Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de cuong on tap toan6 hk2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.34 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Tổ: Toán – Lý ( Lưu hành nội bộ ). ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6HK2 NĂM 2010 - 2011. I – LÝ THUYẾT 1) ThÕ nµo lµ hai ph©n sè b»ng nhau? Cho vÝ dô. 2) Phát biểu tính chất cơ bản của phân số? Giải thích vì sao bất kì ps nào cũng viết được dưới dáng phân số với mẫu dương? 3) Thế nào là phân số tối giản?Cho ví dụ. 4) Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số? 5) Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu ta làm thế nào?Cho ví dụ. 6) Ph¸t biÓu qui t¾c céng hai ph©n sè trong trêng hîp: a) Cïng mÉu b) Kh¸c mÉu 7) Ph¸t biÓu qui t¾c trõ hai ph©n sè? 8) Ph¸t biÓu qui t¾c nh©n, chia 2 ph©n sè?Phát biểu tính chất cơ bản của phép nhân phân số? 9) ThÕ nµo lµ sè thËp ph©n, ph©n sè thËp ph©n? Cho vÝ dô? 10) a) Nªu qui t¾c t×m mét sè biÕt gi¸ trÞ mét ph©n sè cña nã? b) Nªu qui t¾c t×m gi¸ trÞ ph©n sè cña mét sè cho tríc? c) Nªu qui t¾c t×m tØ sè phÇn tr¨m cña 2 sè a vµ b?. II – BÀI TẬP 2 5 1 1 1 ; ; ;  1;  1 ; ;  0,5 3 3 Bài 1: Sắp xếp các dãy số sau theo thứ tự tăng dần: 3 6  6 3 9 ; Bài 2: Tìm số đối của các số sau: -3; 78; 4 11 ; -1;1 3 9 1 1 ; Bài 3: Tìm số nghịch đảo của các số sau: -3; 78; 4 11 ; 3 ; 5 ; -1; 1. Bài 4: Rút gọn các phân số sau: (  5).27 a) 18.15. 3.7.(  17) b) ( 34).28. 12.7  12.9 12 c). 13.7  13 d) 8  21. 8.5  8.2 e) 16. DẠNG 1:THỰC HIỆN PHÉP TÍNH Bài 1:Thực hiện phép tính. a/ (37 – 17).(-9) + 35.(-9 -11) c/ (-27).(-5).12. ( -12) e/ - (229) + (-219) – 401 + 12. b/ (-25).(75 – 45)- 75.(45 – 25) d/ - (-23) + (-36) + | -57| - (-20) – 35 f/ (-4 – 14) . (7 – 12). Bài 2: Thực hiện phép tính cộng, trừ: 8  36  a) 40 45 4 5  e) 9 6. 1 4  b) 5  3  17 13  f) 24 21. 4 3 2 5 1 4 3 7 2 1         i) 7 4 7 4 7 j) 3 5 3 5 3. 5  36  c) 21 15 25 7  g) 16 14 4 1 5   k) 3 6 2. 3 4  d) 5  7  11  15  h) 30 12 2  5 2    3 7 3  m).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3 7 3   n) 14 8 2. 3  7 11   p) 5 16  20. 1 5 8   q) 7 3 21. 3 5 4   r) 7 13 7. Bài 3: Thực hiện phép tính nhân, chia: (Chú ý: Trước khi nhân ta nên rút gọn nếu có thể) - 3 - 5 × 10 9 -12 18 : e) 45  25 8 3 7 12    2 i) 7 4 8 15 a). 5 - 14 b) × 7 3 21 ( 14) : 25 f) 3 25 56  ( 4) 7 j) 8. 9 1 - 4 .(  56) d) 5 × 8 2 121 36 1 - 14 : ( 48) h) - 3 : 2 5 g) 37 - 1 - 10 21 - 5 25 - 1 ×( )× : × 7 4 m) 4 8 3 k) 5 c). Bài 4: Tính giá trị của biểu thức: 3 1 8   A= 4 4 3 5 2 5 9    C = 7 11 7 11 5 41 4 7 4 : 5 : E = 9  5 9 81 1  13 5  4 3 :  2    4  5 G= 4 4. K=. 7 22 1   B = 15 15 33 7 8 7 3 12     D = 19 11 19 11 19 2 1 2 3 :  : F= 3 6 3 4 6 5 3  :5 ( 2)3 16 H= 7 8 4 7 4 6 +3 −4 9 11 9 L=. 2  4 2 8  3 4  7  9 7. (. ). DẠNG 2: TÌM X Baøi 1: Tìm soá nguyeân x, bieát:. a/ 2x + 25 = -11 b/ 32. x = -27 e/ 11x + 25 = 58. c/ 2x + 5 = – 7 f/ | 2x – 1| = 5. d/ 5x – 2 = 3x +10 g/ 4.