Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.09 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD&ĐT TỈNH BẠC LIÊU Đề đề xuất ( Đề gồm 1 trang ). KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010 - 2011 MÔN: Toán Lớp: 11 Thời gian làm bài: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề ). A. Phần bắt buộc: x 2 3x 2 lim Câu 1: (1đ) Tìm x 2 x 2 Câu 2: (1đ) Xét tính liên tục trên của hàm số 2 x 2 x 10 neáu x 2 f ( x ) x 2 4 x 17 neáu x 2 1 1 y x 3 x 2 4 x 2011 taïi x 0 1 3 2 Câu 3: (1đ) Tìm đạo hàm của hàm số: sin x y" 1 cosx x y 4sin4 sin x 2 Câu 4: (1đ) Cho hàm số . Chứng minh rằng Câu 5: (3đ) Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a Có SA vuông góc với đáy ABCD, góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt (SCD) bằng 600 . Hình chiếu vuông góc của O trên SC là H a) Chứng minh rằng tam giác SAB là tam giác vuông b) Chứng minh rằng: SC mp(BHD) c) Tính khoảng cách từ S đến mp(ABCD) theo a B. Phần tự chọn: Phần 1: (Ban cơ bản) 3n2 n 1 lim 3 4n2 Câu 1: (1đ) Tìm Câu 2: (1đ) Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong ( C ) : x3 y x 2 3x 2 3 tại điểm có hoành độ x0 = 3 y Câu 3: (1đ) Cho hàm số Phần 2: (Ban nâng cao). 1 sin x. y' . Chứng minh rằng. phẳng. cot x sin x. Câu 1: (1đ) Chứng minh rằng phương trình sau luôn có ít nhất một nghiệm âm với mọi giá trị của tham số m: (m2 – m + 4)x2011 – 2x + 1 = 0 Câu 2: (1đ) Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ): y Câu 3: (1đ) Cho hàm số. y. 2x 1 x 1 tại điểm M0(0;– 1 ). 1 1 1 1 1 1 cos x x (0; ) 2 2 2 2 2 2 .Tính y "(4 ) - - - - - - Hết - - - - - -. -.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> SỞ GD&ĐT BẠC LIÊU. KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010 – 2011 MÔN: TOÁN LỚP 11 Thời gian làm bài: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề) HƯỚNG DẪN CHẤM ( gồm 4 trang). Câu Nội dung A. Phần bắt buộc (7 điểm) x 2 3x 2 (x 1)(x 2) lim lim x 2 x 2 x 2 = x 2 1(1đ). Điểm 0,5. lim(x 1) 1. 2(1đ). = x 2 2x2 x 10 f (x) x 2 x>–2 : liên tục trên ( 2 ; ) x < – 2 : f (x) 4x17 liên tục trên ( ; 2) Tại x = – 2 ( 2x 5)(x 2) lim f (x) lim lim ( 2x 5) 9 x ( 2) x ( 2) x ( 2) x 2 lim f (x) lim (4x 17) 9 x ( 2). 0,25. 0,25. x ( 2). f ( 2) 9 lim f (x) lim f (x) ff( 2) 9 x( ). x ( 2). 0,25 0,25. x ( 2). 0,25 liên tục tại x = – 2. Vậy hàm số f(x) đã cho liên tục trên . 0,25. '. 3(1đ) 4(1đ). 1 1 2 y' x3 x2 4 x 2011 x2 x 2 3 = x y'(1) 1 1 2 2 ,. (1 cos x) sin x (1 cos x)(sin x)' y' sin2 x sin2 x (1 cos x)cos x 1 cos x 2 sin x sin2 x = x 2cos2 1 2 x x x 4sin2 cos2 2sin2 2 2 2 =. 0,5 0,5 0,25. 0,25. 0,25.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> ,. 5(3đ). , 2 x x x sin 2 sin cos 1 1 1 2 2 y " . x x 2 2 2sin 2 x sin 4 sin 4 2 2 2 sin x x 4sin4 2 (đ p c m) = Hình vẽ (0,5đ). 0,25. 0,5. a) (0,5đ) SA (ABCD) SA AB SAB vuông tại A b) (1đ) Ta có OH SC ( gt ) (1) DB AC (gt) DB (SAC ) DB SC (2) DB SA (do SA ( ABCD)) Từ (1) và (2) suy ra SC (BHD) c) (1đ) Do SA (ABCD) nên khoảng cách từ S tới (ABCD) là SA DH SC BH SC Theo cmt ta có: Góc giữa (SBC) và (SCD) là góc giữa 2 đường thẳng DH và BH và bằng 600 0 Giả sử BHD 60 BHD là tam giác đều DH = DB (vô lí). 0,5 0,25 0,5 0,25. 0,25. ( Vì DH < DC mà DC < DB ) 0 0 Do đó BHD 120 BHO 60 Trong tam giác OBH vuông tại O ta có 0,25.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> OH OB tan300 . a 2 3 a 6 . 2 3 6. a 6 OH 3 sinC 3 OC a 2 3 2 Trong tam giác HCO vuông tại H ta có Trong tam giác SAC vuông tại A ta có SA sinC sinC tanC SA AC tanC a 2. a 2. 2 AC cosC 1 sin C a Vậy khoảng cách từ S tới mp(ABCD) là SA = a B. Phần tự chọn (3 điểm) Phần 1 (Ban cơ bản ) 1 1 3 2 n n 3 lim 1(1đ) 3n 2 n 1 3 4 lim 4 2 3 4n = n2 2(1đ). y' . . . sin x 2. sin 2 x. '. . 2sin x cos x 2 sin 2 x sin 2 x. . cotx sin x. Phần 2 (Ban nâng cao) f ( x ) m 2 m 4 x 2011 2x 1 Đặt là hàm đa thức nên liên tục trên suy ra liên tục trên [– 1 ; 0] f (0) 1 0 2 1(1đ) 1 3 2 2 f ( 1) m m 4 3 (m m 1) m 0 m 2 4 f ( 1). f (0) 0 m x0 ( 1; 0) : f ( x0 ) 0 m Vậy phương trình trên luôn có ít nhất một nghiệm âm với mọi m. . 0,25. 0,5 0,5. x0 = 3 y0 7 y ' x 2 2 x 3 y '( x0 ) y '(3) 6 Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y – 7 = 6(x – 3 ) y = 6x – 11 1 1 y sin x sin 2 x. 3(1đ). 0,25. 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25. . 0,25 0,25 0,25 0,25.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 3 ( x 1)2 x0 0 y0 1 y '( x0 ) y '(0) 3 Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y + 1 = 3x y = 3x – 1 y' . 2(1đ). y. = 3(1đ). =. 0,5 0,25 0,25. 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 x cosx cos2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 x 1 1 x 1 1 x cos cos2 cos 2 2 2 2 2 2 2 4 2 2 4 cos2. x x cos 8 8 '. 0,5 '. x x x 1 x y ' cos sin sin 8 8 8 8 8. 0,25. '. 1 x 1 x y " sin cos 8 64 8 8 1 4 1 y "(4 ) cos cos 0 64 8 64 2. Người ra đề: Lê Văn Quang THPT Phước Long Bạc Liêu. 0,25.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>