Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.45 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngaøy daïy: ………………………… Tieát: 10. LUYEÄN TAÄP. I. MUÏC TIEÂU : ² Kiến thức : Củng cố lại khái niệm đưa thừa số ra ngoài dấu căn, vào trong dấu căn. ² Kỹ năng : Vậ dụng các khái niệm trên vào làm bài tập. Nắm được các kỹ năng đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn ² Thái độ : HS biết sử dụng kỹ thuật biến đổi trên để so sánh 2 số và rút gọn biểu thức II. CHUAÅN BÒ : ² GV : Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ ghi công thức tổng quát ² HS : Máy tính bỏ túi, thước kẻ, xem trước bài ở nhà III. PHÖÔNG PHAÙP DAÏY HOÏC : - Phương pháp thuyết trình, phương pháp trực quan, phát hiện và giải quyết vấn đề. - Phương pháp thực hành, phương pháp gợi mở, vấn đáp. - Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm. IV. TIEÁN TRÌNH : 1) Ổn định tổ chức : KT sỉ số HS 9A1:............................................................................................................................. 9A2: ............................................................................................................................ 2) Kieåm tra baøi cuõ : 1) Viết công thức tổng quát đưa thừa 1) Nếu A ≥ 0, B ≥ 0 thì √ A 2 B= A √ B số ra ngoài dấu căn? (3đ) Neáu A < 0, B ≥ 0 thì √ A 2 B=− A √ B 2) Viết công thức tổng quát đưa thừa 2) Với A ≥ 0, B ≥ 0 ta có : A √ B=√ A 2 B soá vaøo trong daáu caên? (3ñ) Với A < 0, B ≥ 0 ta có : A √ B=− √ A 2 B Aùp dụng: rút gọn biểu thức (4đ) 3 4.3 9.3 3 2 3 3 3 6 3 3 12 27. 3) Giảng bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GV VAØ HS 1) Hoạt động 1 : Sửa BT cũ GV: gọi HS lên bảng sửa BT 43/ sgk 27 HS: lần lượt lên bảng sửa bài, HS bên dưới theo doõi vaø nhaän xeùt. GV: chốt lại và cho HS sửa sai, GV lưu ý để học sinh cả lớp nắm lại vấn đề. a) Taùch 54 = 9.6 ; b) 108 = 36.3 ; c) 20000 = 10000.2 d) 28800 = 144.100.2 ; e) 63 = 9.7 vaø bieän luận 2 trường hợp a là số không âm và a là 2. NOÄI DUNG 1) Sửa BT cũ : BT43/sgk27 : Đưa thừa số ra ngoài dấu căn a/ √ 54=3 √6 b/ √ 108=6 √ 3 c/ 0,1 √ 20000=10 √ 2. d/ -0,005 √ 28800=− 6 √2.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> soá aâm. ¿ 21. a − 21. a e/ 2 ¿ √7 . 63 a ={ ¿ 0. 2) Hoạt động 2 : Luyện tập GV: Tổ chức cho HS thực hành BT44/sgk tr 27 neáu a < 0 GV: Lưu ý HS sử dụng công thức 2) Luyeän taäp : Với A ≥ 0, B ≥ 0 ta có : A √ B=√ A 2 B Với A < 0, B ≥ 0 ta có : BT44/sgk 27 : Đưa thừa số vào trong dấu căn A √ B=− √ A 2 B 3 √ 5=√ 45 để giải các bài tập 44 HS: Thực hiện theo nhóm, mỗi nhóm thực - 5 √ 2=− √ 50 haønh 1 caâu - Sau vaøi phuùt GV yeâu caàu caùc nhoùm noäp bảng nhóm lên trình trước lớp trước. HS: Caùc nhoùm nhaän xeùt baøi laøm laãn nhau GV: Chốt lại và cho HS sửa vào tập, lưu ý đến điều kiện của các ẩn a, x, y để căn thức coù nghóa. GV: Tổ chức cho HS làm BT 45/ sgk27 a) GV goïi 2 HS leân baûng laøm theo 2 caùch + Cách 1 : Đưa thừa số vào trong dấu căn - HS1 : 3 √ 3=√ 32 .3=√ 27 so sánh với. √ 12. + Cách 2 : Đưa thừa số ra ngoài dấu căn - HS2 : √ 12 = √ 4 . 3=2 √ 3 < 3 √ 3 b) HS bình phương cả 2 biểu thức cần so sánh. c) HS áp dụng quy tắc đưa thừa số vào trong daáu caên. x. neáu a. 2 4 √ xy=− xy ( với x > 0; y > 0 ) 3 9 2 =√ 2 x (với x > 0) x. √. √. BT 45/sgk 27 : So saùnh a/ 3 √ 3=√ 32 .3=√ 27 > √ 12 Vaäy : 3 √ 3 > √ 12 Caùch 2 : √ 12 = √ 4 . 3=2 √ 3 < 3 √ 3 Vaäy : 3 √ 3 > √ 12 b/ Ta coù : (3 √ 5¿ 2=¿ 9.5 = 45 72 = 49 > 45 Vaäy 7 > 3 √ 5 c/ Ta coù : 1 17 . 17 . 3=¿ 9 3 1 1 √ 51= .51=√ ¿ 3 9 1 1 .150=√ 6 = √150= 5 25 1 1 Vaäy : 3 √ 51< 5 √150. √ √. √. √. 18 3. GV: Cho HS thực hành BT46/sgk27 : GV: Hướng dẫn cho HS thực hiện : a) Thu gọn các căn thức đồng dạng BT46/sgk27 : Rút gọn với x không âm b) Đưa thừa số ra ngoài dấu căn để được các a/ -5 √ 3 x + 27 căn thức đồng dạng, thu gọn các căn thức b/ 14 √ 2 x + 28 đồng dạng ta có kết quả. BT47/sgk 27 : Ruùt goïn a/. √6. x−y b/ 2a √ 5. (với x và y không âm, x # y) ( với a> 0,5 ).
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 4) Cuõng coá, LT: GV: Nhắc lại các công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn và ra ngoài dấu căn bặc hai. GV: Qua các bài tập đã giải ta rút ra bài học kinh nghieäm gì? HS: Trả lời và ghi vào tập.. - SGK Baøi hoïc kinh nghieäm: Khi so sánh hai căn thức thức, ta có nhiều cách để làm : + Đưa thừa số ra ngoài dấu căn rồi so saùnh keát quaû. + Đưa thừa số vào trong dấu căn rồi so sánh các biểu thức trong căn. + Bình phương các biểu thức cần so sánh nếu cả hai cách trên không thực hiện được. Rồi so sánh kết quả.. 5) Hướng dẫn tự học ở nhà : - Học thuộc các công thức biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai - Xem trước bài biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai (tt) phần VD 1,2, làm các bài tập 58,59 SBT/15 - Hướng dẫn bài 59:Nhân đơn thức với đa thức rồi rút gọn (2 3 5) 3 . 60. 2 3. 3 5. 3 . 4.15. 2.3 15 2 15 6 15. Chuẩn bị bài ‘biến đổi đơn giản biểu thứchứa căn bậc hai (tt)’: Xem lại các hằng đẳng thức đáng nhớ đã học ở lớp 8 V- RUÙT KINH NGHIEÄM : .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… -.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>