(3x – 4) – 2 = 18. Bài 2: Tìm x, biết: 1 2 1   x 0, 75 2 5 a) b) 2 1 1 3 5 1 7 x    x  2 3 4 2 8 e) f) 4 3 3 1 5 2 x  1 x  0, 25  : 4 3 6 p) i) 2 x. 2 1 5 x x  2 2 n) 3. 5 1  x 3 c) 2 2 1 1 x  2 4 g) 3. 4 5  3 4 d) 3 2 x :  0, 25  3 h) 4. 3 1 1 2 x   2 4 k) 5. 2 1 1 3 x  5 11 2 6 m) 3 5 1  4  3x   .    3 4  3 j). 2 1 1 x 6 3 3 3 k) 60%x+ =. x. Bài 3: Tìm x, biết: x 2  a) 5 5 54  9  f) 66 x. x 35  b) 4 28 63 7  y 8 g). 11 33  c) x 27 y 5  h) 64  16. x 80  d) 11 55 x 4  k) 7 28. 9 y  e)* x 5 y 9  4 y s)*.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> DẠNG 2: GIẢI BÀI TOÁN CƠ BẢN VỀ PHÂN SỐ Bài 1: Một lớp có 45 học sinh. Số nam là 15 em. Tìm tỉ số % của học sinh nam và học sinh nữ. 2 Bài 2: Đội tuyển học sinh giỏi khối 6 gồm có 60 bạn. Trong đó có 3 học sinh giỏi môn Văn, 3 1 10 số học sinh giỏi môn Toán, 30 học sinh giỏi môn Sử. Tính tỉ số học sinh giỏi mỗi môn?. Bài 3: Nhân dịp kỷ niệm sinh nhật của Bác, học sinh ba khối 6, 7 và 8 của trường em trồng 1 được 48 cây gồm các loại. Trong đó khối 7 trồng được 3 tổng số cây của ba khối trồng được, 5 khối 8 trồng được 8 số cây còn lại, tính số cây trồng được mổi khối 6, 7, 8 2 Bài 4: Quãng đường đi từ nhà đến trường dài 1500m. An đi bộ được 5 quãng đường chợt nhớ. hôm nay trực nhật nên nhờ Bảo chở quãng đường còn lại. Tính quãng đường An đi bộ và đi xe đạp. Bài 5: Công ty cầu đường đang thi công nâng cấp quốc lộ 13A. Đến tháng 10, công ty đã thi 4 công 5 chiều dài quãng đường, công ty còn lại phải thi công thêm 80km thì mới hoàn thành.. Hỏi chiều dài quãng đường cần nâng cấp là bao nhiêu km? 2 Bài 6: Một thùng chứa 80 lít dầu. Lần thứ nhất người ta lấy ra 5 số dầu, lần thứ hai người ta. lấy 75% còn lại. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít dầu? 1 Bài 7: Một sân trường hình chữ nhật có chiều rộng bằng 5 chiều dài. Biết 15% chiều dài sân. là 18m. Tính chu vi và diện tích của sân. 2 Bài 8: Một mảnh vườn hình chữ nhật có 40% chiều rộng bằng 9 chiều dài. Biết chiều dài. vườn bằng 72m.Tìm chu vi của vườn? 1 5 Bài 9: Bạn An đọc cuốn sách trong ba ngày. Ngày thứ nhất đọc 3 số trang. ngày thứ hai đọc 8. số trang còn lại. Ngày thứ ba đọc nốt 90 trang. Tính xem cuốn sách có bao nhiêu trang? Bài 10: Một lớp có 45 học sinh gồm 3 loại học lực: giỏi, khá, trung bình. Số học sinh trung. 2 bình chiếm 9 số học sinh cả lớp, số học sinh khá bằng 60% số học sinh còn lại. a) Tính số học sinh mỗi loại b) Tính tỉ số giữa số học sinh giỏi và học sinh trung bình. c) Số học sinh giỏi chiếm bao nhiêu phần trăm học sinh của cả lớp? Bài 11:Đội văn nghệ của khối 6 gồm 30 bạn được chia làm ba nhóm: Nhóm múa, nhóm hát và 1 nhóm kịch. Biết rằng, số học sinh nhóm múa bằng 3 số học sinh trong đội , số học sinh nhóm 3 hát bằng 5 số học sinh của nhóm múa. a) Tính số học sinh trong từng nhóm..