Tải bản đầy đủ (.docx) (37 trang)

TUAN 20CKNKT TICH HOP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.21 KB, 37 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Tiểu học Cự Khê. Thứ. Lớp 4B. hai ngày 21 tháng 1 năm 2013 Tập đọc Bốn anh tài. I/Mục tiêu : - Đọc đúng các tiếng, từ khó hoặc dễ lẫn : quật, lè lưỡi , tối sầm , khoét máng , Biết đọc với giọng kể chuyện, bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn phù hợp nội dung câu chuyện. Hiểu nội dung bài: Ca ngợi sức khoẻ , tài năng , tinh thần đoàn chiến đấu chống yêu tinh , cứu dân bản của 4 anh em Cẩu Khây ( trả lời được các câu hỏi sgk ) - GD học sinh tinh thần đoàn kết . II. Chuẩn bị: GV - Bảng phụ ghi nội dung các đoạn cần luyện đọc . - Tranh ảnh hoạ bài đọc trong SGK HS : đọc trước bài III. Hoạt động trên lớp: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.KTBC : 4’ - Gọi HS lên bảng đọc thuộc lòng - HS đọc – nhận xét bài " Chuyện cổ tích loài người " - Gọi 1 HS nêu nội dung của bài. - Nhận xét và cho điểm HS . 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Gv giới thiệu ghi - Lắng nghe đề.1’ b. Giảng bài : 30’ * Luyện đọc: - Gọi 1 hs đọc toàn bài 1 hs đọc - GV phân đoạn (2 đoạn) + Đoạn 1: Bốn anh em tìm tới chỗ yêu tinh ở ... đến bắt yêu tinh đấy . + Đoạn 2: Cẩu Khây hé cửa … đến từ đấy bản làng lại đông vui . - Gọi HS đọc nối tiếp lần 1 2 HS đọc - Luyện phát âm HS đọc - HS đọc nối tiếp lần 2- kết hợp nêu - 2 HS đọc chú giải - HS đọc nối tiếp lần 3 - 2 HS đọc - HS luyện đọc nhóm đôi - HS đọc theo nhóm - 1 hs đọc toàn bài - 1 HS đọc. - GV giới thiệu qua cách đọc - GV đọc mẫu *Tìm hiểu bài: - Yêu cầu HS đọc đoạn 1. - 1 HS đọc thành tiếng. + Tới nơi yêu tinh ở anh em Cẩu + Anh em Cẩu Khây chỉ gặp có một bà Khây gặp ai và được giúp đỡ như cụ còn sống sót . Bà cụ nấu cơm cho.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> thế nào ?. họ ăn và cho họ ngủ nhờ . + Có phép thuật phun nước làm nước + Yêu tinh có phép thuật gì đặc biệt ngập cả cánh đồng làng mạc . ? + Anh em Cẩu Khây được bà cụ giúp - núc nác : sgk đỡ và phép thuật của yêu tinh . + Đoạn 1 cho em biết điều gì? - 2 HS đọc thành tiếng. +Yêu tinh trở về nhà, đập cửa ầm - Yêu cầu HS đọc đoạn 2 ầm.. . Bốn anh em đã chờ sẵn . . + Hãy thuật lại cuộc chiến đấu giữa - HS nêu – nhận xét bốn anh em Cẩu Khây chống yêu tinh ? + Vì sao anh em Cẩu Khây thắng + Nói lên cuộc chiến đấu ác liệt , sự được yêu tinh ? hiệp sức chống yêu tinh của bốn anh - núng thế: sgk em Cẩu Khây . + Nội dung đoạn 2 cho biết điều gì - HS nêu ? Bài văn ca ngợi điều gì ? Nội dung ( ghi bảng ) * Đọc diễn cảm: - Yêu cầu 2 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn của bài. HS cả lớp theo dõi để tìm ra cách đọc hay. - Treo bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện đọc: đoạn 1 - Nêu từ ngữ cần nhấn giọng trong đoạn ? - Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm - Thi đọc - Nhận xét về giọng đọc và cho điểm HS 3. Củng cố – dặn dò: 2’ - Câu truyện giúp em hiểu điều gì? Kết hợp - giáo dục - Dặn HS về nhà học bài. Chuẩn bị: Trống đồng Đông Sơn – đọc và trả lời câu hỏi sgk.. - 2 HS tiếp nối nhau đọc và tìm cách đọc. - Vắng teo, sống sót, đập cửa. - 3 đến 5 HS thi đọc diễn cảm. - 2 HS thi đọc - nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết : 1. Toán Phân số. I/ Mục tiêu : - Học sinh bước đầu nhận biết về phân số, biết phân số có tử số, mẫu số, biết đọc, viết phân số. - HS làm đúng các bài tập 1,2. HS khá giỏi làm thêm bài 3 - Gd Hs cẩn thận khi làm tính. II/ Chuẩn bị : GV :Các mô hình hoặc các hình vẽ trong SGK. HS : sgk III/Các hoạt động trên lớp: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ : 4’ + Gọi 2 HS đứng tại chỗ nêu quy tắc và công thức tính diện tích hình bình hành . + 2 HS nêu – nhận xét Nhận xét , ghi điểm từng học sinh 2.Bài mới: 32’ a) Giới thiệu phân số : - Treo lên bảng hình tròn được chia thành - Quan sát hình. 6 phần bằng nhau, trong đó có 5 phần được tô màu như phần bài học của SGK. - GV hỏi: * Hình tròn được chia thành mấy phần - 6 phần bằng nhau. bằng nhau ? * Có mấy phần được tô màu ? - Có 5 phần được tô màu. - GV nêu: * Chia hình tròn thành 6 phần bằng nhau, - HS lắng nghe. tô màu 5 phần. Ta nói đã tô màu năm phần sáu hình tròn. 5 * Năm phần sáu viết là 6 . (Viết 5, kẻ. vạch ngang dưới 5, viết 6 dưới vạch ngang và thẳng với 5.) 5 - Yêu cầu HS đọc và viết 6 . 5 - Giới thiệu tiếp: Ta gọi 6 là phân số.. 5 - Viết 6 , và đọc năm phần sáu..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 5 5 + Phân số 6 có tử số là 5, có mẫu số là - Nhắc lại: Phân số 6 .. 6.. - Nhắc lại. 5 * Khi viết phân số 6 thì mẫu số được - Dưới gạch ngang.. viết ở trên hay ở dưới vạch ngang ? 5 - Mẫu số của phân số 6 cho em biết điều. 5 - Mẫu số của phân số 6 cho biết. gì? - Ta nói mẫu số là tổng số phần bằng hình tròn được chia thành 6 phần nhau được chia ra. Mẫu số luôn luôn phải bằng nhau. khác 0. 5 - Khi viết phân số 6 thì tử số được viết ở. đâu ? Tử số cho em biết điều gì ?. 5 - Khi viết phân số 6 thì tử số được. viết ở trên vạch ngang và cho biết có - Ta nói tử số là phân số bằng nhau được 5 phần bằng nhau được tô màu. tô màu. - GV lần lượt đưa ra hình tròn, hình vuông, hình zích zắc như phần bài học của SGK, yêu cầu HS đọc phân số chỉ phần đã - HS trả lời –Nhận xét tô màu của mỗi hình. * Đưa ra hình tròn và hỏi tương tự như trên rồi nêu nhận xét (như SGK) 5 1 - GV nhận xét: 6 , 2. 3 4 ,. 4 7. , là những phân số. Mỗi phân số có tử số và mẫu số. Tử số là số tự nhiên viết trên vạch ngang. Mẫu số là số tự nhiên viết dưới gạch ngang. b/ Thực hành : 2 5 3 7 3 3 Bài 1 - Gọi học sinh nêu đề bài xác định HS nêu thứ tự là : 5 , 8 , 4 , 3 , 6 , 7 nội dung - Yêu cầu lớp thực hiện vào vở nháp - Gọi hs nêu miệng - Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh . Bài 2 : - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài 8 + Phân số 10 có tử số là 8 và - Yêu cầu lớp làm vào vở nháp - Gọi 2 em lên bảng làm bài mẫu số là 10 . + Phân số có tử số là 3 và mẫu số là - Nhận xét ghi điểm học sinh . 3 8 , phân số đó là : 8 Tương tự các phân số khác..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 3 .HS khá giỏi nếu có thời gian + Yêu cầu học sinh nêu đề bài - GV nêu yêu cầu hs làm vở - Gọi 2 học sinh lên bảng làm - Yêu cầu 2 HS đọc tên các phân số vừa viết 3) Củng cố - Dặn dò: 2’ - HS nhắc lại kiến thức vừa học. - Dặn học sinh về nhà làm lại các bài tập. - Chuẩn bị : Phân số và phép chia số tự nhiên.. Tiết : 3. + 1 HS đọc thành tiếng + Thực hiện vào vở, 2 HS lên bảng viết các phân số . 