Tải bản đầy đủ (.pdf) (154 trang)

Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH MTV cấp thoát nước môi trường bình dương (biwase)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.21 MB, 154 trang )

TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
KHOA KINH TẾ

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

TÊN ĐỀ TÀI:
KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CƠNG TY
TNHH MTV CẤP THỐT NƢỚC – MƠI
TRƢỜNGBÌNH DƢƠNG
(BIWASE)

GIẢNG VIÊN HƢỚNG DẪN: TH.S LÊ ĐỒN MINH ĐỨC
SINH VIÊN THỰC HIỆN: VĂN THỊ KIM PHÚ
MSSV: 1323403010066
LỚP: D13KT02
CHUN NGÀNH: KẾ TỐN
KHĨA: 2013 – 2017

BÌNH DƢƠNG, NĂM 2017


LỜI CẢM ƠN

Em xin gửi lời cảm ơn đến các Thầy, Cơ của trƣờng Đại học Thủ Dầu Một nói
chung và Thầy, Cơ của Khoa Kinh tế nói riêng đã nhiệt tình dạy dỗ, truyền đạt và
trang bị cho em vốn kiến thức quý báu cũng nhƣ tạo điều kiện để em học tập,
nghiên cứu trong suốt thời gian học tại trƣờng. Em xin cảm ơn thầy Thạc sỹ Lê
Đoàn Minh Đức là ngƣời trực tiếp hƣớng dẫn, chỉ bảo em trong suốt q trình thực
hiện và hồn thành báo cáo thực tập.
Đồng thời, em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Ban lãnh đạo Công ty


TNHH MTV Cấp Thốt Nƣớc – Mơi trƣờng Bình Dƣơng nói chung và các anh chị
Phịng Kế tốn nói riêng đã tiếp nhận và tạo mọi điều kiện để em có thể hồn thành
tốt phần thực tập của mình. Đặc biệt, em xin gửi lời cám ơn sâu sắc đến cô Nguyễn
Thị Diên, anh Trần Tấn Đức và chị Tăng Tố Vân cùng các anh chị khác trong
phịng Tài chính – Kế tốn đã cung cấp nguồn tài liệu, hƣớng dẫn và truyền đạt cho
em nhiều kinh nghiệm thực tiễn quý báu, góp ý về đề tài của em và giúp đỡ em
trong suốt thời gian thực tập tại Công ty.
Do giới hạn thời gian và bản thân chƣa có nhiều kinh nghiệm nên bài báo cáo
chắc chắn không tránh khỏi những sai sót. Rất mong đƣợc sự góp ý và đánh giá
chân thành của thầy cô và các anh chị trong công ty để bài báo cáo của em hoàn
chỉnh hơn, từ đó kiến thức chun mơn đƣợc hồn thiện và nâng cao.
Sau cùng, em xin gửi đến tất cả quý thầy cô ở trƣờng, thầy Đức và các anh chị
trong Công ty lời chúc sức khỏe, may mắn, hạnh phúc và thành đạt.
Em xin chân thành cảm ơn.
Bình Dƣơng, ngày24 tháng04 năm 2017
Sinh viên thực hiện
Văn Thị Kim Phú

i


Mục lục
LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................................1
CHƢƠNG 1CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU,
CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH
NGHIỆP
............................................................................................................. 4
1.1.

KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ...... 4


1.1.1.

Khái niệm ................................................................................................4

1.1.2.

Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng .........................................................4

1.1.3.

Tài khoản sử dụng...................................................................................4

1.1.4.

Kết cấu tài khoản ....................................................................................5

1.1.5.

Sơ đồ hạch toán tổng hợp .......................................................................5

1.2.

KẾ TOÁN CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ DOANH THU ........................... 6

1.2.1.

Khái niệm ................................................................................................6

1.2.2.


Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng .........................................................6

1.2.3.

Tài khoản sử dụng...................................................................................6

1.2.4.

Kết cấu tài khoản ....................................................................................7

1.2.5.

Sơ đồ hạch toán tổng hợp .......................................................................7

1.3.

KẾ TỐN DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH ........................... 8

1.3.1.

Khái niệm ................................................................................................8

1.3.2.

Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng .........................................................8

1.3.3.

Tài khoản sử dụng...................................................................................8


1.3.4.

Kết cấu tài khoản ....................................................................................8

1.3.5.

Sơ đồ hạch tốn tổng hợp .......................................................................8

1.4.

KẾ TỐN THU NHẬP KHÁC .................................................................. 9

1.4.1.

Khái niệm ................................................................................................9

1.4.2.

Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng .........................................................9

1.4.3.

Tài khoản sử dụng...................................................................................9

1.4.4.

Kết cấu tài khoản ....................................................................................9

1.4.5.


Sơ đồ hạch tốn tổng hợp .....................................................................10

1.5.

KẾ TỐN GIÁ VỐN HÀNG BÁN .......................................................... 10

1.5.1.

Khái niệm ..............................................................................................10

1.5.2.

Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng .......................................................10
ii


1.5.3.

Tài khoản sử dụng.................................................................................11

1.5.4.

Kết cấu tài khoản ..................................................................................11

1.5.5.

Sơ đồ hạch tốn tổng hợp .....................................................................12

1.6.


CHI PHÍ BÁN HÀNG ............................................................................... 13

1.6.1.

Khái niệm ..............................................................................................13

1.6.2.

Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng .......................................................13

1.6.3.

Tài khoản sử dụng.................................................................................13

1.6.4.

Kết cấu tài khoản ..................................................................................14

1.6.5.

Sơ đồ hạch toán tổng hợp .....................................................................14

1.7.

CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP ................................................. 15

1.7.1.

