Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DE THI HOC KY I TOAN 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ ÔN TẬP HK I SỐ 4 Câu 1: Đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau đi qua gốc tọa độ O(0; 0) và điểm M(3; –6) A. y = –2x B. y = 2x C. y = –4x D. y = –3x Câu 2: Cho hàm số y = f(x) = x2 +1. Kết quả nào sau đây không đúng? A. f(–1) = 0 B. f(0) = 1 C. f(1) = 2 D. f(2) = 5. 4 Câu 3: Cho hàm số y = f(x) = x . Kết quả nào sau đây đúng? 1 A. f(1) = 4 B. f(–2) = 2 C. f(–1) = –4 . D. f(–4). Câu 4: Viết tọa độ các điểm trong hình vẽ sau: A. E(……………) B. N(……………) C. M(……………) D. F(……………). y 4. 1 y  3 . Hệ số Câu 5: Biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, khi x = 6 thì 1 1 tỉ lệ a của y đối với x là: A. 18 B. 2 C. –18 D. –2. A. h. 2. N. -4. -3. -2. -1. Caâu 8: Tính giaù trò cuûa A = Caâu 9: Tính giaù trò cuûa M =. 0. 1. 2. 3. 4. x. -1 -2 -3 -4. D. k. Câu 7: Đồ thị của hàm số y = ax nằm ở góc phần tư thứ mấy khi a  0 ? A. Thứ (I) và (II) B. Thứ (II) và (IV) C. Thứ (I) và (III) 3 4 9 .  2 4.  34 . E. 1. F C. hk. M. 3. Câu 6: Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là k ; z tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ h, thì z tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là:. 1 B. hk. =1. D. Thứ (II) và (III). 2. ta được: A. A = 2. 14 49   7  .2. B. A = 1. C. A = –2. D. Không có câu nào đúng.. ta được:. A. M = –7 B. M = 7 C. M =  7 D. M = –49 7  Z Caâu 10: Choïn caâu sai trong caùc khaúng ñònh sau: A. 5 B. N  Z  Q  R C. 2  I D.  9  Q. 3 6 ? 4 Caâu 11: Trong caùc phaân số sau. Phân số nào biểu diễn số hữu tỉ A. 2. 8 B.  6. 9  C. 12.  12 D. 9. 1 3 5  17  17 17  1 1 1 12 12 Caâu 12: Số 12 không phải là kết quả của phép tính: A. 6 12 B. C. 12 D. Bài 1: Biết y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Điền số thích hợp vào các ô trống trong bảng sau: x –4 0 0,5 4 y –6 10 20 –8 Bài 2: Một xe ô tô đi từ A đến B với vận tốc 52km/h thì hết 5 giờ. Hỏi nếu xe ô tô đó đi với vận tốc mới là 65km/h để từ A đến B thì phải mất bao nhiêu thời gian? 2 Bài 3: a) Vẽ đồ thị của hàm số y = – 3 x b) Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số trên? H(6 ; 4) , K(–1,5 ; 1) 2 c) Biết điểm Q(a ; 30) thuộc đồ thị của hàm số y = – 3 x. Xác định a? Bài 4: Thực. hiện các phép tính sau: a). x 1 5  : Bài 5: Tìm x biết: a) 5 2 7. 2 2 1 1 4 4   :  3 7 5 3 3. 4 2 2  x  5 3 3 b). x y z   8 12 15. 2. b). 15  5 10 2  82   2   7 7 49 . c) 3x + 2 – 3x = 648 (x. c). 163.310  120.69 46.312  611.  N). a) Tìm a, y, z. Biết: và x + y + z = 10 b) Cha hơn con 30 tuổi. Biết tuổi cha và tuổi con tỉ lệ nghịch với 2 và 7. Tính tuổi cha và tuổi con. Bài 7: Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA 0  a) Tính số đo của góc ABC khi ACB 40 Bài 6:. b) Chứng minh:.  AMB =  EMC và AB // EC.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>   c) Từ C kẻ đường thẳng d song song với AE. Kẻ EK vuông góc đường thẳng d tại K. Chứng minh: KEC BCA ------------------------.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×