. -Thái độ:Giaùo duïc tính caån thaän vaø chính xaùc cuûa HS khi tìm ÑK coù nghóa cuûa CBH và sử dụng HĐT. II/ CHUẨN BỊ:  GV:Thước thẳng, MTBT, bảng phụ ghi ?1,?3  HS: Bảng phụ nhóm, bút lông, ôn tập định lý Pitago và quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số. III/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: - Phương pháp thuyết trình, đặt vấn đề và giải quyết vấn đề. - Phương pháp tổ chức hoạt động nhóm. - Phương pháp thực hành, phương pháp gợi mở, vấn đáp. IV/ TIẾN TRÌNH: 1) Ổn định lớp: Kiểm diện HS 9A1:........................................................................................................................ 9A2:........................................................................................................................ 2) Kiểm tra bài cu: HS1: Định nghĩa căn bậc hai số học của a.  Định nghĩa: SGK / 4 Viết dưới dạng kí hiệu (3đ) .. Với a 0 ta coù:. Áp dụng các khẳng định sau Đúng hay sai (7đ). x a . a) Căn bậc hai của 64 là 8 và – 8. . x 0 x 2 a. a) Đ. b). √ 64=±8. b) S ( Sửa lại √ 64=8 và − √ 64=−8 ). c). ( √ a )2=a. c) Đ. d). √ x<5 ⇒ x <25.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HS2: Phát biểu và viết định lí so sánh các căn bậc hai số học (3đ). d) S ( Sửa lại 0  x < 25) Định lý: SGK/ 5. Áp dụng (7đ). a) So sánh. a) So sánh 5 và √ 26. Ta có 25 < 26 nên. √ 26. b) Bài 4 b/ 7. √ 25< √ 26 Vậy 5 <. Bài 4 b/ 7. 2 √ x=14 ⇔ √ x=7 Vậy x= 49. 3)Giảng bài mới. Noäi dung. Hoạt động của GV và HS Đặt vấn đề: Mở rộng căn bậc hai của một số không âm, ta có căn thức bậc hai. Hoạt động 1: Căn thức bậc hai. I. Căn thức bậc hai. GV: yêu cầu một HS đọc ?1 Hãy giải thích.  Tổng quát: SGK/8. vì sao. √ A xác định  A  0. HS:AB =. √ 25− x 2. ? ( Áp dụng định ly. Pitago) GV:. √ 25− x 2. là căn thức bậc hai của: 25-x2. GV: √ a xác định khi nào ? HS:a  0 GV:Vậy √ A xác định ( hay có nghĩa) Khi A  0 Cho 1 HS đọc ví dụ 1 SGK GV:Nếu x=0; x= 3 thì √ 3 x lấy giá trị nào? Ví dụ1:. HS:(0; 9) GV:Nếu x= -1 thì sao ?. √ 3 x xác định khi 3x  0  x  0. HS:( √ 3 x vô nghĩa) Cho HS làm. ?2. HS: nhận xét chung Hoạt động 2: Hằng đẳng thức GV: đưa đề bài lên bảng phụ Gọi 2 hs lên bảng điền vào chỗ trống Gọi HS nhận xét bài của bạn trên bảng. ?2. √ 5− 2 x xác định khi:. 5 – 2x  0  5  2x x  II. Hằng đẳng thức ?3. 5 2. √ A 2=| A|.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> a -2 -1 0 2 GV: Hãyanêu nhận xét quan hệ giữa 4 1 0 2 2 1 0 √a a? HS:( Nếu a < 0 thì. √ a2=a. √ a2=− a. 2. √ a24 và 2. 3 9 3 Định lý: SGK / 9. √ a2=|a|. ; nếu a  0 thì  a Ta có. ). Từ đó ta có định lí GV: Để chứng minh định lí ta cần chứng minh những điều gì ? HS:( |a|≥ 0 và |a|2=a 2 ) Gọi HS chứng minh từng điều kiện Cho HS hoạt động nhóm nhỏ Ví dụ 2: (Chọn 3 nhóm lên bảng trình bày). Xem chứng minh SGK / 9 Ví dụ 2: a). 2− √ 3¿ 2 ¿ ¿ √¿. b). √ ( 1− √2 ) =|1− √ 2|=√ 2 −1. Vì 2 > √ 3. 2. ( Vì 1< √ 2 ). Chú y:. √ A 2=|A|= A Nếu A  0 √ A 2=|A|=− A Nếu A < 0 Ví dụ 3: Rút gọn. GV: nêu chú ý SGK / 10. a). √ ( a −3 ). 2. với a  3. = |a −3|=3 − a Vì a  3 b). √ a10=|a5|. =. GV: đưa bảng phụ cho HS làm ví dụ theo nhóm lớn. (Chọn 3 nhóm lên bảng trình bày). 4 )Cuûng coá vaø luyeän taäp GV: Với A là Biểu thức thì CBH của A có nghĩa khi nào? HS: Trả lời. 6a). Cho HS làm theo nhóm. √. a 3. có nghĩa . a ≥ 0 ⇔a ≥ 0 3. Bài 6ab ( Nhóm số lẻ). 6b) √ −5 a có nghĩa  -5a  0  a  0. Bài 8a,c ( Nhóm số chẵn). 8a). 5) Hướng dẫn HS tự học ở nhà:. 2. √ ( 2− √3 ) =|2 − √ 3|=2− √ 3. 8b) 2 √ a2=2|a|=2 a ( vì a  0).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> . Nắm vững đk để. √A. có nghĩa, hằng đẳng thức. √ A 2=|A|. Biết CM định lý. √ a2=|a|∀ a . BTVN: 8bd,9,10,11,12,13 SGK/ 10 – 11. . GV hướng dẫn bài 9, 10 Bài 9 b). x2   8 . x 2 8  x 2 64  x 8. Bài 10: Khai triển HĐT vế trái rút gọn được VP . Chuẩn bị Luyện tập: ôn lại hằng đẳng thức đáng nhớ.. V/ RÚT KINH NGHIỆM: .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .........................................................................................................................................…….

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×