Khái niệm ..............................................................................................15


1.7.2.

Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng .......................................................15

1.7.3.

Tài khoản sử dụng.................................................................................15

1.7.4.

Kết cấu tài khoản ..................................................................................16

1.7.5.

Sơ đồ hạch toán tổng hợp .....................................................................17

1.8.

KẾ TỐN CHI PHÍ TÀI CHÍNH ........................................................... 18

1.8.1.

Khái niệm ..............................................................................................18

1.8.2.

Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng .......................................................18

1.8.3.


Tài khoản sử dụng.................................................................................18

1.8.4.

Kết cấu tài khoản ..................................................................................18

1.8.5.

Sơ đồ hạch toán tổng hợp .....................................................................19

1.9.

KẾ TỐN CHI PHÍ KHÁC ..................................................................... 20

1.9.1.

Khái niệm ..............................................................................................20

1.9.2.

Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng .......................................................20

1.9.3.

Tài khoản sử dụng.................................................................................20

1.9.4.

Kết cấu tài khoản ..................................................................................20


1.9.5.

Sơ đồ hạch toán tổng hợp .....................................................................20

1.10. KẾ TOÁN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP ................................ 21
1.10.1. Khái niệm ..............................................................................................21
1.10.2. Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng .......................................................21
1.10.3. Tài khoản sử dụng.................................................................................21
iii


1.10.4. Kết cấu tài khoản ..................................................................................22
1.10.5. Sơ đồ hạch toán tổng hợp .....................................................................23
1.11. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ............................... 24
1.11.1. Khái niệm ..............................................................................................24
1.11.2. Tài khoản sử dụng.................................................................................24
1.11.3. Kết cấu tài khoản ..................................................................................24
1.11.4. Sơ đồ hạch toán tổng hợp .....................................................................25
1.12. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP ....................................... 26
1.12.1. Khái niệm, ý nghĩa và mục đích của phân tích tài chính DN ...............26
1.12.1.1. Khái niệm .......................................................................................26
1.12.1.2. Ý nghĩa ...........................................................................................26
1.12.1.3. Mục đích ........................................................................................27
1.12.2. Phân tích báo cáo tài chính theo chiều ngang .......................................27
1.12.3. Phân tích báo cáo tài chính theo chiều dọc ...........................................28
1.12.4. Các chỉ số tài chính ...............................................................................28
1.12.4.1. Tỷ số lợi nhuận trên doanh thu thuần: ...........................................28
1.12.4.2. Tỷ số lợi nhuận trƣớc thuế và lãi vay so với tổng tài sản: .............28
1.12.4.3. Tỷ số lợi nhuận ròng trên tài sản (ROA): ......................................29

1.12.4.4. Tỷ số lợi nhuận ròng trên vốn chủ sở hữu (ROE): ........................29
CHƢƠNG 2 CƠ SỞ THỰC TIỄN VỀ CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU,
CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH
MTV CẤP THỐT NƢỚC – MƠI TRƢỜNG BÌNH DƢƠNG ......................... 30
2.1. GIỚI THIỆU KHÁI QT VỀ CƠNG TY TNHH MTV CẤP THỐT
NƢỚC – MƠI TRƢỜNG BÌNH DƢƠNG ........................................................ 30
2.1.1.

Giới thiệu sơ lƣợc về cơng ty................................................................30

2.1.2.

Q trình hình thành và phát triển ........................................................30

2.1.3.

Lĩnh vực kinh doanh: ............................................................................31

2.1.4.

Ngành nghề kinh doanh ........................................................................31

2.1.5.

Tổ chức bộ máy quản lý của công ty ....................................................32

2.1.5.1.

Sơ đồ cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của công ty.........................32


2.1.5.2.

Chức năng và nhiệm vụ từng phòng ban .......................................33

2.1.6.

Tổ chức bộ máy kế tốn của cơng ty ....................................................36
iv


2.1.6.1.

Sơ đồ bộ máy kế tốn tồn cơng ty ................................................36

2.1.6.2.

Sơ đồ bộ máy phịng Tài chính – Kế tốn Cơng ty BIWASE .......37

2.1.6.3.

Chức năng và nhiệm vụ .................................................................38

2.1.7.

Hình thức kế tốn tại cơng ty ................................................................40

2.1.7.1.

Chính sách kế tốn .........................................................................40


2.1.7.2.

Hệ thống chứng từ kế toán .............................................................40

2.1.7.3.

Hệ thống tài khoản sử dụng ...........................................................40

2.1.7.4.

Chế độ sổ kế tốn và hình thức kế tốn áp dụng ...........................41

2.1.7.5.

Hệ thống báo cáo kế toán ...............................................................42

2.2. THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV CẤP
THỐT NƢỚC – MƠI TRƢỜNG BÌNH DƢƠNG ......................................... 43
2.2.1.

KẾ TỐN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ .43

2.2.1.1.

Tài khoản sử dụng ..........................................................................43

2.2.1.2.

Nội dung .........................................................................................43


2.2.1.3.

Nguyên tắc kế toán .........................................................................43

2.2.1.4.

Chứng từ và sổ sách kế toán ..........................................................44

2.2.1.5.

Phƣơng pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ...............44

2.2.2.

KẾ TOÁN CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ DOANH THU .......................47

2.2.2.1.

Tài khoản sử dụng ..........................................................................47

2.2.2.2.

Nội dung .........................................................................................47

2.2.2.3.

Nguyên tắc kế toán .........................................................................47

2.2.2.4.


Chứng từ, sổ sách kế toán ..............................................................48

2.2.2.5.

Phƣơng pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ...............48

2.2.3.

KẾ TỐN DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH ......................49

2.2.3.1.