2 11 4 9 52 , , , , 5 12 9 10 84. Đạo đức Kính trọng, biết ơn người lao động. (tt). I.Mục tiêu : - Biết vì sao cần phải kính trọng và biết ơn người lao động - Bước đầu biết cư xử lễ phép với những người lao động và biết trân trọng, giữ gìn thành quả lao động của họ(GDKNS) II.Chuẩn bị: GV :- sgk HS : - sgk III.Hoạt động trên lớp: Hoạt động dạy Hoạt động hoc 1.Kiểm tra bài cũ : 4’ - GV nêu yêu cầu kiểm tra: + Tìm câu ca dao, tục ngữ, thành ngữ nói về ý nghĩa, tác dụng của lao động. GV nhận xét – ghi điểm 2.Bài mới: 32’ a.Giới thiệu bài: Gv giới thiệu ghi đề.1’ b.Giảng bài: 31’ *Hoạt động 1: Thảo luận lớp (Truyện “Buổi học đầu tiên” SGK/28) - GV đọc truyện “Buổi học đầu. - Một số HS thực hiện yêu cầu. - HS khác nhận xét, bổ sung.. - 1 HS đọc lại truyện “Buổi học đầu tiên”.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> tiên” - HS thảo luận theo nhóm 2 trong 5 - GV cho HS thảo luận theo 2 câu hỏi phút. (SGK/28) - Đại diện HS trình bày kết quả. + Vì sao một số bạn trong lớp lại Vì bố mẹ Hà làm nghề quét rác.... cười khi nghe bạn Hà giới thiệu về - Hs nêu nghề nghiệp bố mẹ mình? + Nếu em là bạn cùng lớp với Hà, em sẽ làm gì trong tình huống đó? Vì sao? - GV kết luận: Cần phải kính trọng mọi người lao động, dù là những - Các nhóm thảo luận. người lao động bình thường nhất. - Đại diện từng nhóm trình bày kết *Hoạt động 2: Thảo luận theo nhóm quả. đôi (Bài tập 1- SGK/29) - Cả lớp trao đổi và tranh luận. Những người sau đây, ai là người nông dân, người giúp việc trong gia lao động? Vì sao? đình, người đạp xích lô..... - GV kết luận: *Hoạt động 3: Thảo luận nhóm (Bài tập 2) - GV chia 6 nhóm và giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm thảo luận về 1 tranh. Những người lao động trong tranh làm nghề gì và công việc đó có ích cho xã hội như thế nào? - GV kết luận: Mọi người lao động đều mang lại lợi ích cho bản thân, gia đình và xã hội. *Hoạt động 4 : Làm việc cá nhân (Bài tập 3- SGK/30) - GV nêu yêu cầu bài tập 3:. - GV kết luận 3.Củng cố - Dặn dò: 2’ - Cho HS đọc ghi nhớ. - Về nhà xem lại bài. - Chuẩn bị bài tập 5, 6- SGK/30. - HS lắng nghe. - Các nhóm làm việc. - Đại diện từng nhóm trình bày. - Cả lớp trao đổi, nhận xét. - HS làm bài tập - HS trình bày ý kiến cả lớp trao đổi và bổ sung. + Các việc làm a, c, d, đ, e, g là thể hiện sự kính trọng, biết ơn người lao động. + Các việc làm b, h là thiếu kính trọng người lao động..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thứ. ba ngày 22 tháng 1 năm 2013 Toán PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN. Tiết : 1. I/ Mục tiêu : - HS biết được thương của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 có thể viết thành một phân số , tử số là số bị chia và mẫu số là số chia . - HS làm đúng, thành thạo các bài tập 1, 2 ( 2 ý đầu ), bài 3.HS khá giỏi làm được tất cả các bài tập. - GDHS vận dụng tính toán thực tế. II/ Chuẩn bị : GV: Các mô hình hoặc các hình vẽ trong SGK. HS : sgk III/Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động học của HS 1. Ổn định tổ chức : 1’ 2.Kiểm tra bài cũ : - 2 HS nêu – nhận xét - Gọi 2 HS làm miệng bài tập 4 .Nhận xét . 3 . Bài mới + Lắng nghe . a) Giới thiệu bài: Gv giới thiệu ghi đề : 1’ b/ Khai thác ; 10’ + Nhẩm và tính ra kết quả : 8 : 4 = 2 GV nêu : Có 8 quả cam , chia đều cho ( quả cam) 4 em . Mỗi em được mấy quả ? + Ta phải thực hiện phép tính chia 3 + Yêu cầu HS tìm ra kết quả . :4. + GV nêu : Có 3 cái bánh , chia đều cho 4 em . Hỏi mỗi em được mấy phần cái bánh ? + Yêu cầu HS tìm ra kết quả . + GV hướng dẫn HS thực hiện chia như SGK 3:4=. 3 4. + Ta không thể thực hiện được phép chia 3 : 4. + Lắng nghe .. ( cái bánh ). + Trường hợp này là phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 , thương tìm được là một phân số . + Ngoài phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 , thương tìm được là một số tự nhiên thì còn có trường hợp nào có thể xảy ra ? HS lấy ví dụ - nhận xét c/ Thực hành : 20’ Bài 1 – Gọi học sinh nêu đề bài. - Là trường hợp phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 , thương tìm được là một phân số ..... - Hai HS đọc thành tiếng , cả lớp đọc thầm . - Hai em lên bảng sửa bài ..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Gọi hai em lên bảng sửa bài, lớp làm nháp.. 7. 7:9 = 9. 5:8=. ;. 1:3=. 5 8 6. + Yêu cầu em khác nhận xét bài bạn. - Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh . Bài 2 : - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài - Yêu cầu lớp làm vào vở nháp (2 ý đầu ). HS khá giỏi làm cả bài - Gọi 2 em lên bảng làm bài - Nhận xét ghi điểm học sinh .. ;. 6 : 19 = 19 1 3. - Một em đọc đề bài - 2 em lên bảng sửa bài : 36 9. 36 : 9 = 88 11. =4. ; 88 : 11 =. =8 0. 7. 0:5= 5 =0 ; 7:7= 7 Bài 3 .+ Yêu cầu học sinh nêu đề bài =1 - GV nêu yêu cầu viết các phân số như + 1 HS đọc thành tiếng mẫu sgk + Thực hiện vào vở , một HS lên - Gọi 1 học sinh lên bảng làm, lớp làm bảng viết các phân số . vào vở . 6 1 . 6 = ; 1 = ; 27 = - Yêu cầu 2 HS đọc tên các phân số 1 1 27 0 3 vừa viết . ; 0 = ; 3 = 1 1 1 + Vậy muốn viết các số tự nhiên dưới + Mọi số tự nhiên đều có thể viết dạng phân số ta viết như thế nào ? thành một phân số có tử số là số tự nhiên đó và mẫu số bằng 1 . 4) Củng cố - Dặn dò: 2’ - Hãy nêu cách viết các số tự nhiên dưới dạng phân số ? - Dặn học sinh về nhà học và làm lại - Hai em nhắc lại . bài. Chuẩn bị: Phân số và phép chia số tự HS lắng nghe và thực hiện nhiên..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết : 2. Chính tả CHA ĐẺ CỦA CHIẾC LỐP XE ĐẠP. I. Mục tiêu : - Nghe – viết đúng bài “Cha đẻ của chiếc lốp xe đạp “, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT chính tả : bài 2, viết nhanh đúng tốc độ quy định. - Gd học sinh rèn chữ, giữ vở. II. Chuẩn bị: GV : nội dung, bảng phụ HS : sgk, bảng con. III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức : 1’ HS hát 2. KTBC : 4’ - Gọi 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp - HS thực hiện theo yêu cầu. viết vào vở nháp. Quyết liệt ,xanh biếc , luyến tiếc - Nhận xét về chữ viết trên bảng và vở. 3. Bài mới:31’ - Lắng nghe. a. Giới thiệu bài: Gv giới thiệu ghi đề.1’ b. Hướng dẫn viết chính tả: - 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc - Gọi HS đọc đoạn văn. thầm . + Đoạn văn nói lên điều gì ? + Đoạn văn nói về nhà khoa học người Anh Đân lớp từ một lần đi xe đạp bằng bánh gỗ vấp phải ống cao su làm ông suýt ngã đã giúp ông nghĩ ra cách cuộn ống cao su cho vừa vành bánh xe và bơm hơi căng lên thay vì làm bằng gỗ * Hướng dẫn viết chữ khó: và nẹp sắt . - Yêu cầu các HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả và luyện - Các từ : Đân – lớp , nước Anh, viết. nẹp sắt , , suýt ngã , săm * Nghe viết chính tả: + GV đọc lại toàn bài + GV đọc cho học sinh viết vào vở + Viết bài vào vở . . + Đọc lại toàn bài một lượt để HS soát lại bài + HS còn lại từng cặp soát lỗi cho nhau GV chấm bài . Nhận xét c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả: - 1 HS đọc thành tiếng..