Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Phuong trinh chua an o mau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (301.31 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phương trình chứa ẩn ở mẫu.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra: Giải phương trình:. x 2 x 1 x    x 3 2 6.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tìm ĐKXĐ của mỗi phương trình 2 1 2 x 1 b) 1  a) 1 x 1 x2. x 2. Giải. Giải Vì x-2=0 x=2 Nên ĐKXĐ của phương trình. Ta thấy : x – 1 ≠ 0 khi x ≠1. 2 x 1 1 x 2. là x ≠ 2. và. x + 2 ≠ 0 khi x ≠ 2.. Vậy ĐKXĐ của phương trình là : x ≠1 và x ≠2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài tập1:. 13 1 6   2 ĐKXĐ của PT: là: ( x  3)(2 x  7) 2 x  7 x  9 A.. x ≠3. B.. x ≠ -3,5. C. x ≠ 3 và x ≠ -3,5 D D. x ≠ 3 và x ≠ -3,5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài tập2: Lập phương trình có chứa ẩn ở mẫu với ĐKXĐ: a ) x 3. b) x 0; x 4 Ví dụ:. 2 1 a) 2  x 9 2. 13  5 x 5 b) 3  x x 4.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Ví dụ: Giải phương trình x2 2x  3  x 2( x  2). (1). 1. ĐKXĐ : x ≠0 và x ≠ 2. 2. Qui đồng mẫu hai vế của phương trình:2( x  2)( x  2)  x(2 x  3) 2 x ( x  2). Khử mẫu suy ra:. 2(x+2)(x-2)=x(2x+3). 2 x( x  2). (1a). 3. Giải phương trình (1a): (1a) 2 (x2 - 4) = x (2x + 3) 2x2 - 8 = 2x2 + 3x  3x = - 8. 8 (Thoả mãn ĐKXĐ) 3 8 4. Kết luận: Vậy tập nghiệm của phương trình (1 ) là x   x. 3.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài tập 3: Tìm ĐKXĐ của các phương trình sau x x4 a)  x 1 x 1.  x  1 0  ĐKXĐ:   x  1 0. b).  x 1 hayx 1   x  1.  x 0    x  2 0. ĐKXĐ:. x  2 0  x 2. 4 x 3 d) 2  x 1 2. x 2 3 c) 2   x  x 1 x x  2 ĐKXĐ:. 3 2x  1   x x 2 x 2.  x 0   x 2. ĐKX Đ :. x  R.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bµi 4:. x 2  5x (1) 5 nh  sau x 5. B¹n S¬n gi¶i ph¬ng trình ®kx® :x≠ 5  x2 – 5x = 5 (x-5) (1) . :.  x2 – 5x = 5x – 25  x2 -10 x + 25 = 0  ( x -5)2 = 0  x = 5 (Vì x =5 kh«ng tho¶ m·n ĐKXĐ ) VËy ph¬ng trình v« nghiÖm. Bạn Hà cho rằng Sơn giải sai vỡ đã nhân hai vế với biểu thức x-5 cã chøa Èn. Hµ gi¶i b»ng c¸ch rót gän vÕ tr¸i nh sau : ®kx® :x ≠ 5. (1) . x( x  5) 5 x 5. x =5. (Vì x =5 kh«ng tho¶ m·n ĐKXĐ) VËy ph¬ng trình v« nghiÖm  . Hãy cho biết ý kiến của em về hai lời giải trên ?.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Nối mỗi PT ở bên trái với ĐKXĐ của nó ở bên phải để được kết quả đúng: A.P.trình: B.P.trình:. x 1 x  3  x x 2. 1.Có ĐKXĐ là: x ≠ 2. 5 2 x 1 3x  2. 2.Có ĐKXĐ là: x ≠ 0 và x ≠ 2. x  2 x 1 C.P.trình: x 1  x  3 D. trình:. 1 12 1  3 x 2 x  8. 3. 3.Có ĐKXĐ là: x ≠ 2. 4.Có ĐKXĐ là:x ≠ 0 và x ≠ - 1.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài tập 6: Giải phương trình x x4  x  1 x 1 Giải: - ĐKXĐ: x ≠1 - Qui đồng mẫu hai vế và khử mẫu:.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài tập 7: Khẳng định nào là đúng - sai? Vì sao ? 4 x  8  (2  x) 0 có nghiệm là x = 2 a) Phương trình Đ 2 x 1. S c) Phương trình. x2  2 x 1 0 có nghiệm là x = -1 x 1. ( x  2)( x  1) 0 có tập nghiệm là S   2;1 b) Phương trình Đ 2 x  x 1. x 2 ( x  3) Sd) Phương trình 0 có tập nghiệm là S  0;3 x.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Hướng dẫn về nhà -Thuộc các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu. - Nắm cách tìm ĐKXĐ của PT - BT: 27;28/22SGK -. / SBT.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Kiểm tra: 1. Phân thức được xác định khi nào? 2. Nêu cách tìm ĐKXĐ của phân thức?. 1. Phân thức được xác định khi : mẫu thức khác 0 2. Cách tìm ĐKXĐ của phân thức: - Cho mẫu thức ≠ 0,. - Tìm giá trị của ẩn Giá trị đó là ĐKXĐ của phân thức 3. Khi nào thì hai phương trình được gọi là tương đương? 4. Cách giải phương trình đưa được về dạng ax +b = 0.. 3. Hai phương trình được gọi là tương đương khi hai phương trình đó có cùng tập nghiệm 4. Cách giải phương trình đưa được về dạng ax+b=0: - Qui đồng mẫu hai vế và khử mẫu - Chuyển vế - Thu gọn và giải phương trình nhận được.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> • Chú ý: Khi GPT chứa ẩn ở mẫu cần chú ý đến các điều kiện của ẩn để các mẫu thức trong PT khác 0.Ta gọi đó là điều kiện xác định (ĐKXĐ) của PT..

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×