Tài khoản sử dụng ..........................................................................49

2.2.3.2.

Nội dung .........................................................................................49

2.2.3.3.

Nguyên tắc kế toán .........................................................................49

2.2.3.4.

Chứng từ, sổ sách kế toán ..............................................................50

2.2.3.5.

Phƣơng pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ...............50


2.2.4.

KẾ TOÁN THU NHẬP KHÁC ...........................................................53

2.2.4.1.

Tài khoản sử dụng ..........................................................................53
v


2.2.4.2.

Nội dung .........................................................................................53

2.2.4.3.

Nguyên tắc kế toán .........................................................................53

2.2.4.4.

Chứng từ, sổ sách kế toán ..............................................................54

2.2.4.5.

Phƣơng pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ...............54

2.2.5.

KẾ TOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁN .....................................................58


2.2.5.1.

Tài khoản sử dụng ..........................................................................58

2.2.5.2.

Nội dung .........................................................................................58

2.2.5.3.

Nguyên tắc kế toán .........................................................................58

2.2.5.4.

Chứng từ, sổ sách kế toán ..............................................................58

2.2.5.5.

Phƣơng pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ...............59

2.2.6.

KẾ TỐN CHI PHÍ BÁN HÀNG........................................................62

2.2.6.1.

Tài khoản sử dụng ..........................................................................62

2.2.6.2.


Nội dung .........................................................................................62

2.2.6.3.

Nguyên tắc kế toán .........................................................................62

2.2.6.4.

Chứng từ, sổ sách kế toán ..............................................................62

2.2.6.5.

Phƣơng pháp hạch tốn các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ...............63

2.2.7.

KẾ TỐN CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP ...........................66

2.2.7.1.

Tài khoản sử dụng ..........................................................................66

2.2.7.2.

Nội dung .........................................................................................66

2.2.7.3.

Nguyên tắc kế toán .........................................................................66


2.2.7.4.

Chứng từ, sổ sách kế toán ..............................................................66

2.2.7.5.

Phƣơng pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ...............67

2.2.8.

KẾ TỐN CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH................................70

2.2.8.1.

Tài khoản sử dụng ..........................................................................70

2.2.8.2.

Nội dung .........................................................................................70

2.2.8.3.

Ngun tắc kế tốn .........................................................................70

2.2.8.4.

Chứng từ, sổ sách kế toán ..............................................................70

2.2.8.5.


Phƣơng pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ...............71

2.2.9.

KẾ TOÁN CHI PHÍ KHÁC .................................................................74

2.2.9.1.

Tài khoản sử dụng ..........................................................................74

2.2.9.2.

Nội dung .........................................................................................74
vi


2.2.9.3.

Nguyên tắc kế toán .........................................................................74

2.2.9.4.

Chứng từ, sổ sách kế toán ..............................................................75

2.2.9.5.

Phƣơng pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ...............75

2.2.10. KẾ TỐN CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP..............78

2.2.10.1. Tài khoản sử dụng ..........................................................................78
2.2.10.2. Nội dung .........................................................................................78
2.2.10.3. Nguyên tắc kế toán .........................................................................78
2.2.10.4. Chứng từ, sổ sách kế toán ..............................................................78
2.2.10.5. Phƣơng pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ...............78
2.2.11. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ...........................81
2.3. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH TẠI CƠNG TY TNHH MTV
CẤP THỐT NƢỚC – MƠI TRƢỜNG BÌNH DƢƠNG ................................ 87
2.3.1. Phân tích chung về tình hình tài chính tại cơng ty TNHH MTV Cấp
Thốt Nƣớc – Mơi Trƣờng Bình Dƣơng (Trích số liệu từ Bảng cân đối kế toán
và Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong năm 2014 và 2015) ................87
2.3.2.

Phân tích biến động các khoản mục .....................................................87

2.3.2.1. Phân tích theo chiều ngang (Trích số liệu từ Báo cáo kết quả hoạt
động kinh doanh trong năm 2014 và 2015) ....................................................87
2.3.2.2. Phân tích theo chiều dọc (Trích số liệu từ Báo cáo kết quả hoạt
động kinh doanh trong năm 2014 và 2015) ....................................................88
2.3.3. Phân tích các chỉ số tài chính (Trích số liệu từ Bảng cân đối kế toán và
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong năm 2014 và 2015) .....................89
2.3.3.1.

Tỷ số lợi nhuận trên doanh thu thuần (ROS) .................................89

2.3.3.2.

Tỷ số lợi nhuận trƣớc thuế và lãi vay so với tổng tài sản ..............89

2.3.3.3.


Tỷ số lợi nhuận ròng trên tài sản (ROA) .......................................90

2.3.3.4.

Tỷ số lợi nhuận ròng trên vốn chủ sở hữu (ROE)..........................90

CHƢƠNG 3 NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ VÀ MỘT SỐ KIẾN NGHỊ NHẰM
TĂNG CƢỜNG CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV CẤP THỐT
NƢỚC – MƠI TRƢỜNG BÌNH DƢƠNG ............................................................ 91
3.1. NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ CHUNG VÀ KIẾN NGHỊ VỀ CƠNG TÁC
KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH TẠI CƠNG TY TNHH MTV CẤP THỐT NƢỚC–MƠI
TRƢỜNG BÌNH DƢƠNG .................................................................................. 91
vii


3.1.1.

Nhận xét, đánh giá, kiến nghị về tình hình chung của cơng ty .............91

3.1.1.1.

Thuận lợi ........................................................................................91

3.1.1.2.

Khó khăn ........................................................................................92


3.1.1.3.

Kiến nghị ........................................................................................92

3.1.2.

Nhận xét, đánh giá về tổ chức bộ máy kế toán của công ty .................93

3.1.2.1.