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung. - Trao đổi, thảo luận và tìm từ, ghi vào - Yêu cầu thi làm nhanh – HS làm phiếu. ở bảng phụ theo nhóm 2 - Trình bày – nhận xét - Gọi các nhóm khác bổ sung từ mà a/ Chuyền trong vòm lá các nhóm khác chưa có. Chim có gì vui - Nhận xét và kết luận các từ đúng. Mà nghe ríu rít Như trẻ vui cười . b/ Cày sâu cuốc bẫm - Mua dây buộc mình - Thuốc hay tay đảm - Chuột gặm chân mèo . 4. Củng cố – dặn dò: 2’ - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà viết lại những từ HS lắng nghe và thực hiện viết sai và chuẩn bị bài sau : Chuyện cổ tích về loài người..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết : 3. Luyện từ và câu LUYỆN TẬP CÂU KỂ AI LÀM GÌ ?. I. Mục tiêu : - Nắm vững kiến thức và kĩ năng sử dụng câu kể Ai làm gì ?để nhận biết được câu kể đó trong đoạn văn ( BT1) .Xác định được bộ phận chủ ngữ , vị ngữ trong câu kể tìm được ( BT2). - HS viết được đoạn văn có dùng kiểu câu Ai làm gì ?(BT3). HS khá giỏi viết được đoạn văn ( ít nhất 5 câu ) có 2 ,3 câu kể đã học. - GD học sinh cẩn thận khi làm bài. II. Chuẩn bị: Gv : nội dung, tranh sgk phóng to HS : sgk III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức : 1’ 2. Kiểm tra bài cũ : 4’ - 3 HS thực hiện đọc các câu - Gọi 3 HS lên bảng tìm những câu tục thành ngữ , tục ngữ .Nhận xét ngữ nói về chủ đề “ Tài năng “ - Nhận xét, kết luận và cho điểm HS 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài:1’ - Các tiết học trước các em đã được tìm hiểu các bộ phận chủ ngữ ,vị ngữ - Lắng nghe. trong câu kể Ai làm gì ? Bài học hôm nay các em sẽ tiếp tục luyện tập để nắm chắc hơn cấu tạo của kiểu câu này . b. Luyện tập : 30’ - Một HS đọc thành tiếng Bài 1:- Yêu cầu HS mở SGK đọc nội dung - HS trao đổi , thảo luận cặp đôi . - Yêu cầu HS tìm các câu kiểu Ai làm + HS tiếp nối phát biểu, HS dưới gì ? có trong đoạn văn . lớp đánh dấu vào các câu kiểu Ai + Gọi HS phát biểu . làm gì ? trong đoạn văn . - Nhận xét , bổ sung bài bạn . - Gọi HS Nhận xét , chữa bài cho bạn - Đọc lại các câu kể : - Nhận xét , kết luận lời giải đúng . + Tàu chúng tôi buông neo trong vùng biển Trường Sa. + Một số chiến sĩ thả câu . + Một số khác quây quần trên boong sau , ca hát , thổi sáo . + Cá heo gọi nhau quây đến quanh tàu như để chia vui . - 1 hs nêu Bài 2 : HS nêu yêu cầu.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Yêu cầu HS tự làm bài . - Gọi HS lên bảng xác định chủ ngữ , vị ngữ ở các câu vừa tìm được + Nhận xét , chữa bài cho bạn + Nhận xét , kết luận lời giải đúng .. Bài 3 :+ Gọi 1 HS đọc yêu cầu . + Treo tranh minh hoạ cảnh học sinh đang làm trực nhật lớp . + GV nhắc HS : - Đề bài yêu cầu viết một đoạn văn ngắn khoảng 5 câu kể về công việc trực nhật lớp của tổ em ( cả tổ không phải một mình em ) cần viết ngay vào phần thân bài , kể công việc cụ thể của từng người không cần viết hoàn chỉnh cả bài . + Đoạn văn có một số câu kể Ai làm gì ? + Yêu cầu HS viết đoạn văn vào vở HS khá giỏi viết được đoạn văn ( ít nhất 5 câu ) có 2 ,3 câu kể đã học. + Mời một số em trình bày - Mời một số HS đọc đoạn văn của mình . - Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. GV sửa lỗi dùng từ, diễn đạt và cho điểm HS viết tốt . 4. Củng cố – dặn dò: 2’ - HS nhắc lại kiến thức vừa luyện tập. - Dặn HS về nhà học bài và viết một đoạn văn . - Chuẩn bị: Mở rộng vốn từ: Sức khỏe.. - 1 HS làm bảng lớp , cả lớp làm nháp. - Nhận xét , chữa bài bạn làm trên bảng . + Tàu chúng tôi / buông neo trong vùng CN biển Trường Sa. + Một số chiến sĩ / thả câu . CN VN + Một số khác / quây quần trên boong CN VN sau , ca hát , thổi sáo . + Cá heo / gọi nhau quây đến quanh tàu CN VN như để chia vui . - Một HS đọc thành tiếng . - Quan sát tranh .. - Lắng nghe .. - Tiếp nối đọc đoạn văn mình viết . Nhận xét HS lắng nghe và thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết : 4 Tiết : 2. Mĩ thuật ĐỒNG CHÍ HẢI DẠY Kể chuyện KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE ĐÃ ĐỌC. I.Mục tiêu : Nghe - viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi ; không mắc quá năm lỗi trong bài. -Làm đúng BT CT phương ngữ (2) a/b, hoặc (3) a/b, hoặc BT do GV soạn II. Chuẩn bị : GV : dàn ý văn kể chuyện. HS : Một số truyện viết về người có tài III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức : 1’ 2. KTBC : 4’ - 2 HS kể và nêu ý nghĩa của Yêu cầu 1 HS kể chuyện : Bác đánh cá câu chuyện. và gã hung thần và nêu ý nghĩa của câu Nhận xét chuyện. - GV nhận xét và ghi điểm cho HS. 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài –Ghi đề: 1’ - 1 HS đọc thành tiếng. b.Hướng dẫn HS kể chuyện: 9’ - Yêu cầu HS đọc đề bài và phần gợi ý. - Lắng nghe để thực hiện. - Gv giao việc: Mỗi em sẽ kể lại cho lớp nghe câu chuyện mình đã được chuẩn bị về một người có tài năng ở các lĩnh vực khác nhau, ở một mặt nào đó như người đó có trí tuệ, có sức khỏe. Em nào kể chuyện không có trong sgk mà kể hay, - Một số HS nối tiếp nhau giới các em sẽ được điểm cao. thiệu tên câu chuyện mình -Yêu cầu HS giới thiệu câu chuyện mà kể, nói rõ câu chuyện kể về mình sẽ kể. ai, tài năng đặc biệt của nhân vật, em đã đọc ở đâu hoặc được nghe ai kể... *HS kể chuyện a)Yêu cầu HS đọc dàn ý bài kể chuyện ( GV đã viết trên bảng phụ).. - 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp lắng nghe và theo dõi.. - GV lưu ý HS: Khi kể các em cần kể có đầu, có đuôi, biết kết hợp lời kể với động tác, điệu bộ, cử chỉ. b) Kể trong nhóm. - Từng cặp HS kể. - GV theo dõi các nhóm kể chuyện. - Trao đổi với nhau về ý nghĩa của câu chuyện..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> c) Cho HS thi kể: 21’ gv mở bảng phụ đã viết sẵn tiêu chuẩn - HS tham gia thi kể. đánh giá bài kể chuyện. - HS lớp nhận xét, đặt câu hỏi hỏi - HS kể chuyện bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện. - GV nhận xét, bình chọn HS chọn được câu chuyện hay, kể hay. 3.Củng cố - Dặn dò. 2’ - Liên hệ giáo dục. - Yêu cầu các em về nhà tập kể lại câu chuyện cho người thân nghe. HS lắng nghe và thực hiện - Chuẩn bị bài cho tiết kể chuyện tuần 21 ( các em về nhà chuẩn bị trước câu chuyện về người có khả năng hoặc sức khỏe đặc biệt)..