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> b) Tính tỷ số phần trăm của nhóm kịch so với cả đội.. I – LÝ THUYẾT: 1)Định nghĩa góc, góc bẹt, góc vuông, góc nhọn, góc tù? 2) Thế nào là 2 góc kề nhau, phụ nhau, kề bù? Cho VD và vẽ hình. 3) Định nghĩa tia phân giác của một góc? 4) Định nghĩa đường tròn, hình tròn? 5) Tam giác ABC là gì? Vẽ tam giác ABC biết AB = 3cm, BC = 4cm, Ac = 2cm.. II – BÀI TẬP: Bài 1: Cho các góc sau đây góc nào là góc vuông, góc bẹt, góc nhọn, góc tù, tìm các cặp góc 0  0 0 0 0 0      bù nhau, phụ nhau: ABC 30 ; xOy 60 ; MON 120 ; TOV 90 ; COD 180 ; KOT 150 0  Bài 2: Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho xOy 30 ;.  xOz 1100 .. a) Trong ba tia Oz, Oy, Ox tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?  b) Tính góc yOz . Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xOz không? VS?    c) Vẽ Ot là tia phân giác của yOz . Tính zOt , tOx 0  Bài 3: Vẽ hai góc kề bù xOt, tOz, biết xOt 80 . Vẽ tia On nằm giữa hai tia Ox và Ot sao cho.  xOn 400 .. a) Tia On có là tia phân giác của góc xOt không? Vì sao? b) Cho Om là tia phân giác của góc tOz. Tính số đo góc mOn.  Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy, Oz sao cho xOy = 300;.  xOz = 1500. . a/ Tính yOz ? b/ Gọi Ox’ là tia đối của tia Ox. Viết tên các cặp góc kề bù trong hình?    c/ Kẻ Ot là tia phân giác yOz . Có nhận xét gì về 2 góc xOy và tOz ?.  Bài 5: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy, Ot sao cho xOt = 300,  xOy = 600.  a/ Tính tOy ?  b/ Gọi Ox’và Oy’ là 2 tia đối của 2 tia Ox, Oy. Tính x ' Oy ' . Kể tên các cặp góc kề bù.   Bài 6: Cho xOy = 700. Kẻ tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy sao cho xOz = 200. Kẻ tia Ot nằm  giữa 2 tia Oz, Oy sao cho tOy = 250..   a/ Tính zOt , xOt ? . b/ Tia nào là tia phân giác của zOy ? Vì sao? c/ Liệt kê tất cả các góc kề nhau trên hình vẽ? Bài 7: Cho 2 tia Om và On cùng nằm trên một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng xy đi qua   O, biết xOm = 300, yOn = 400..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> . a/ Tính xOn ; yOm ? b/ Tia On nằm giữa hai tia nào? Vì sao? .  c/ Tia nào là tia phân giác của xOn ? Vì sao? 0  Bài 8: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy, Ot sao cho xOy 50 ,.   1500  xOt . Vẽ các tia Om, On theo thứ tự là tia phân giác của xOy , xOt .  mOn. a/ Tính. ?. . b/ Tia Oy có phải là tia phân giác của mOn không?  Bài 9: Cho góc xOy = 500 , vẽ tia Oy' là tia đối của tia Oy.  a) Tính góc xOy' .   b) Vẽ các tia On, Om thứ tự là tia phân giác của góc xOy và góc xOy' .  Tính số đo của góc mOn . 0    Bài 10: Cho hai góc mOn và tOn phụ nhau, biết tOn 60 ..  1. Tính số đo mOn . 0  2. Trên nửa mặt phẳng bờ Om không chứa tia On vẽ tia Ox sao cho mOx 30 .. . Tia On có phải là tia phân giác của xOt không ? Tại sao? Bài 11: Cho góc bẹt xOy. Vẽ tia Oz sao cho góc xOz = 70o. a) Tính góc zOy b) Trên nửa mặt phẳng bờ Ox chứa Oz vẽ tia Ot sao cho xOt = 140 o. Chứng tỏ tia Oz là tia phân giác của góc xOt. c) Vẽ tia Om là tia đối của tia Oz. Tính góc yOm. -----HẾT---Trên đây là một số bài tập cơ bản. Các em có thể đọc sbt và sách tham khảo.. Chúc các em ôn tập và thi tốt.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×