Ƣu điểm..........................................................................................93

3.1.2.2.

Nhƣợc điểm ....................................................................................94

3.1.2.3.

Kiến nghị ........................................................................................95

3.2. NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ, KIẾN NGHỊ VỀ THỰC TRẠNG CÔNG
TÁC KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH TẠI CƠNG TY TNHH MTV CẤP THỐT NƢỚC – MƠI
TRƢỜNG BÌNH DƢƠNG .................................................................................. 95
3.2.1.

Kế tốn doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ................................95

3.2.1.1.


Ƣu điểm..........................................................................................95

3.2.1.2.

Nhƣợc điểm ....................................................................................96

3.2.1.3.

Kiến nghị ........................................................................................96

3.2.2.

Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính .................................................96

3.2.2.1.

Ƣu điểm..........................................................................................96

3.2.2.2.

Nhƣợc điểm ....................................................................................97

3.2.2.3.

Kiến nghị ........................................................................................97

3.2.3.

Kế toán thu nhập khác ..........................................................................97


3.2.3.1.

Ƣu điểm..........................................................................................97

3.2.3.2.

Nhƣợc điểm ....................................................................................98

3.2.3.3.

Kiến nghị ........................................................................................98

3.2.4.

Kế toán giá vốn hàng bán .....................................................................98

3.2.4.1.

Ƣu điểm..........................................................................................98

3.2.4.2.

Nhƣợc điểm ....................................................................................99

3.2.4.3.

Kiến nghị ......................................................................................100

3.2.5.


Kế tốn chi phí bán hàng ....................................................................100

3.2.5.1.

Ƣu điểm........................................................................................100

3.2.5.2.

Nhƣợc điểm ..................................................................................101

3.2.5.3.

Kiến nghị ......................................................................................101
viii


3.2.6.

Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ................................................101

3.2.6.1.

Ƣu điểm........................................................................................101

3.2.6.2.

Nhƣợc điểm ..................................................................................102

3.2.6.3.


Kiến nghị ......................................................................................102

3.2.7.

Kế tốn chi phí hoạt động tài chính ....................................................102

3.2.7.1.

Ƣu điểm........................................................................................102

3.2.7.2.

Nhƣợc điểm ..................................................................................103

3.2.7.3.

Kiến nghị ......................................................................................103

3.2.8.

Kế tốn chi phí khác ...........................................................................103

3.2.8.1.

Ƣu điểm........................................................................................103

3.2.8.2.

Nhƣợc điểm ..................................................................................104


3.2.8.3.

Kiến nghị ......................................................................................104

3.2.9.

Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ......................................105

3.2.10. Kế toán xác định kết quả kinh doanh..................................................105
3.3. NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ VÀ KIẾN NGHỊ VỀ TÌNH HÌNH TÀI
CHÍNH CỦA CƠNG TY TNHH MTV CẤP THỐT NƢỚC – MƠI
TRƢỜNG BÌNH DƢƠNG ................................................................................ 106
3.3.1.

Nhận xét, đánh giá: .............................................................................106

3.3.1.1.

Phân tích chung ............................................................................106

3.3.1.2.

Phân tích theo chiều ngang: .........................................................107

3.3.1.3.

Phân tích theo chiều dọc ..............................................................109

3.3.1.4.


Phân tích các chỉ số tài chính .......................................................110

3.3.2. Các giải pháp, kiến nghị nhằm nâng cao lợi nhuận trong cơng ty TNHH
MTV Cấp Thốt Nƣớc – Mơi Trƣờng Bình Dƣơng.........................................111
3.3.2.1.

Một số giải pháp giúp tăng doanh thu ..........................................111

3.3.2.2.

Một số giải pháp giảm chi phí ......................................................112

3.3.2.3.

Một số giải pháp sử dụng vốn có hiệu quả ..................................112

3.3.2.4.

Một số giải pháp sử dụng tài sản có hiệu quả ..............................114

KẾT LUẬN ........................................................................................................... 114

ix


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
1. TNHH ................................................................. Trách nhiệm hữu hạn
2. MTV ................................................................... Một thành viên
3. XN ...................................................................... Xí nghiệp
4. XN CN ............................................................... Xí nghiệp cấp nƣớc

5. XN XL ................................................................ Xí nghiệp xử lý
6. HĐCĐ ................................................................ Hội đồng cổ đông
7. HĐQT ................................................................. Hội đồng quản trị
8. TC-KT ................................................................ Tài chính – Kế tốn
9. KCN ................................................................... Khu cơng nghiệp
10. QLDN ................................................................. Quản lý doanh nghiệp
11. HĐTD ................................................................. Hợp đồng tín dụng
12. TSCĐ.................................................................. Tài sản cố định
13. GBC ................................................................... Giấy báo có
14. UNC ................................................................... Uỷ nhiệm chi
15. GTGT ................................................................. Gía trị gia tăng
16. TK ...................................................................... Tài khoản
17. TK Đ/Ƣ .............................................................. Tài khoản đối ứng
18. BHYT ................................................................. Bảo hiểm y tế
19. BHXH ................................................................ Bảo hiểm xã hội
20. BHTN ................................................................. Bảo hiểm tai nạn
21. KPCĐ ................................................................. Kinh phí cơng đồn
22. TNDN ................................................................. Thu nhập doanh nghiệp
23. HH, DV ............................................................. Hàng hóa, dịch vụ
24. DP ...................................................................... Dự phòng
25. HTK................................................................... Hàng tồn kho
26. KQKD ............................................................... Kết quả kinh doanh

x


DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 2.2.1: Sổ cái tài khoản 511......................................................................46
Bảng 2.2.3: Sổ cái tài khoản 515......................................................................52
Bảng 2.2.4: Sổ cái tài khoản 711......................................................................56