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết : 3. Tập làm văn Miêu tả đồ vật ( Kiểm tra viết ). I. Mục tiêu : - Biết viết hoàn chỉnh bài văn đồ vật đúng yêu cầu của đề bài, có đủ 3 phần ( mở bài, thân bài, kết bài ) diễn đạt thành câu rõ ý. - HS viết đúng yêu cầu của đề. - Gd Hs cẩn thận khi làm bài. II. Chuẩn bị GV :nội dung . HS : sgk III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức : 1’ .2. KTBC : 4’ - 2 HS thực hiện – nhận xét - Gọi 2 HS nhắc lại kiến thức về hai cách kết bài trong bài văn tả đồ vật - Nhận xét chung. 3. Bài mới : - Lắng nghe . a. Giới thiệu bài : Gv giới thiệu ghi đề. 1’ b. Nội dung : 32’ - 4 HS đọc thành tiếng . GV yêu cầu hs đọc 4 đề sgk Xác định yêu cầu của đề GV gạch chân từ quan trọng. GV nhắc nhở hs trước khi viết: - Chú ý bài văn đầy đủ 3 phần, HS chú ý nghe. đúng yêu cầu của đề. - Viết đúng chính tả, dùng từ chính xác. - Vận dụng cách mở bài, kết bài trực tiếp hoặc gián tiếp đã học để bài văn hay hấp dẫn. Yêu cầu hs làm bài vào vở GV chú ý giúp đỡ hs còn chậm. 3 .Củng cố – dặn dò:2’ - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà đọc trước nội HS lắng nghe và thực hiện dung tiết TLV:Luyện tập giới thiệu địa phương ..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Thứ tư ngày 23 tháng 1 năm 2013 Toán PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN ( Tiếp ). Tiết : 1. I. Mục tiêu : - Biết được thương của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 có thể viết thành một phân số. Bước đầu biết so sánh phân số với 1. - HS làm đúng, thành thạo các bài tập 1,3. HS khá giỏi làm thêm bài 2 II. Chuẩn bị : GV : các hình minh hoạ như phần bài học SGK HS : sgk III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức : 1’ 2.KTBC : 4’ - 2 HS lên bảng thực hiện yêu - GV gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu :Viết cầu, HS dưới lớp theo dõi để thương dưới dạng phân số.4 :7 ; 3 : 8 ; nhận xét bài của bạn. 3:12 ; 14 : 21 . - GV nhận xét và cho điểm HS. 3. Bài mới: - HS lắng nghe. a).Giới thiệu bài Ghi đề:1’ b).Giảng bài : 10’ * Phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 Ví dụ 1 * Có 2 quả cam, chia mỗi quả cam - HS đọc lại VD và quan sát hình thành 4 phần bằng nhau. Vân ăn 1 quả minh hoạ cho VD cam và. 1 4. quả cam. Viết phân số chỉ. số phần quả cam Vân đã ăn. - Vân ăn 1 quả cam tức là đã ăn 4 * Vân đã ăn 1 quả cam tức là ăn được phần. mấy phần? - Ta nói Vân ăn 4 phần hay cam. - Vân ăn thêm. 1 4. 4 4. quả. quả cam tức là ăn. -Vân đã ăn tất cả là 5 phần.. thêm mấy phần nữa ? * Như Vân đã ăn tất cả mấy phần ? - Ta nói Vân ăn 5 phần hay. 5 4. - là ăn thêm 1 phần.. quả. - HS đọc lại VD. cam. Ví dụ 2 * Có 5 quả cam, chia đều cho 4 người. - HS thảo luận, sau đó trình bày cách chia trước lớp. Tìm phần cam của mỗi người ?.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - GV yêu cầu HS tìm cách thực hiện - Sau khi chia mỗi người được 5 chia 5 quả cam cho 4 người. quả cam. * Vậy sau khi chia thì phần cam của 4 5 mỗi người là bao nhiêu ? - HS trả lời 5 : 4 = 4 . - GV nhắc lại: Chia đều quả cam cho 4 5. người thì mỗi người được 4 quả cam. 5 Vậy 5 : 4 = ? - 4 quả cam nhiều hơn 1 quả * Nhận xét 5 5 cam vì 4 quả cam là 1 quả cam - 4 quả cam và 1 quả cam thì bên 1 thêm 4 quả cam. nào có nhiều cam hơn ? Vì sao ? 5 4. - HS so sánh và nêu kết quả: 5 >1 * Hãy so sánh 4 và 1. * Hãy so sánh tử số và mẫu số của - Phân số 5 mẫu số. phân số .. 5 4. có tử số lớn hơn. 4. - Kết luận : Những phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì lớn hơn 1. * Hãy viết thương của phép chia 4 : 4 dưới dạng phân số và dưới dạng số tự 4 HS viết 4 : 4 = ; 4 : 4 = 1. nhiên. 4 4. - Vậy 4 = 1. * Hãy so sánh tử số và mẫu số của phân số. 4 . 4. - GV kết luận : Các phân số có tử số và mẫu số bằng nhau thì bằng 1. * Hãy so sánh 1 quả cam và cam. * Hãy so sánh. 1 4. 1 4. 4 4. có tử số và mẫu số. bằng nhau.. quả - 1 quả cam nhiều hơn cam.. và 1.. * Em có nhận xét gì về tử số và mẫu số của phân số. - Phân số. 1 . 4. - GV kết luận : Những phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số thì nhỏ hơn 1 ? c) Luyện tập : 20’ Bài 1: HS nêu yêu cầu - GV yêu cầu HS tự làm bài. - GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.. 1 4. quả. 1. - HS so sánh 4 < 1. - Phân số. 1 4. có tử số nhỏ hơn. mẫu số. - HS nhắc lại. - HS đọc. - 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở nháp. 9. 8. 9 : 7 = 7 , 8 :5= 5. HS làm tương.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> tự các bài còn lại. Bài 2 :HS khá giỏi. - GV yêu cầu HS đọc đề. - GV yêu cầu HS quan sát kĩ hai hình và yêu cầu tìm phân số chỉ phần đã tô màu của từng hình. Hình 1: + Hình chữ nhật được chia thành mấy phần bằng nhau ? + Đã tô màu mấy phần ?. - HS đọc. - HS làm bài và trả lời: + Hình chữ nhật được chia thành 6 phần bằng nhau. + Tô màu hết 1 hình chữ nhật, tô thêm một phần nữa. Vậy tô tất cả 7 hình. 7. + Đã tô 6 hình chữ nhật. + Vậy đã tô màu mấy phần hình chữ + Chia thành 12 phần bằng nhau. nhật ? Hình 2: + Hình chữ nhật được chia thành mấy + Đã tô màu 7 phần. 7 phần bằng nhau ? + Đã tô màu 12 hình chữ nhật. + Đã tô màu mấy phần ? - 3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS + Vậy đã tô màu mấy phần hình chữ làm 1 ý, HS cả lớp làm bài vào vở. nhật ? 3 9 6 a). 4 < 1 ; 14 < 1 ; 10 < 1 Bài 3 – GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự 24 b). =1 làm bài. 24 7. 19. c). 5 > 1 ; 17 - HS lần lượt nêu. >1. - GV yêu cầu HS giải thích bài làm của mình. - GV chấm , nhận xét 4.Củng cố-Dặn dò: 2’ - GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về HS lắng nghe và thực hiện nhà ôn lại bài, làm lại các bài tập. - Chuẩn bị : Luyện tập..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tiết : 3. Tập đọc TRỐNG ĐỒNG ĐÔNG SƠN. I.Mục tiêu : -Đọc rành mạch, trôi chảy ; bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn phù hợp với nội dung tự hào, ca ngợi. -Hiểu ND: Bộ sưu tập trống đồng Đông Sơn rất phong phú, độc đáo, là niềm tự hào của người Việt Nam. (trả lời được các câu hỏi trong SGK) II. Chuẩn bị : GV : Ảnh Trống đồng Đông Sơn sgk phóng to, bảng phụ. HS : đọc trước bài III.Các hoạt động dạy học . Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức : 1’ HS hát 2. KTBC : 4’ - Yêu cầu 2 HS đọc bài: Bốn anh tài và - 2 HS thực hiện theo yêu cầu trả lời các câu hỏi: cảu GV. + Tới nơi yêu tinh ở, bốn anh em gặp ai Nhận xét và đã được giúp đỡ như thế nào ? + Vì sao anh em cầu khẩy chiến thắng được yêu tinh? GV nhận xét 3. Bài mới a.Giới thiệu bài : 1’ b. Giảng bài HS ghi đầu bài *Luyện đọc: 15’ Yêu cầu 1 HS đọc bài GV phân đoạn: 1 hs đọc - Đoạn 1: Từ đầu đến hươu nai có gạc. - Đoạn 2: còn lại. - Gọi HS đọc nối tiếp lần 1 - Luyện phát âm 2 HS đọc - HS đọc nối tiếp lần 2- kết hợp nêu HS đọc chú giải - 2 HS đọc - HS đọc nối tiếp lần 3 - Cho HS luyện đọc nhóm đôi - 2 HS đọc - 1 hs đọc toàn bài - HS đọc theo nhóm - GV giới thiệu qua cách đọc – GV đọc - 1 HS đọc. mẫu * Tìm hiểu bài : 10’ Đoạn 1: - Yêu cầu HS đọc đoạn 1 - 1 HS đọc thành tiếng và cả lớp đọc +Trống đồng Đông Sơn đa dạng như thầm. thế nào? - Trống đồng Đông sơn đa dạng cả về.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> hình dáng, kích cỡ lãn phong cách + Văn hoa trên mặt trống đồng được trang trí, sắp xếp hoa văn. diễn tả như thế nào ? - Giữa mặt trống là hình ngôi sao nhiều cánh, hình tròn đồng tâm, hình hoa văn : hình trang trí trên đồ vật. vũ công nhảy múa.. Đoạn 2: - Cho HS đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi. - HS đọc thầm và trả lời câu hỏi. + Những hoạt động nào của con người + Những hoạt động như : đánh cá, được miêu tả trên trống đồng? săn bắn, đánh trống, thổi kèn, cầm vũ khí bảo vệ quê hương, tưng bừng nhảy múa mừng chiến công, cảm tạ + Vì sao có thể nói hình ảnh con người thần linh. chiếm vị trí nổi bật trên hoa văn trống - Vì hình ảnh về hoạt động của con đồng? người là hình ảnh nổi rõ nhất trên hoa văn. Các hình ảnh khác chỉ góp phần + Vì sao trống đồng là niềm tự hào thể hiện con người. chính đáng của người Việt Nam ta ? - Vì trống đồng Đông Sơn là cổ vật quý đã phản ánh trình độ văn minh của con người Việt cổ xưa, là bằng chứng nói lên rằng dân tộc có một HS nêu nội dung của bài – ghi bảng nền văn hóa lâu đời, bền vững. *Đọc diễn cảm. 8’ - HS nêu - Cho HS đọc nối tiếp ,lớp tìm giọng đọc của bài. - 2 HS đọc bài - GV hướng dẫn HS luyện đọc diễn Nêu giọng đọc của toàn bài. cảm (từ : nổi bật ... nhân bản sâu sắc). Nêu từ ngữ cần nhấn giọng trong đoạn ? - HS nêu – nx - HS đọc diễn cảm - Đọc diễn cảm 3 em – nhận xét - Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm. - 2 HS tham gia thi đọc diễn cảm. - Lớp cùng GV nhận xét. - GV nhận xét và ghi điểm cho những em đọc tốt. 4.Củng cố-Dặn dò. 2’ - Nêu lại nội dung của bài - Chuẩn bị bài sau : Anh hùng lao động HS nêu Trần Đại Nghĩa. HS lắng nghe và thực hiện. Tiết : 4. Đạo đức ĐỒNG CHÍ MINH DẠY.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Tiết : 4. Khoa học KHÔNG KHÍ BỊ Ô NHIỄM. I/ Mục tiêu : - Nêu được một số nguyên nhân gây ô nhiễm không khí: khói, khí độc, các loại bụi, vi khuẩn.. - HS nắm chắc bài học. - Gd Hs có ý thức bảo vệ bầu không khí trong lành. II/ Chuẩn bị: Gv : Hình minh hoạ trang 78, 79 SGK phóng to HS : sưu tầm tranh ảnh thể hiện bầu không khí trong lành và bầu không khí bị ô nhiễm,tìm hiểu về bầu không khí ở địa phương. III/ Hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức : 1’ 2.KTBC : 4’ Gọi HS lên bảng trả lời câu hỏi: - HS trả lời.Nhận xét - Nêu một số cách phòng chống bão mà em biết? - GV nhận xét và cho điểm HS. -HS lắng nghe. 3 .Bài mới : 32’ a.Giới thiệu bài: Gv giới thiệu ghi đề. b. Các hoạt động : * Hoạt động 1: Không khí sạch và HS nêu không khí bị ô nhiễm. - Em có nhận xét gì về không khí ở - Vì ở địa phương em có nhiều cây địa phương em đang ở ? xanh không khí thoáng không có - Tại sao em lại cho rằng bầu không nhà máy công nghiệp , ô tô chở cát khí ở địa phương em là sạch hay bị ô chạy qua .... nhiễm ? - 2 HS ngồi gần nhau trao đổi và HS quan sát tranh : quan sát hình để tìm ra những dấu - Hình nào thể hiện bầu không khí hiệu để nhận biết bầu không khí sạch ? chi tiết nào đã cho em biết điều trong hình vẽ . đó ? - Hình nào thể hiện bầu không khí bị ô nhiễm ? chi tiết nào đã cho em biết - HS thực hiện theo yêu cầu . điều đó ? + Gọi HS trình bày . Gọi HS khác nhận xét bổ sung cho bạn . + Đại diện nhóm trình bày các nhóm * Hoạt động 2: Nguyên nhân gây ô khác nhận xét bổ sung . nhiễm không khí . - Do khí thải của nhà máy . - Yêu cầu HS hoạt động nhóm 4 HS - Bụi đất trên đường bay lên do có với các câu hỏi : quá nhiều phương tiện chạy qua lại + Nguyên nhân nào gây ô nhiễm bầu - Khói từ bếp nấu than của các gia.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> không khí ? đình . - GV đến từng nhóm để giúp đỡ học - Sử dụng nhiều chất hoá học , phân sinh gặp khó khăn . bón , thuốc trừ sâu . + Lắng nghe . - Gọi HS báo cáo kết quả các nhóm khác nhận xét bổ sung . - Gv kết luận chung. * Hoạt động 3: Tác hại của không khí bị ô nhiễm . - GV yêu cầu HS thảo luận theo cặp đôi trả lời các câu hỏi sau: + Không khí bị ô nhiễm có tác hại gì đối với đời sống của con người và động vật , thực vật ?. - 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi thảo luận về những tác hại của bầu không khí bị ô nhiễm . + HS tiếp nối lần lượt trả lời . - Gây bệnh viêm phế quản mãn tính . - Gây bệnh ung thư phổi . - Bụi vào mắt sẽ làm gây ra các + Nhận xét , tuyên dương những HS bệnh về mắt .... có hiểu biết . . 4.Củng cố- dặn dò:2’ - Thế nào là không khí sạch , không HS trả lời khí bị ô nhiễm ? - GV gọi hs đọc bài học HS lắng nghe và thực hiện - Dặn HS về nhà ôn lại các kiến thức đã học để chuẩn bị tốt cho bài sau :Bảo vệ bầu không khí trong sạch..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Tiết : 1. Thứ năm ngày 24 tháng 1 năm 2013 Toán LUYỆN TẬP. I/ Mục tiêu : - Giúp HS biết đọc, viết phân số; biết quan hệ giữa phép chia số tự nhiên và phân số. - HS làm đúng các bài tập 1, 2, 3 . HS khá giỏi làm thêm bài 4 - Gd Hs độc lập suy nghĩ khi làm bài. II/ Chuẩn bị : GV : Các mô hình hoặc các hình vẽ về độ dài các đoạn thẳng trong SGK. HS : sgk III/Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức : 1’ 2 .KTBC : 4’ - 1HS lên bảng chữa bài . - Gọi HS sửa bài tập 3 về nhà . Nhận xét , ghi điểm từng học sinh + Lắng nghe . 3 .Bài mới: a) Giới thiệu bài: Gv giới thiệu. 1’ - Đọc các số đo đại lượng dưới b/ Hướng dẫn làm bài tập : 32’ dạng phân số . Bài 1 - Gọi học sinh nêu đề bài - Hai em đọc chữa bài . 1 - Yêu cầu lớp thực hiện vào vở . kg : Một phần hai ki lô gam 2 - Gọi HS đọc chữa bài. . 5 + Yêu cầu 2HS ngồi cạnh nhau đổi vở m : Năm phần tám mét . 