Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.67 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường: Lớp: Tên: Điểm:. ĐỀ KIỂM TRA Môn: Đại Số 7(chương 3) Thời gian: 45’ Ngày kiểm tra: 01/02/2013 Lời phê:. ĐỀ CHÍNH THỨC: Thời gian giải một bài tập toán (tính theo phút) của học sinh lớp 7A được giáo viên ghi lại ở bảng sau:. Câu 1: Câu 2: Câu 3: Câu 4: Câu 5: Câu 6:. 10 5 8 8 9 7 5 7 8 10 9 8 9 8 9 9 9 9 Tìm dấu hiệu và số các giá trị?(2đ) Lập bảng “tần số” (2đ) Nêu nhận xét ?(2đ) Dựng biểu đồ đoạn thẳng?(1đ) Tính số trung bình cộng?(2đ) Tìm mốt của dấu hiệu?(1đ). 8 10 10. 9 7 5. 14 14 5. 8 8 14. Bài làm: ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu Câu 1. Giá trị (x) 5. Tần số (n). 4. Hướng dẫn chấm ĐS7 chương 3 Dấu hiệu: Thời gian giải một bài tập toán ( tính theo phút) của 7học sinh 8 lớp 9 7A 10 14 3 N= 8 308 4 3 N=30. Biểu điểm (1 đ) (1đ). Lập bảng tần số : Câu 2. Câu 3.. Câu 4.. (2đ). -Có 30 học sinh giải bài tập toán - Thời gian giải bài tập nhanh nhất là 5 phút -Thời gian giải bài tập chậm nhất là 14phút -Đa số học sinh giải xong bài tập trong 8; 9 phút Dựng đúng biểu đồ đoạn thẳng được. (0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ). (1đ). Câu 5. X =(5.4+7.3+8.8+9.8+10.4+14.3): 30. = 259 : 30. Câu 6. 8.6. Mốt của dấu hiệu là: 8 và 9. DUYỆT TỔ TRƯỞNG. (1đ). (1đ). (0,5 đ)-(0,5 đ). Giáo viên ra đề: ĐẶNG HỒNG THẮM.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>