Bảng 2.2.5: Sổ cái tài khoản 632......................................................................60
Bảng 2.2.6: Sổ cái tài khoản 641.....................................................................64
Bảng 2.2.7: Sổ cái tài khoản 642......................................................................68
Bảng 2.2.8: Sổ cái tài khoản 635.....................................................................72
Bảng 2.2.9: Sổ cái tài khoản 811......................................................................76
Bảng 2.2.10: Sổ cái tài khoản 821....................................................................79
Bảng 2.2.11.1 : Sổ nhật ký chung ....................................................................80
Bảng 2.2.11.2: Sổ cái tài khoản 911 ................................................................ 83
Bảng 2.2.11.3: Bảng cân đối phát sinh ............................................................ 84
Bảng 2.2.11.4. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh ....................................85
Bảng 2.3.1. Phân tích chung ............................................................................86
Bảng 2.3.2. Phân tích Báo cáo KQHĐKD theo chiều ngang .......................... 86
Bảng 2.3.3. Phân tích Báo cáo KQHĐKD theo chiều dọc............................... 87
Bảng 2.3.4. Phân tích tỷ số lợi nhuận trên doanh thu (ROS) ........................... 88
Bảng 2.3.5. Phân tích tỷ số EBIT so với tổng tài sản ......................................88
Bảng 2.3.6. Phân tích tỷ sốlợi nhuận rịng trên tài sản (ROA) ........................ 89
Bảng 2.3.7. Phân tích tỷ số lợi nhuận ròng trên vốn chủ sở hữu (ROE) .........89

xi


DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
TÊN SƠ ĐỒ

TRANG

Sơ đồ 1.1.1: Sơ đồ kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .............. 5
Sơ đồ 1.1.2: Sơ đồ kế toán các khoản giảm trừ doanh thu............................... 7
Sơ đồ 1.1.3: Sơ đồ kế tốn doanh thu hoạt động tài chính............................... 8
Sơ đồ 1.1.4: Sơ đồ kế toán thu nhập khác ........................................................ 10

Sơ đồ 1.1.5: Sơ đồ kế toángiá vốn hàng bán .................................................... 12
Sơ đồ 1.1.6: Sơ đồ kế tốn chi phí bán hàng .................................................... 14
Sơ đồ 1.1.7: Sơ đồ kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ................................ 17
Sơ đồ 1.1.8: Sơ đồ kế tốn chi phí khác ........................................................... 19
Sơ đồ 1.1.9: Sơ đồ kế tốn chi phí khác ........................................................... 20
Sơ đồ 1.1.10: Sơ đồ kế tốn chi phí thuế TNDN hiện hành ............................ 23
Sơ đồ 1.1.11: Sơ đồ kế toán chi phí thuế TNDN hỗn lại ............................... 23
Sơ đồ 1.1.12: Sơ đồ kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh .............. 25
Sơ đồ 2.1.1: Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý .................................................. 32
Sơ đồ 2.1.2: Sơ đồ cơ cấu tổ chức bộ máy kế tốn tồn cơng ty ..................... 36
Sơ đồ2.1.3: Sơ đồ cơ cấu tổ chức bộ máy phịng KT-TC ................................ 37
Sơ đồ2.1.4: Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức nhật ký chung .................. 41

xii


LỜI MỞ ĐẦU

1. Lý do chọn đề tài
Trƣớc những biến đổi sâu sắc của xu thế tồn cầu hóa, mức độ cạnh
tranh hàng hóa, dịch vụ giữa các doanh nghiệp ở thị trƣờng trong nƣớc và
quốc tế ngày càng khốc liệt, các doanh nghiệp muốn tồn tại và phát triển ổn
định địi hỏi phải có sự đổi mới, nắm bắt đƣợc thời cơ, năng động, sáng tạo,
tổ chức quản lý tốt, tìm ra phƣơng thức kinh doanh có hiệu quả, đem lại lợi
nhuận cao từ đó mới có đủ sức để cạnh tranh với các doanh nghiệp khác.Để
đạt đƣợc mục tiêu lợi nhuận cao và an toàn trong hoạt động kinh doanh, các
doanh nghiệp phải tiến hành đồng bộ các biện pháp quản lý từ khâu tổ chức
cho đến khâu bán hàng và tiêu thụ hàng hóa, dịch vụ, trong đó việc hạch tốn
kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh là công cụ rất quan
trọng không thể thiếu để đạt đƣợc mục tiêu chung cho toàn đơn vị.

Kết quả kinh doanh là một chỉ tiêu chất lƣợng tổng hợp phản ánh đích
thực tình hình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Nó liên quan chặt chẽ
đến chi phí bỏ ra và lợi nhuận sẽ đạt đƣợc. Do đó nếu xác định đúng đắn kết
quả kinh doanh sẽ giúp cho lãnh đạo doanh nghiệp đánh giá, theo dõi đƣợc
hiệu quả sản xuất kinh doanh từ đó đƣa ra những biện pháp hữu hiệu giúp
cho doanh nghiệp nâng cao đƣợc lợi nhuận.
Hiểu đƣợc tầm quan trọng đó, trong thời gian thực tập tại Cơng ty
TNHH MTV Cấp Thốt Nƣớc – Mơi trƣờng Bình Dƣơng, em đã đi sâu tìm
hiểu cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại
cơng ty. Dựa vào tình hình thực tế, trên cơ sở kiến thức, lý luận cơ bản về kế
toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh đã đƣợc học ở
trƣờng, em đã chọn đề tài “Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh tại tại Cơng ty TNHH MTV Cấp Thốt Nƣớc – Mơi trƣờng
Bình Dƣơng” cho bài báo cáo khóa luận tốt của mình.

