PHỤ LỤC 8M.
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA MỨC ĐỘ
ĐÁP ỨNG MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN TÀI CHÍNH
Các tiêu chuẩn kiểm tra Số liệu
Đáp ng yêu
cu ca ngân
hàng
1
Mức độ giảm của vốn cổ phần
(Vốn chủ sở hữu ≥ Vốn cổ phần)
Vốn chủ sở hữu:
Vốn cổ phần:
2
Xu hướng tăng giảm của tổng doanh thu
trong hai năm gần nhất
Năm trước:
Năm nay:
3
Tổng doanh thu so với tổng vay nợ
(Tổng doanh thu ≥ Tổng vay nợ)
Tổng doanh thu:
Tổng vay nợ:
4
Tổng vay nợ/(Tài sản Nợ và vốn chủ sở hữu)
không được lớn hơn hay bằng 50% trong hai
năm gần nhất
Tỷ suất theo năm không được thể hiện một
xu hướng gia tăng
Năm trước:
Năm nay:
5
Tỷ lệ vốn lưu động không được nhỏ hơn 0
trong hai năm gần nhất
Tỷ lệ phần trăm theo năm không được cho
thấy một xu hướng âm liên tục
Tỷ lệ vốn lưu động = (Tài sản Có ngắn hạn-
Tài sản Nợ ngắn hạn) x 100%/(Tài sản Nợ +
Vốn chủ sở hữu)
Năm trước:
Năm nay:
6
Tỷ lệ chi phí trên thu nhập không được
lớn hơn 100%
Năm tr
c:
Tỷ suất theo năm không được thể hiện một
xu hướng gia tăng
Tỷ lệ chi phí trên thu nhập = (Giá vốn
hàng bán+Chi phí hoạt động+Chi phí
không hoạt động+Các khoản lỗ bất
thường) x 100%/(Tổng doanh thu+Thu
nhập phi hoạt động+thu nhập bất thường)
Năm nay:
7
T×nh tr¹n
g kh«ng tr¶ ®óng h¹n cña tÊt c¶ c¸c
kho¶n vay kh¸c
Năm trước:
Năm nay:
8
C¸c kho¶n va
y n−íc ngoμi
Năm trước:
Năm nay:
PHỤ LỤC 8N.
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA HỒ SƠ SAU KHI KÝ
HỢP ĐỒNG TÍN DỤNG, HỢP ĐỒNG BẢO ĐẢM TIỀN VAY
Tên hồ sơ Cán bộ tín dụng kiểm tra để chắc chắn rằng
1. Hợp đồng tín dụng
-
Hợp đồng này đã được chấp nhận đầy đủ bởi
khách hàng vay vốn/người được uỷ quyền của
khách hàng vay vốn.
-
Kiểm tra chữ ký của khách hàng vay vốn/người
được uỷ quyền này (so với mẫu chữ ký đăng ký
của khách hàng vay vốn)
2. Biên bản họp Hội đồng
quản trị
-
Việc chấp nhận khoản tín dụng này đã được
thông qua
-
Việc uỷ quyền cho người được uỷ quyền để ký
các hợp đồng tín dụng và hợp đồng bảo đảm tiền
vay và các giấy tờ khác liên quan
3. Hợp đồng cầm cố động
sản
-
Hợp đồng này đã được chấp nhận đầy đủ bởi
người sở hữu/người được uỷ quyền của người sở
hữu động sản.
-
Đã được công chứng tại Phòng Công chứng
4. Hợp đồng thế chấp bất
động sản
-
Hợp đồng này đã được chấp nhận đầy đủ bởi
người sở hữu/người được uỷ quyền của người sở
hữu bất động sản.
-
Đã được công chứng tại Phòng Công chứng
5. Hợp đồng bảo lãnh công
ty
-
Uỷ quyền để thực hiện bảo lãnh
-
Đã được ký và đóng dấu
6. Hợp đồng bảo lãnh cá
nhân
-
Uỷ quyền để thực hiện bảo lãnh
-
Đã được ký
7. Giấy nhận nợ
-
Đã được ký bởi người vay
8. Cam kt/Hóa đn tín
-
Đã được ký bởi chủ sở hữu của hàng hóa được
nhập khẩu
thác
9. Giấy phép thành lập,
đăng ký kinh doanh
-
Phải là bản được công chứng
10. Giấy sở hữu nhà cửa/đất
đai làm thế chấp
-
Phải là bản gốc
-
Có thể dễ dàng công chứng
11. Giấy tờ phương tiện vận
tải/máy móc
-
Phải là bản chính
-
Bản sao được công chứng có thể được yêu cầu
thêm tuỳ theo từng loại
12. Hợp đồng bảo hiểm
-
Được ký và thể hiện người hưởng là NHNo &
PTNT VN trong suốt thời kỳ còn dư nợ
-
Số tiền bảo hiểm phải tương đương hoặc lớn hơn
tổng hạn mức tín dụng đã được phê duyệt
-
Thời gian được bảo hiểm phải phù hợp với thời
hạn của khoản tín dụng
PH LC 8O.
QUY TRèNH GII NGN
Bớc 1. Chứng từ giải ngân
1.1. Chứng từ của khách hng
CBTD yêu cầu khách hng cung cấp các hồ sơ, chứng từ về mục đích sử dụng tiền vay để
giải ngân, gồm:
-
Hợp đồng cung ứng vật t, hng hoá, dịch vụ.
-
Bảng kê các khoản chi chi tiết, kế hoạch chi phí, biên bản nghiệm thu,...
-
Đối với hoá đơn, chứng từ thanh toán, trong trờng hợp cụ thể Chi nhánh có thể yêu
cầu xuất trình các bản gốc hoặc chỉ yêu cầu bên vay liệt kê danh mục (v chịu trách
nhiệm về tính trung thực của bảng liệt kê) để đối chiếu trong quá trình kiểm tra sử dụng
vốn vay sau khi giải ngân.
-
Thông báo nộp tiền vo ti khoản của Ngân hng đối với những khoản vay thanh toán
với nớc ngoi (đã xác định trong hợp đồng tín dụng).
1.2. Chứng từ của Ngân hng
CBTD hớng dẫn khách hng hon chỉnh nội dung chứng từ theo mẫu sau:
-
Hợp đồng bảo đảm tiền vay trong trờng hợp khách hng cha hon thnh thủ tục bảo
đảm tiền vay.
-
Bảng kê rút vốn vay
-
Uỷ nhiệm chi.
Bớc 2. Trình duyệt giải ngân
2.1. CBTD sau khi xem xét chứng từ giải ngân nói trên, nếu đủ điều kiện giải ngân thì
trình TPTD.
2.2. TPTD kiểm tra lại điều kiện giải ngân v nội dung trình của CBTD:
-
Nếu đồng ý: ký trình lãnh đạo.
-
Nếu cha phù hợp, yêu cầu CBTD chỉnh sửa lại.