Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Tiet 21Dong dien Nguon dienppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.66 MB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 21 : DÒNG ĐIỆN – NGUỒN ĐIỆN I. Dòng điện. C1. Tìm hiểu sự tương tự giữa dòng điện và dòng nước a) Quan sát hình19.1 a và b và điền vào chỗ trống : Điện tích của mảnh phim nhựa tương tự như………………. trong nước bình. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 21 : DÒNG ĐIỆN – NGUỒN ĐIỆN. c. b) Quan sát hình19.1 c và d và điền vào chỗ trống: điện tích dịch chuyển từ mảnh phim nhựa qua bóng đèn đến tay ta tương tự chảy như nước……………….từ bình A xuống bình B d. A T. B. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 21 : DÒNG ĐIỆN – NGUỒN ĐIỆN I. Dòng điện. C2. Khi nước ngừng chảy phải đổ nước vào bình A để nước lại chảy qua ống xuống bình B. Đèn bút thử điện ngừng sáng làm thế nào để đèn lại sáng?. Tiếp tục cọ xát làm nhiễm điện mảnh phim nhựa. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 21 : DÒNG ĐIỆN – NGUỒN ĐIỆN I. Dòng điện.. 1. 2. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 21 : DÒNG ĐIỆN – NGUỒN ĐIỆN I. Dòng điện. Nhận xét: Chạm bút thử điện vào mảnh phim nhựa nhiễm điện thì có một dòng điện tích dịch chuyển từ đèn qua bút theo một hướng xác định làm bóng đèn sáng lên. Khi đó ta nói dòng điện chạy qua đèn bút thử điện. Vậy dòng điện là gì?. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 21 : DÒNG ĐIỆN – NGUỒN ĐIỆN I. Dòng điện.. . Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng. Dấu hiệu nào giúp ta nhận biết có dòng điện chạy qua các thiết bị điện? Khi đó các thiết bị điện sẽ hoạt động Làm thế nào để mảnh phim nhựa liên tục nhiễm điện? Ta phải liên tục cọ xát mảnh phim nhựa Cách tạo ra dòng điện như vậy có thuận tiện không?để có dòng điện liên tục ta phải thế nào? 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 21 : DÒNG ĐIỆN – NGUỒN ĐIỆN I. Dòng điện. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng Vì vậy trong cuộc sống để tạo ra dòng điện liên tục chạy qua các dụng cụ điện để các dụng cụ này có thể hoạt động người ta đã chế tạo ra nguồn điện. Vậy nguồn điện là gì?. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 21 : DÒNG ĐIỆN – NGUỒN ĐIỆN I. Dòng điện.. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng II.Nguồn điện 1. Các nguồn điện thường dùng •. Nguồn điện có khả năng cung cấp dòng điện để các dụng cụ điện hoạt động.. •. Mỗi nguồn điện đều có hai cực.Hai cực của pin hay ác quy là cực dương(kí hiệu dấu +) và cực âm (kí hiệu dấu - ).. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 21 : DÒNG ĐIỆN – NGUỒN ĐIỆN. I. Dòng điện.. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng II Nguồn điện 1.Các nguồn điện thường dùng. Acquy. Pin khô. C3 Hãy kể tên các nguồn điện có trong hình và một vài nguồn điện khác mà em biết ?. 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 21 : DÒNG ĐIỆN – NGUỒN ĐIỆN. I. Dòng điện.. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng II Nguồn điện 1.Các nguồn điện thường dùng. Các nguồn điện khác C3 Máy phát điện Pin mặt trời. Đinamô xe đạp. 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 21 : DÒNG ĐIỆN – NGUỒN ĐIỆN. I. Dòng điện.. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng II. Nguồn điện C3 Hãy quan sát hình19.2 hoặc các pin thật và chỉ ra đâu là cực dương, đâu là cực âm của mỗi nguồn điện này? hình19.2. cực dương. +. _. + _. cực âm. + _. +. _. +. _ 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 21 : DÒNG ĐIỆN – NGUỒN ĐIỆN Hãy cho biết những nguồn điện trong hình được sử dụng ở đâu?. 1. 2. 3. Dùng trong Dùng trong Dùng ở xe đèn pin, xe đồ đồng hồ đeo máy, xe tải ,làm sáng đèn chơi.. tường, ra đi ô xe…. 4. Dùng trong máy tính bỏ túi,đồng hồ điện tử….. 5 Dùng trong đồng hồ đa năng, micro. 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 21 : DÒNG ĐIỆN – NGUỒN ĐIỆN. I. Dòng điện.. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng II. Nguồn điện 1.Các nguồn điện thường dùng. Lưu ý: Các nguồn điện ta học trong bài này là nguồn điện chỉ có hai cực còn gọi là nguồn điện một chiều . Nhưng trong thực tế có những nguồn điện mà chúng ta không thể xác định được các cực của nó vì các cực của nó luân phiên thay đổi – nguồn điện đó có tên gọi là nguồn điện xoay chiều (ví dụ :ổ cắm điện khi có điện). Chúng ta sẽ hiểu rõ hơn khi học lên các lớp trên. 