1


2. Mục tiêu nghiên cứu
 Tìm hiểu thực trạng kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh tại cơng ty từ đó nhằm so sánh sự khác biệt giữa lý thuyết và thực
tế áp dụng tại cơng ty.
 Từ thực tế đã tìm hiểu kết hợp kiến thức đã học, đƣa ra các nhận xét
và giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả cơng tác kế tốn tại Cơng ty TNHH
MTV Cấp Thốt Nƣớc – Mơi trƣờng Bình Dƣơng.
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
a. Đối tƣợng nghiên cứu
Đề tài đi sâu và tìm hiểu thực trạng “Kế tốn doanh thu, chi phí và xác
định kết quả kinh doanh tại Cơng ty TNHH MTV Cấp Thốt Nƣớc – Mơi
trƣờng Bình Dƣơng”.

b. Phạm vi nghiên cứu


Phạm vi khơng gian: Phịng Tài chính – Kế tốn Cơng ty TNHH MTV

Cấp Thốt Nƣớc – Mơi trƣờng Bình Dƣơng.


Phạm vi thời gian:Vì thời gian thực tập có hạn nên em chỉ lấy các

chứng từ trong tháng 09/2015 có phát sinh doanh thu, chi phí và báo cáo tài
chính năm 2015 để minh họa cho bài báo cáo của mình, các số liệu và thông
tin khác do công ty cung cấp.


Phạm vi nội dung: Kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả

kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Cấp Thốt Nƣớc – Mơi trƣờng Bình
Dƣơng.
c. Giới hạn: Do vấn đề bảo mật của Công ty nên một số chứng từ chỉ
đƣợc mô tả lại nhƣ bản gốc để phục vụ cho bài báo cáo khóa luận.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu


Phƣơng pháp luận: Trình bày hệ thống cơ sở lý luận về kế tốn doanh

thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp dựa theo
thông tƣ 200/2014/TT-BTC ban hành ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính.

2



 Phƣơng pháp phân tích:
- Sử dụng phƣơng pháp thu thập: Thu thập số liệu là các hóa đơn,
chứng từ, sổ sách liên quan đến lĩnh vực nghiên cứu, các nghiệp vụ kinh tế
đã phát sinh.
- Sử dụng phƣơng pháp xử lý số liệu: Từ các số liệu thu thập đƣợc tiến
hành phân tích đánh giá dữ liệu theo chiều ngang, chiều dọc và phân tích các
tỷ số tài chính nhằm phục vụ cho mục đích tìm hiểu và nghiên cứu.
 Phƣơng pháp mơ tả: Mơ tả quy trình ln chuyển hàng hóa, quy trình
kế tốn về kế tốn doanh thu nhƣ: doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ,
doanh thu hoạt động tài chính, doanh thu khác và các khoản chi phí nhƣ chi
phí quản lý doanh nghiệp, chi phí hoạt động tài chính, chi phí bán hàng, chi
phí khác từ đó xác định kết quả kinh doanh của doanh nghiệp.


Phƣơng pháp so sánh đối chiếu: so sánh sự khác nhau giữa kiến thức

đã học với thực tế áp dụng tại doanh nghiệp, từ đó đánh giá những ƣu, nhƣợc
điểm tại Cơng ty TNHH MTV Cấp Thốt Nƣớc – Mơi trƣờng Bình Dƣơng
về cơng tác kế tốn doanh thu, chí phí và xác định kết quả kinh doanh. Trên
cơ sở đó đề ra một số giải pháp nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu,
chí phí và xác định kết quả kinh doanh trong công ty
5. Kết cấu của đề tài
Ngoài lời mở đầu và kết luận, nội dung bài báo cáo gồm 3 chƣơng:
 Chƣơng 1: Cơ sở lý luận về cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác
định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp.
 Chƣơng 2: Cơ sở thực tiễn về công tác kế tốn doanh thu, chi phí và
xác định kết quả kinh doanh tại Cơng ty TNHH MTV Cấp Thốt Nƣớc –
Mơi trƣờng Bình Dƣơng.

 Chƣơng 3: Nhận xét – Giải pháp nhằm tăng cƣờng cơng tác kế tốn
doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Cơng ty TNHH MTV
Cấp Thốt Nƣớc – Mơi trƣờng Bình Dƣơng.

3


CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU, CHI
PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH
NGHIỆP
1.1. KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ
1.1.1. Khái niệm
Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu đƣợc trong
kỳ kế tốn, phát sinh từ các hoạt động SXKD thơng thƣờng của doanh nghiệp,
góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.
1.1.2. Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng
 Chứng từ sử dụng: Phiếu thu, Giấy báo có của ngân hàng; Hóa đơn
GTGT (hóa đơn bán hàng), Phiếu xuất kho, Bảng kê bán lẻ hàng hóa,
dịch vụ…
 Sổ sách kế toán: Sổ cái TK 511
1.1.3. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
Tài khoản 511 khơng có số dƣ cuối kỳ.
Tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ có 6 tài khoản
cấp 2:


Tài khoản 5111: Doanh thu bán hàng hóa




Tài khoản 5112: Doanh thu bán các thành phẩm



Tài khoản 5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ



Tài khoản 5114: Doanh thu trợ cấp, trợ giá



Tài khoản 5117: Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tƣ



Tài khoản 5118: Doanh thu khác.