8 và chữa bài bạn. 19 giờ : Mười chín phần - Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh . 12 6. mười hai giờ . 100 m : Sáu phần một trăm mét . Bài 2 : - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài - Một em đọc thành tiếng , lớp đọc - Yêu cầu HS tự làm vào vở. thầm -2 HS lên bảng viết các phân - Gọi HS lên bảng viết các phân số . số . 1. + Một phần tư : 4 6. + Sáu phần mười : 10 + Mười tám phần tám mươi lăm : + Yêu cầu HS dưới lớp nhận xét và chữa bài - Nhận xét ghi điểm học sinh .. 18 85. + Bảy mươi hai phần một trăm : 72 100. + Nhận xét bài bạn ..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Bài 3 . + Yêu cầu học sinh nêu đề bài . + Yêu cầu HS làm vào vở . + Gọi HS lên bảng viết các phân số . - Nhận xét ghi điểm từng học sinh .. + Phân số. 7 6. chỉ phần đã tô màu. của hình 1 + 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm trao đổi . + Thực hiện vào vở , một HS lên bảng viết các phân số . 8=. 8 1. ; 14 =. 14 1. ; 32 = Bài 4 : HS khá giỏi 32 0 1 ;0= 1 ;1= 1 - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài . 1 - Yêu cầu HS tự làm vào vở. + 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc - Gọi HS lên bảng viết các phân số sau thầm trao đổi . khi so sánh . + Thực hiện vào vở , một HS lên bảng viết các phân số . - Yêu cầu HS dưới lớp nhận xét và 1 + Phân số nhỏ hơn 1 là : 4 hay chữa bài . 9 - Nhận xét ghi điểm học sinh . 11. Bài 5 : HS khá giỏi -Gọi một em nêu yêu cầu đề bài . + GV hướng dẫn HS làm mẫu một bài . -Yêu cầu HS tự làm vào vở. - Gọi HS lên bảng viết các phân số sau khi so sánh . + Yêu cầu HS dưới lớp nhận xét và chữa bài - Nhận xét ghi điểm học sinh .. 3) Củng cố - Dặn dò: 2’ - Nhận xét đánh giá tiết học . - Dặn học sinh về nhà học và làm bài.. + Phân số bằng 1 là :. 2 2. 9. hoặc 9 + Phân số lớn hơn một là : oặchcj 12 8. + 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm trao đổi . + Thực hiện vào vở , một HS lên bảng viết các phân số . + Nhận xét bài bạn . - Về nhà học bài và làm bài tập còn lại và xem trước bài “ Luyện tập ”.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> BUỔI CHIỀU Tiết : 1. Kĩ thuật VẬT LIỆU VÀ DỤNG CỤ TRỒNG RAU HOA. I/ Mục tiêu : - HS biết được đặc điểm, tác dụng của các vật liệu, dụng cụ thường dùng để gieo trồng, chăm sóc rau, hoa. - Biết cách sử dụng một số dụng cụ lao động trồng rau, hoa đơn giản. - Có ý thức giữ gìn, bảo quản và bảo đảm an toàn lao động khi dùng dụng cụ gieo trồng rau hoa. II/ Chuẩn bị: GV : Mẫu: hạt giống, một số loại phân hoá học, phân vi sinh, cuốc, cào, vồ đập đất, dầm xới, bình có vòi hoa sen, bình xịt nước. HS : sgk III/ Hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức : 1’ - Chuẩn bị đồ dùng học tập. 2 .KTBC : 4’ Kiểm tra dụng cụ học tập. 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài: Vật liệu và dụng cụ gieo trồng rau hoa. 1’ b. Các hoạt động : 32’ * Hoạt động 1: GV hướng dẫn tìm hiểu những vật liệu chủ yếu được sử - HS đọc nội dung SGK. dụng khi gieo trồng rau, hoa. - HS kể. - Hướng dẫn HS đọc nội dung 1 SGK. + Em hãy kể tên một số hạt - Phân chuồng, phân xanh, phân vi giống rau, hoa mà em biết? sinh, phân đạm, lân, kali…. + Ở gia đình em thường bón những - HS trả lời. loại phân nào cho cây rau, hoa? + Theo em, dùng loại phân nào là tốt - HS lắng nghe. nhất? - GV nhận xét và bổ sung phần trả lời của HS và kết luận. - HS xem tranh cái cuốc SGK. * Hoạt động 2: GV hướng dẫn HS tìm hiểu các dụng cụ gieo trồng, - Cán cuốc bằng gỗ, lưỡi bằng sắt. chăm sóc rau,hoa. - Dùng để cuốc đất, lên luống, vun - GV hướng dẫn HS đọc mục 2 SGK xới. và yêu cầu HS trả lời các câu hỏi về - Lưỡi dầm làm bằng sắt, cán bằng đặc điểm, hình dạng, cấu tạo, cách sử gỗ. dụng thường dùng để gieo trồng, - Dùng để xới đất và đào hốc trồng chăm sóc rau, hoa. cây. - GV nhắc nhở HS phải thực hiện - HS xem tranh trong SGK. nghiêm túc các quy định về vệ sinh và an toàn lao động khi sử dụng các dụng cụ ….

<span class='text_page_counter'>(26)</span> - GV bổ sung : Trong sản xuất nông . nghiệp người ta còn sử dụng công cụ: cày, bừa, máy cày, máy bừa, máy làm cỏ, hệ thống tưới nước bằng máy phun mưa … Giúp công việc lao động nhẹ nhàng hơn, nhanh hơn và năng suất cao hơn. - HS đọc phần ghi nhớ SGK. - GV tóm tắt nội dung chính. 4.Củng cố- dặn dò: 2’ - Nhận xét tinh thần thái độ học tập - HS cả lớp. của HS. - Hướng dẫn HS đọc trước bài “Yêu cầu điều kiện ngoại cảnh của cây rau, hoa”.. Tiết : 2. Tiếng Anh ĐỒNG CHÍ TRÀ DẠY.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Tiết : 1. Thứ năm ngày 24 tháng 1 năm 2013 Toán LUYỆN TẬP. I/ Mục tiêu : - Giúp HS biết đọc, viết phân số; biết quan hệ giữa phép chia số tự nhiên và phân số. - HS làm đúng các bài tập 1, 2, 3 . HS khá giỏi làm thêm bài 4 - Gd Hs độc lập suy nghĩ khi làm bài. II/ Chuẩn bị : GV : Các mô hình hoặc các hình vẽ về độ dài các đoạn thẳng trong SGK. HS : sgk III/Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức : 1’ 2 .KTBC : 4’ - 1HS lên bảng chữa bài . - Gọi HS sửa bài tập 3 về nhà . Nhận xét , ghi điểm từng học sinh + Lắng nghe . 3.Bài mới: a) Giới thiệu bài: Gv giới thiệu. 1’ - Đọc các số đo đại lượng dưới b/ Luyện làm bài tập : 32’: dạng phân số . Bài 1 - Gọi học sinh nêu đề bài - Hai em đọc chữa bài . 1 - Yêu cầu lớp thực hiện vào vở . kg : Một phần hai ki lô gam 2 - Gọi HS đọc chữa bài. . 5 + Yêu cầu 2HS ngồi cạnh nhau đổi vở m : Năm phần tám mét . 8 và chữa bài bạn. 19 giờ : Mười chín phần - Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh . 12 6. mười hai giờ . 100 m : Sáu phần một trăm mét . Bài 2 : - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài - Một em đọc thành tiếng , lớp đọc - Yêu cầu HS tự làm vào vở. thầm -2 HS lên bảng viết các phân - Gọi HS lên bảng viết các phân số . số . 1. + Một phần tư : 4 6. + Sáu phần mười : 10 + Mười tám phần tám mươi lăm : + Yêu cầu HS dưới lớp nhận xét và chữa bài - Nhận xét ghi điểm học sinh . Bài 3 .. 18 85. + Bảy mươi hai phần một trăm : 72 100. + Nhận xét bài bạn ..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> + Yêu cầu học sinh nêu đề bài . + Yêu cầu HS làm vào vở . + Gọi HS lên bảng viết các phân số . - Nhận xét ghi điểm từng học sinh .. + Phân số. 7 6. chỉ phần đã tô màu. của hình 1 + 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm trao đổi . + Thực hiện vào vở , một HS lên bảng viết các phân số .. 8 14 Bài 4 : HS khá giỏi 8 = 1 ; 14 = 1 ; 32 = - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài . 32 0 1 ;0= 1 ;1= 1 - Yêu cầu HS tự làm vào vở. 1 - Gọi HS lên bảng viết các phân số sau + 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc khi so sánh . thầm trao đổi . + Thực hiện vào vở , một HS lên - Yêu cầu HS dưới lớp nhận xét và bảng viết các phân số . chữa bài . 1 + Phân số nhỏ hơn 1 là : 4 hay - Nhận xét ghi điểm học sinh .. Bài 5 : HS khá giỏi -Gọi một em nêu yêu cầu đề bài . + GV hướng dẫn HS làm mẫu một bài . -Yêu cầu HS tự làm vào vở. - Gọi HS lên bảng viết các phân số sau khi so sánh . + Yêu cầu HS dưới lớp nhận xét và chữa bài - Nhận xét ghi điểm học sinh .. 4) Củng cố - Dặn dò: 2’ - Nhận xét đánh giá tiết học . - Dặn học sinh về nhà học và làm bài.. Tiết : 2. 9 11. + Phân số bằng 1 là :. 2 2. 9. hoặc 9 + Phân số lớn hơn một là : 12 8. + 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm trao đổi . + Thực hiện vào vở , một HS lên bảng viết các phân số . + Nhận xét bài bạn . - Về nhà học bài và làm bài tập còn lại và xem trước bài “ Luyện tập ”. Luyện từ và câu.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> MỞ RỘNG VỐN TỪ : SỨC KHỎE I. Mục tiêu - Biết thêm một số từ ngữ nói về sức khoẻ của con người và một số môn thể thao ( BT1, BT2), nắm được một số thành ngữ, tục ngữ liên quan đến sức khỏe ( BT3,4 ) - Hiểu ý nghĩa của các từ ngữ thuộc chủ điểm sức khoẻ .Biết sử dụng các từ đã học để đặt câu và chuyển các từ đó vào vốn từ tích cực .Biết được một số câu tục ngữ gắn với chủ điểm sức khoẻ . - GDHS có ý thức bảo vệ sức khoẻ. II. Chuẩn bị: GV : sgk , Bảng phụ HS : sgk III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức : 1’ 2. KTBC : 4’ - 3 HS lên bảng đọc . - Gọi 3 HS lên bảng đọc đoạn văn kể về - Nhận xét câu trả lời và bài làm của công việc làm trực nhật lớp , chỉ rõ các bạn. câu : Ai làm gì ? trong đoạn văn viết . - Nhận xét, kết luận và cho điểm HS 3. Bài mới: 32’ a. Giới thiệu bài: Gv giới thiệu ghi đề. 1’ - Lắng nghe. b. Hướng dẫn làm bài tập: 31’ Bài 1:- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung - Chia nhóm 4 HS yêu cầu HS trao đổi - 1 HS đọc thành tiếng. thảo luận và tìm từ, Nhóm nào làm xong trước dán phiếu lên bảng. - Hoạt động trong nhóm. - Gọi các nhóm khác bổ sung. - Nhận xét, kết luận các từ đúng. a/ Các từ chỉ các hoạt động có lợi cho sức - Bổ sung các từ mà nhóm bạn chưa khoẻ . có. + Tập luyện , tập thể dục , đi bộ , b/ Các từ ngữ chỉ những đặc điểm của chạy , chơi thể thao , bơi lộ , ăn một cơ thể khoẻ mạnh . uống điều độ , nghỉ ngơi , an dưỡng , nghỉ mát , du lịch , giải trí , Bài 2:- Gọi HS đọc yêu cầu. … - Yêu cầu HS thi kể các từ ngữ chỉ tên các + Vạm vỡ , lực lưỡng , cân đối , rắn môn thể thao . rỏi , rắn chắc , săn chắc , chắc nịch , - HS cả lớp nhận xét các từ bạn tìm được cường tráng , dẻo dai , nhanh nhẹn , đã đúng với chủ điểm chưa . … - 1 HS đọc thành tiếng. - HS thi theo tổ - nhận xét + Bóng đá , bóng chuyền , bòng bàn Bài 3:- Gọi HS đọc yêu cầu. , bóng chày , cầu lông , quần vợt ,.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> - Yêu cầu lớp làm vở. bơi lội , chạy , nhảy xa , nhảy cao , thể dục nhịp điệu , thể dục dụng cụ , - Hãy đọc lại các câu tục ngữ, thành ngữ đẩy tạ , bắn súng , đấu kiếm , bốc sau khi đã hoàn thành . xinh , nhảy ngựa , bắn súng , bắn - GV chấm bài – nhận xét cung , đẩy tạ , ném lao ,... . Bài 4:- Gọi HS đọc yêu cầu. - 1 HS đọc thành tiếng. - Yêu cầu HS nêu - HS làm vở - 2 hs lên bảng làmGv nhận xét – ghi điểm nhận xét a/ Khoẻ như : + như voi ( trâu , hùm ) b/ Nhanh như : + cắt ( con chim ) + sóc, gió ,ù chớp ,điện . 4. Củng cố – dặn dò: 2’ - HS nhắc lại chủ điểm vừa học - Nhận xét tiết học. - 1 HS đọc thành tiếng. - Dặn HS về nhà tìm thêm các câu tục ngữ - Tiếp nối phát biểu theo ý hiểu . , thành ngữ có nội dung nói về chủ điểm tài năng và chuẩn bị bài sau: Câu kể Ai HS lắng nghe và thực hiện thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Toán Phân số bằng nhau I/ Mục tiêu : -Học sinh bước đầu nhận biết một số tính chất cơ bản của phân số . -Bước đầu biết sự bằng nhau của hai phân số . -Vận dụng các tính chất của phân số để tạo ra một phân số mới bằng phân số đã cho . Làm được bài tập 1 -Gd Hs cẩn thận khi làm toán. II/ Chuẩn bị : Giáo viên : Các băng giấy để minh hoạ cho các phân số – Phiếu bài tập . – Học sinh : - Các đồ dùng liên quan tiết học . III/Hoạt động trên lớp; Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: -Gọi hai em lên bảng sửa bài tập số 5 -Một học sinh sửa bài trên bảng về nhà. -Hai em khác nhận xét bài bạn. -Nhận xét , ghi điểm học sinh . 2.Bài mới: -Lớp theo dõi giới thiệu a) Giới thiệu bài: Gv giới thiệu ghi đề . b) Khai thác: 3. 6. + Hướng dẫn HS nhận biết 4 = 8 tự nêu được tính chất cơ bản của phân số : -Gài lên bảng hai băng giấy hình chữ nhật như nhau . + hai băng giấy này như thế nào với nhau ? + Hãy đọc phân số tìm được ? -Băng 2 : chia 8 phần bằng nhau tô màu vào 6 phần . + Hãy đọc phân số tìm được ?. - Quan sát . + Hai băng giấy như nhau . +Vẽ hình chữ nhật và chia ra 4 phần tô màu 3 phần theo GV. + Là phân số. *Quan sát hai băng giấy và nêu : 3 băng giấy bằng 4. sánh hai phân số. và. 6 8. ?. 3 làm thế nào để 4 6 được phân số 8 ? 6 + Ngược lại từ phân số 8 làm thế 3 nào để được phân số 4 ?. + Từ phân số. + Để có một phân số mới bằng phân số. 6 8. băng. giấy.. -Quan sát băng giấy và nhận xét so 3 4. 3 4. + Ta lấy. 3 4. + Ta lấy. 6 8. 3X2. 6. = 4X2 = 8 6 :2. 3. = 8:2 = 4 + 2 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm ..

<span class='text_page_counter'>(32)</span> đã cho ta làm cách nào ? -Một em nêu đề bài xác định nội -Gọi hai em nhắc lại qui tắc dung đề bài. c) Luyện tập: + 2 HS sửa bài trên bảng. 2 2X 3 6 Bài 1 :+ Gọi 1 em nêu nội dung đề bài . = = ; 5 5 X 3 15 -Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở . 4 4X 2 8 -Gọi HS lên bảng sửa bài. = = 7 7 X 2 14 3 3 X 4 12 = = 8 8 X 4 32 6 6: 3 2 = = 15 15: 3 5 15 15: 3 5 = = 35 35: 3 7 48 48 : 8 6 = = 16 16 : 8 2. ;. ; + Câu b / GV hướng dẫn HS dựa vào tử số hoặc mẫu số của phân số đã đầy đủ và một tử số hay một mẫu số của b/ HS viết các phân số và nêu cách phân số còn thiếu để suy ra phần cần tìm . tìm 18 3 + Yêu cầu HS tìm các phân số còn lại . 60 =¿ 10 Ta lấy 3 nhân 6 bằng 18 và 10 nhân 6 bằng 60 nên phân -Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh . 3 số cần tìm là 10. 3) Củng cố - Dặn dò: -Làm thế nào để có phân số bằng phân số đã cho? -Về nhà học bài và làm lại các bài -Nhận xét đánh giá tiết học . tập còn lại. -Dặn học sinh về nhà học và làm bài. Ruùt kinh nghieäm ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …...