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết 21 : DÒNG ĐIỆN – NGUỒN ĐIỆN. I. Dòng điện.. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng. II Nguồn điện 1.Các nguồn điện thường dùng * Là pin và ắc quy * Mỗi nguồn điện đều có 2 cực:cực dương (+) và cực âm (-) Các em cĩ biết vì sao nguồn điện cĩ hai cực khơng? Vì hai cực của chúng nhiễm điện khác nhau, nên cực thừa êlectrôn là cực âm .Cực còn lại thiếu êlectrôn nên nhiễm điện dương. 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiết 21 : DÒNG ĐIỆN – NGUỒN ĐIỆN. I. Dòng điện.. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng. II. Nguồn điện 1.Các nguồn điện thường dùng 2 Mạch điện có nguồn điện. a) Mắc mạch điện như hình vẽ bên(lưu ý cơng tắc mở). 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tiết 21 : DÒNG ĐIỆN – NGUỒN ĐIỆN. I. Dòng điện.. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng. II. Nguồn điện 1.Các nguồn điện thường dùng 2 Mạch điện có nguồn điện. b) Đóng công tắc xem đèn có sáng hay không?. 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tiết 21 : DÒNG ĐIỆN – NGUỒN ĐIỆN. I. Dòng điện.. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng. II. Nguồn điện 1.Các nguồn điện thường dùng 2 Mạch điện có nguồn điện. Tại sao mạch điện đã mắc đúng mà đèn vẫn khôngsáng? Do các nguyên nhân nào? Các em hãy tìm hiểu xem!. 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tiết 21 : DÒNG ĐIỆN – NGUỒN ĐIỆN. I. Dòng điện. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng. II. NGUỒN ĐIỆN. Nếu đóng công tắc mà đèn không sáng thì kiểm tra các nguyên nhân sau: 1/ Kiểm tra đèn có đứt tóc không? 2/ Kiểm tra đui đèn đã vặn chặt với đế chưa? 3/ Kiểm tra có dây điện nào bị đứt ngầm bên trong không? 4/ Kiểm tra lại pin xem mới hay cũ?. 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Tiết 21 : DÒNG ĐIỆN – NGUỒN ĐIỆN. I. Dòng điện. Dòng. điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng. II. NGUỒN ĐIỆN. 1. NGUỒN ĐIỆN THƯỜNG DÙNG 2. MẠCH ĐIỆN CÓ NGUỒN ĐIỆN Khi nào có dòng điện chạy trong mạch điện có chứa nguồn điện và các thiết bị điện? Khi mạch điện kín thì trong mạch điện chứa nguồn điện và các thiết bị điện có dòng điện chạy qua. 20.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Tiết 21 : DÒNG ĐIỆN – NGUỒN ĐIỆN I. Dòng điện. Dòng. điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng. II. Nguồn điện. 1. Các nguồn điện thường dùng 2. Mạch điện có nguồn điện. Dòng điện chỉ chạy trong mạch điện kín Mạch điện kín bao gồm các thiết bị điện nối liền với hai cực của nguồn điện bằng dây dẫn điện. 21.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Tiết 21 : DÒNG ĐIỆN – NGUỒN ĐIỆN. I.Dòng điện. Dòng. điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng. II. Nguồn điện. III.Vận dụng. C4. . Cho các cụm từ sau đây :Đèn điện, quạt điện, điện tích,dòng điện. Hãy viết ba câu có sử dụng hai trong số các cụm từ đã cho Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng. Đèn điện sáng khi có dòng điện chạy qua Quạt điện quay khi có dòng điện chạy qua nó Các điện tích dịch chuyển có hướng tạo thành dòng điện 22.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Tiết 21 : DÒNG ĐIỆN – NGUỒN ĐIỆN III.Vận dụng. C5 Hãy kể tên 5 dụng cụ hay thiết bị sử dụng nguồn điện là pin.  Điều khiển ti vi,điện thoại di động, máy ảnh, xe điều khiển từ xa,máy tính bỏ túi… 23.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Tiết 21 : DÒNG ĐIỆN – NGUỒN ĐIỆN III.Vận dụng. C6. ở nhiều xe đạp có bộ phận là nguồn điện gọi là đi namô tạo ra dòng điện để thắp sáng đèn.Hãy cho biết làm thế nào để nguồn điện này hoạt động thắp sáng đèn?. Cần ấn vào lẫy để núm xoay của nó tì sát vào vành xe đạp, đạp cho bánh xe quay. Löu yù laø dây nối từ đinamô tới đèn phaûi không có chỗ hở. 24.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Nhiệm vụ về nhà: Làm bài tập trong sách bài tập Chuẩn bị nội dung bài 20 trong sách giáo khoa. 25.

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×