4


1.1.4. Kết cấu tài khoản
Nợ

Tài khoản 511




- Các khoản thuế gián thu phải nộp Doanh thu bán sản phẩm,
(GTGT, TTĐB, XK, BVMT);

hàng hoá, bất động sản đầu

- Doanh thu hàng bán bị trả lại kết tƣ và cung cấp dịch vụ của
chuyển cuối kỳ;

doanh nghiệp thực hiện

- Khoản giảm giá hàng bán, chiết trong kỳ kế toán.
khấu thƣơng mại kết chuyển cuối kỳ;
- Kết chuyển doanh thu thuần vào tài
khoản 911 "Xác định kết quả kinh
doanh".
1.1.5. Sơ đồ hạch toán tổng hợp
511

333
Các khoản thuế
521

(GTGT, TTĐB, XK, BVMT)

111, 112
Bán hàng thu bằng
TM, TG

Cuối kỳ kết chuyển các khoản


Khách hàng thanh toán

giảm trừ doanh thu

bằng thẻ tín dụng

911

113

131

Bán chịu
Kết chuyển doanh thu
bán hàng

331
Doanh thu đƣợc chuyển
thẳng để trả nợ

Sơ đồ 1.1.1. Sơ đồ kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch
vụ

5


1.2. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ DOANH THU
1.2.1. Khái niệm



Chiết khấu thương mại: là khoản tiền mà doanh nghiệp đã giảm trừ,

hoặc đã thanh tóan cho ngƣời mua hàng do việc ngƣời mua hàng đã mua
hàng, dịch vụ với khối lƣợng lớn theo thỏa thuận về chiết khấu thƣơng mại
đã ghi trên hợp đồng kinh tế hoặc cam kết mua bán.


Giảm giá hàng bán: là khoản giảm trừ đƣợc doanh nghiệp (bên bán)

chấp nhận một cách đặc biệt trên giá thỏa thuận trong hóa đơn vì lý do hàng
bán kém phẩm chất, không đúng quy cách hoặ không đúng thời hạn ghi trong
hợp đồng.


Hàng bán bị trả lại: là số sản phẩm, hàng hóa doanh nghiệp đã xác

định tiêu thụ, nhƣng khách hàng trả lại do vi phạm các điều kiện đã cam kết
trong hợp đồng nhƣ: hàng kém phẩm chất, sai quy cách, chủng loại.
1.2.2. Chứng từ, sổ sách kế tốn sử dụng
 Chứng từ sử dụng: Hóa đơn GTGT; Phiếu xuất kho, nhập kho; …
 Sổ sách kế toán: Sổ cái TK 521
1.2.3. Tài khoản sử dụng
 Tài khoản 5211: Chiết khấu thƣơng mại
 Tài khoản 5212: Hàng bán bị trả lại
 Tài khoản 5213: Giảm giá hàng bán
Các tài khoản 521 khơng có số dƣ cuối kỳ.

6



1.2.4. Kết cấu tài khoản
Nợ
-

Tài khoản 521



Số chiết khấu thƣơng mại Cuối kỳ kế tốn, kết chuyển tồn

đã chấp nhận thanh toán cho bộ số chiết khấu thƣơng mại,
khách hàng;
-

giảm giá hàng bán, doanh thu

Số giảm giá hàng bán đã của hàng bán bị trả lại sang tài

chấp thuận cho ngƣời mua hàng;
-

khoản 511 “Doanh thu bán hàng

Doanh thu của hàng bán và cung cấp dịch vụ” để xác định

bị trả lại, đã trả lại tiền cho ngƣời doanh thu thuần của kỳ báo cáo.
mua hoặc tính trừ vào khoản phải
thu khách hàng về số sản phẩm,
hàng hóa đã bán.


1.2.5. Sơ đồ hạch toán tổng hợp
111, 131

511

521
Các khoản giảm trừ

Kết chuyển các khoản

doanh thu phát sinh

giảm trừ doanh thu
3331

Thuế GTGT hồn lại
cho khách hàng
Sơ đồ 1.1.2. Sơ đồ kế tốn các khoản giảm trừ doanh thu

7


1.3. KẾ TỐN DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
1.3.1. Khái niệm
Doanh thu hoạt động tài chính là những khoản doanh thu do hoạt động
tài chính mang lại nhƣ tiền lãi; cổ tức, lợi nhuận đƣợc chia; lãi tỷ giá hối đoái;
thu nhập về hoạt động đầu tƣ mua, bán chứng khốn, đầu tƣ cơng ty liên kết,
cơng ty con; hoạt động đầu tƣ khác và các khoản doanh thu hoạt động tài
chính khác.
1.3.2. Chứng từ, sổ sách kế tốn sử dụng

 Chứng từ kế toán sử dụng: phiếu thu, giấy báo có,…
 Sổ sách kế tốn: Sổ cái TK 515
1.3.3. Tài khoản sử dụng
 Tài khoản 515 – Doanh thu hoạt động tài chính.
 Tài khoản 515 khơng có số dƣ cuối kỳ.
1.3.4. Kết cấu tài khoản
Nợ

Tài khoản 515



Kết chuyển doanh thu hoạt động tài

Các khoản doanh thu hoạt

chính thuần sang tài khoản 911- “Xác

động tài chính phát sinh

định kết quả kinh doanh”.

trong kỳ.