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Tập làm văn Luyện tập giới thiệu địa phương I. Mục tiêu: -HS nắm cách giới thiệu về địa phương qua bài văn mẫu “ Nét mới ở Vĩnh Sơn”Biết đầu biết quan sát và trình bày được những đổi mới nơi các em sinh sống . -Có ý thức đối với công việc xây dựng quê hương . * KNS : Thu lập, xử lí thông tin (về địa phương cần giới thiệu) -Thể hiện sự tự tin -Lắng nghe tích cực, cảm nhận, chia sẽ, bình luận (về bài giới thiệu) . * phương pháp : Làm việc nhóm - chia sẻ thông tin -Trình bày 1 phút -Đóng vai II. Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ một số đổi mới ở địa phương em ( phóng to nếu có điều kiện )Tranh ảnh vẽ một số cảnh vật ở địa phương mình ( nếu có ) -Bảng phụ ghi dàn ý chung của bài giới thiệu . III. Hoạt động trên lớp: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ - Yêu cầu 2 học sinh nhắc lại dàn ý bài văn miêu tả đồ vật . -2 HS trả lời câu hỏi . +Ghi điểm từng học sinh . 2/ Bài mới : a. Giới thiệu bài : Gv giới thiệughi - Lắng nghe . đề. b. Hướng dẫn làm bài tập : - 1 HS đọc thành tiếng . Bài 1 : - Yêu cầu HS đọc đề bài . - Bài văn giới thiệu những nét đổi mới của - Gọi 1 HS đọc bài tập đọc “ Nét của xã Vĩnh Sơn một xã thuộc huyện Vĩnh mới ở Vĩnh Sơn “ Thạnh tỉnh Bình Định là xã vốn gặp nhiều + Hỏi : - Bài này giới thiệu những nét khó khăn nhất huyện , đói nghèo đeo đẳng đổi mới của địa phương nào ? quanh năm . + 2 HS ngồi cùng bàn giới thiệu , sửa cho + Em hãy kể lại những nét đổi mới nói nhau trên ? - Hướng dẫn học sinh thực hiện yêu cầu - 3 – 5 HS trình bày - GV giúp HS giới thiệu bằng lời của.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> mình để thể hiện những nét đổi mới , tươi vui , hấp dẫn ở Vĩnh Sơn . + Treo bảng ghi tóm tắt dàn ý bài giới thiệu , gọi HS đọc lại . - Gọi HS trình bày , nhận xét , sửa lỗi dùng từ diễn đạt và cho điểm từng học sinh Bài 2 : a/ Tìm hiểu đề bài : - Yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài . - GV treo tranh minh hoạ về các nét đổi mới của địa phương được giới thiệu trong tranh .. - 1 HS đọc thành tiếng . - Quan sát : + Tranh chụp về các con đường được rải nhựa và mở rộng ... + Uỷ ban nhân dân xã Phước Tân được xây mới , ngôi nhà hai tầng với nhiều phòng làm việc ... + Tranh chụp về đời sống nhân dân trong xã được đổi mới nhà nào cũng có ti vi ... - Phát biểu theo địa phương .. - GV treo bảng phụ , gợi ý cho HS biết dàn ý chính : b/ Giới thiệu trong nhóm : -Yêu cầu HS giới thiệu trong nhóm 2 - Giới thiệu trong nhóm . HS . GV đi giúp đỡ , hướng dẫn từng nhóm . + Các em cần giới thiệu rõ về quê mình . Ở đâu ? có những nét đổi mới gì ? - 3 – 5 HS trình bày . -những đổi mới đó đã để lại cho em những ấn tượng gì ? - Gọi HS trình bày , nhận xét sửa lỗi dùng từ , diễn đạt - Về nhà thực hiện theo lời dặn của giáo .3, Củng cố – dặn dò: viên -Nhận xét tiết học. -Dặn HS về nhà viết lại bài giới thiệu của em . –Dặn HS chuẩn bị bài sau Ruùt kinh nghieäm ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Khoa học Bảo vệ bầu không khí trong sạch I/ Mục tiêu: - Biết và luôn làm những việc để bảo vệ bầu không khí trong sạch . - Có ý thức bảo vệ bầu không khí trong sạch và tuyên truyền , nhắc nhớ mọi người cùng làm việc để bảo vệ bầu không khí trong sạch . * KNS : -Tìm kiếm và xử lí thông tin về các hành động gây ô nhiễm môi trường -Xác định giá trị bản thân qua đánh giá các hành động liên quan tới ô nhiễm không phí -Trình bày, tuyên truyền về việc bảo vệ bầu không khí trong sạch -Lựa chon giải pháp bảo vệ môi trường không khí GD: -Bảo vệ, cách thức làm cho nước sạch, tiết kiệm nước; bảo vệ bầu không khí . * phương pháp : -Động não (theo nhóm) -Quan sát và thảo luận theo nhóm nhỏ -Kĩ thuật hỏi - trả lời -Chúng em biết 3 -Điều tra -Bộ phận toàn phần *Điều chỉnh : Không yêu cầu tất cả HS vẽ tranh cổ động bảo vệ môi bảo vệ bầu không khí trong sạch. Giáo viên hướng dẫn, động viên, khuyến khích để những em có khả năng được vẽ tranh, triển lãm. II/ Đồ dùng dạy- học: -Hình minh hoạ trang 80 , 81 SGK phóng to + HS sưu tầm tranh ảnh tư liệu , hình vẽ về các hoạt động bảo vệ môi trường không khí . + Các tình huống ghi sẵn vào phiếu .+ Giấy A2 để dùng cho nhóm 4 HS . III/ Hoạt động trên lớp: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1.Kiểm tra bài cũ: Gọi 3HS lên bảng.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> trả lời câu hỏi: 1) Thế nào là không khí trong sạch , không khí bị ô nhiễm ? -GV nhận xét và cho điểm HS. 2, Bài mới: * Giới thiệu bài: Gv giới thiệu ghi đề. * Hoạt động 1: Những biện pháp để bảo vệ không khí trong sạch. Cách tiến hành: - YC HS trao đổi theo cặp với yêu cầu . - Quan sát các hình minh hoạ trang 80 , 81 SGK và trả lời các câu hỏi : - Nêu những việc nên làm , không nên làm để bảo vệ bầu không khí luôn được trong sạch ? - Gọi HS trình bày chỉ yêu cầu mỗi em chỉ và nêu nội dung của 1 bức tranh . - Gọi HS khác nhận xét bổ sung . + GV khẳng định những việc nên làm thể hiện trong từng bức tranh .. -HS trả lời.. -HS lắng nghe.. - 2 HS ngồi gần nhau trao đổi và quan sát hình để tìm ra những việc nên làm và không làm được thể hiện trong hình vẽ . * Những việc nên làm : + Hình 1 : các bạn học sinh đang làm vệ sinh lớp học để tránh bụi bẩn . + Hình 2 : Thực hiện vứt rác vào thùng có nắp đậy ... + Hình 3: Nấu ăn bằng bếp cải tiến để tiết kiệm củi và hạn chế khói bụi bay ra môi trường ... + Hình 5 : Nhà vệ sinh ở trường học hợp quy cách giúp HS đi tiểu tiện đúng nơi qui định . + Hình 6 : Cô công nhân vệ sinh đang quét dọn và hót rác trên đường phố ... + Hình 7 : Cánh rừng xanh tốt , tích cực trồng cây gây rừng là biện pháp tốt nhất để bảo vệ môi trường trong sạch . * Những việc không nên làm : + Hình 4 : Nhóm bếp than tổ ong sẽ gây ra nhiều khói và khí độc hại ... + Thực hiện theo yêu cầu trình bày và nhận xét câu trả lời của nhóm bạn .. * Hỏi : Em , gia đình và địa phương nơi em ở đã làm gì để bảo vệ bầu + Lắng nghe . không khí trong sạch ? * Kết luận : Các biện pháp phòng ngừa ô nhiễm không khí ... 3Củng cố dặn dò: + Hỏi : - Chúng ta cần phải làm gì để bảo vệ bầu không khí trong sạch ? -GV nhận xét tiết học. -HS cả lớp . -Dặn HS về nhà học thuộc bài.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> + Sưu tầm các đồ vật có thể phát ra âm thanh như lon bia , ống sữa bò , chén , bát ,... Ruùt kinh nghieäm ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(38)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×