1.3.5. Sơ đồ hạch toán tổng hợp
515

911

111,112,138

Các khoản lãi nhận đƣợc,
cổ tức, lợi nhuận đƣợc chia

Kết chuyển doanh thu

331

hoạt động tài chính

Chiết khấu thanh tốn

cuối kỳ

mua hàng đƣợc hƣởng
413
Kết chuyển lãi tỷ giá hối đoái
do đánh giá lại số dƣ ngoại tệ
cuối kỳ

Sơ đồ 1.1.3. Sơ đồ kết tốn doanh thu hoạt động tài chính
8


1.4. KẾ TOÁN THU NHẬP KHÁC
1.4.1. Khái niệm
Thu nhập khác là khoản thu mà doanh nghiệp khơng dự tính trƣớc đƣợc,
khơng mang tính thƣờng xun nhƣ: thu từ nhƣợng bán, thanh lý TSCĐ; bán
và thuê lại tài sản; thu tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng; thu nhập
quà biếu, quà tặng bằng tiền các tổ chức, cá nhân tặng cho doanh nghiệp; ...
1.4.2. Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng

 Chứng từ kế toán sử dụng: phiếu thu, giấy báo có,…
 Sổ sách kế tốn: Sổ cái TK 711
1.4.3. Tài khoản sử dụng
 Tài khoản 711 – Thu nhập khác.
 Tài khoản 711 khơng có số dƣ cuối kỳ.
1.4.4. Kết cấu tài khoản
Nợ

Tài khoản 711



- Số thuế GTGT phải nộp (nếu có) tính Các khoản thu nhập khác
theo phƣơng pháp trực tiếp đối với các phát sinh trong kỳ.
khoản thu nhập khác ở doanh nghiệp
nộp thuế GTGT tính theo phƣơng
pháp trực tiếp.
- Cuối kỳ kế tốn, kết chuyển các
khoản thu nhập khác phát sinh trong
kỳ sang tài khoản 911 “Xác định kết
quả kinh doanh”.

9


1.4.5. Sơ đồ hạch toán tổng hợp
911

711


111,112
Thu phạt khách hàng vi phạm
hợp đồng kinh tế

Kết chuyển thu nhập khác
cuối kỳ
333
Các khoản thuế trừ
vào thu nhập khác

Thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ
3331
1
152, 156, 211
Nhận tài trợ, biếu tặng
vật tƣ, hàng hóa, TSCĐ
111, 112
Thu đƣợc khoản phải thu
khó địi đã xóa sổ
333
Các khoản thuế xuất nhập
khẩu, TTĐB, BVMT đƣợc

ngân sách nhà nƣớc hoàn lại
Sơ đồ 1.1.4. Sơ đồ kế toán thu nhập khác
1.5. KẾ TOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁN
1.5.1. Khái niệm
Giá vốn hàng bánphản ánh trị giá gốc của hàng hóa, thành phẩm, dịch vụ
đã thực sự tiêu thụ trong kỳ (hoặc gồm cả chi phí mua hàng phân bổ cho hàng
hóa đã bán ra trong kỳ - đối với doanh nghiệp thƣơng mại),giá thành sản xuất

của sản phẩm xây lắp (đối với doanh nghiệp xây lắp) hoặc là giá thành thực tế
dịch vụ hoàn thành, đã đƣợc xác định là tiêu thụ và các khoản khác đƣợc tính
vào giá vốn để xác định kết quả kinh doanh trong kỳ.
1.5.2. Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng
 Chứng từ kế toán sử dụng: Phiếu xuất kho; Báo cáo nhập – xuất – tồn;
Bảng phân bổ giá vốn,…
 Sổ sách kế toán: Sổ cái TK 632, sổ chi tiết TK 632; sổ chi tiết vật tƣ –
hàng hóa, thành phẩm có liên quan; sổ tổng hợp TK 632.
10


1.5.3. Tài khoản sử dụng
 Tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán.
 Tài khoản 632 khơng có số dƣ cuối kỳ.
1.5.4. Kết cấu tài khoản
Nợ

Tài khoản 632



- Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, - Trị giá vốn của hàng bán
bị trả lại

dịch vụ bán trong kỳ;

- Chi phí NVL, chi phí NC vƣợt trên - Kết chuyển giá vốn của
mức bình thƣờng và chi phí SXC cố định

sản phẩm, hàng hóa, dịch


khơng phân bổ đƣợc tính vào GVHB trong

vụ bán trong kỳ sang TK

kỳ;

911 “ Xác định KQKD”.

- Các khoản hao hụt, mất mát của
HTKsau khi trừ phần bồi thƣờng do trách
nhiệm cá nhân gây ra;
- Chi phí xây dựng, tự chế TSCĐ vƣợt
trên mức bình thƣờng khơng đƣợc tính vào
ngun giá TSCĐ hữu hình tự xây dựng,
tự chế hồn thành;
- Số trích lập dự phịng giảm giá HTK
(chênh lệch giữa số dự phòng giảm giá
HTK phải lập năm nay lớn hơn số dự
phòng đã lập năm trƣớc chƣa sử dụng hết).

11


1.5.5. Sơ đồ hạch toán tổng hợp
154, 155

155, 156

632


Trị giá vốn của sản phẩm,

Hàng bán bị trả lại

dịch vụ xuất bán

nhập kho

156, 157
Trị giá vốn của hàng hóa

911
Kết chuyển GVHB

xuất bán

cuối kỳ

138, 152, 153, 155, 156…
Phần hao hụt, mất mát
HTK đƣợc tính vào GVHB
627
Chi phí sản xuất chung cố
định khơng đƣợc phân bổ
đƣợc ghi vào giá vốn hàng
bán trong kỳ
241
Chi phí tự XD TSCĐ vƣợt
q mức bình thƣờng khơng

đƣợc tính vào NG TSCĐ
335
Trích trƣớc chi phí để tạm
tính giá vốn BĐS đã bán
trong kỳ
217

2294

Bán BĐS đầu tƣ
Hồn nhập DP

2147
Trích KHH
BĐS đầu tƣ

giảm giá HTK

Trích lập DP giảm giá HTK
Sơ đồ 1.1.5.Sơ đồ kế toán giá vốn hàng bán
12


×