Tải bản đầy đủ (.pdf) (106 trang)

Phương ngữ nam bộ trong tập truyện hương rừng cà mau của sơn nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.42 MB, 106 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
KHOA NGỮ VĂN

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

NIÊN KHÓA 2013 – 2017

PHƢƠNG NGỮ N

NG

TẬP TRUYỆN HƢƠNG RỪNG CÀ MAU

Sinh viên thực hiệ
Lớp: D13NV01
Khoá : 2013 – 2017
Hệ: Chính quy

---o0o---

Bình Dƣơng, tháng 05 năm 2017

ƠN N

ị Hƣ


TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT

KHOA NGỮ VĂN


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NIÊN KHOÁ: 2013 – 2017

PHƢƠNG NGỮ N
TẬP TRUYỆN HƢƠNG RỪNG

NG
U

ƠN N

N ƣ i ƣớng dẫn: TS. H V
Sinh viên thực hiện :

ị Hƣ

Lớp: D13NV01
Khóa: 2013 - 2017
Hệ: Chính quy

---o0o---

Bình Dƣơng, tháng 05 năm 2017


N

ỈNH

NH ƢƠNG

H

H

ẬN Ố NGHIỆP ĐẠI HỌ
N

P ƣơ

1.

Ƣ NG ĐẠI HỌ


2013 – 2017

ữ Nam Bộ trong tập truyện Hƣơng rừng Cà Mau

của ơ Na .
2. G
Họ
Đ
D

ƣớ



: Hồ V


T




K
: 9 867

Họ
P

:K

66

E-mail:


3.
Họ



a



:T ầ T ịH ờ

Mssv: 1321402170021

Số



:

686 8 879

E-mail:

N

V

ị: T ế


L I CẢ
T ớc hết, c


N





nói chung, các thầy cơ trong tổ ộ

ời


riêng, nh

ƠN





Ngơn ng nói

p ỡ


Vớ ấm lịng biế
V

T

â

ận tình, trực tiếp
C ố

ắc,

â

ớng dẫ




i lời c

p ỡ nh

ầ – TS Hồ

ặp

ới các b n lớp D13NV01

trong quá trình thực hiện khóa luận.

Trong q trình nghiên cứu, mặc dù

nh ng thiế
của các thầy cô

u cố gắ


C

ất mong nhậ


ộng

ợc ý kiế




ỏi

p

ận xét


Chúng tôi xin chân
Sinh viên
Trần Thị H ờng

!


L I
T

â

trong khóa luận là trung thự

Đ

N
ứu của riêng tơi. Các kết qu nêu

ợc cơng bố trong các cơng trình khác.

Sinh viên

T ầ T ịH ờ


Trang
MỞ ĐẦU…………………………………………………………………………
1. L



2. Lị

.................................................................................................1



3. Đố



1

.....................................................................................................2
p

ứ ..........................................................................5

3.1. Đối tƣợng .....................................................................................................5
3.2. Phạm vi ........................................................................................................5

4 Mụ





ứ .........................................................................5

4.1. Mục đích .....................................................................................................5
4.2. Nhiệm vụ ....................................................................................................6
5 P

p p

ứ ....................................................................................6

6 Đ

p ủ

............................................................................................6

7



ố ụ

ậ ..........................................................................................7


Chƣơng 1: CƠ SỞ LÍ LUẬN ......................................................................................8
P

p â

p

Việt ...............................................8

1.1.1. Khái niệm phƣơng ngữ .......................................................................8
1.1.2. Phân vùng phƣơng ngữ Việt ...............................................................8
2 P

Nam Bộ .................................................................................10

1.2.1. Vùng phƣơng ngữ Nam Bộ .................................................................10
1.2.2. Đặc điểm của phƣơng ngữ Nam Bộ ...................................................11
1.2.2.1. Về ngữ âm ...................................................................................11
1.2.2.2. Về từ vựng – ngữ nghĩa ............................................................. 11
1.2.2.3. Về ngữ pháp ................................................................................14
1.3. Vài nét v tác gi S

N

ập truyện Hƣơng rừng Cà Mau ..............15

1.3.1. Vài nét về cuộc đời và sự nghiệp sáng tác của Sơn Nam ..................15
1.3.2. Giới thiệu khái quát tập truyện “Hƣơng rừng Cà Mau” ..................16
1.4. Ti u kết ......................................................................................................16



Chƣơng 2: ĐẶC ĐIỂM PHƯƠNG NGỮ NAM BỘ TRONG TẬP TRUYỆN
“HƯƠNG RỪNG CÀ MAU” CỦA SƠN NAM ......................................................18
2.1. Đặ

m ng âm.......................................................................................18

2.1.1. Phụ âm đầu ........................................................................................18
2.1.2. Vần .....................................................................................................19
2.1.3. Thanh điệu..........................................................................................22
2 2 Đặ

i m từ vựng ......................................................................................26

2.2.1. Lớp từ chỉ sự vật, hoạt động liên quan đến sông nƣớc ......................26
2.2.2. Lớp từ ngữ chỉ động thực vật, sản vật địa phƣơng ............................30
2.2.3. Lớp từ ngữ chỉ sự vật, hành động, tính chất khác… ..........................36
2 3 Đặ

m ng pháp ....................................................................................64

2.3.1. Lớp từ ngữ xƣng hơ ............................................................................64
2.3.2. Ngữ khí từ ...........................................................................................69
2.3.3. Lối diễn đạt ........................................................................................70
2.4. Ti u kết ......................................................................................................71
Chƣơng 3: GIÁ TRỊ CỦA PHƯƠNG NGỮ NAM BỘ TRONG TẬP TRUYỆN
HƢƠNG RỪNG CÀ MAU .........................................................................................73
3.1. P

Nam Bộ trong việc khắc họa tính cách nhân vật ..................73


3.1.1. Sự chất phác, bộc trực, thẳng thắn của ngƣời Nam Bộ .....................73
3.1.2. Sự trọng nghĩa, hiếu khách của ngƣời Nam Bộ .................................76
3.2. P
p
3.3. P

Nam Bộ trong việc miêu t

ời sống củ



â

ịa

Nam Bộ ...............................................................................................77
ng Nam Bộ trong việc th hiện lờ

ếng nói củ

ời bình

dân Nam Bộ ......................................................................................................84
3.4. P

Nam Bộ trong việc miêu t thiên

ớc Nam Bộ 88


3.5. Ti u kết ......................................................................................................91
KẾT LUẬN ...............................................................................................................93
TÀI LIỆU THAM KHẢO VÀ NGỮ LIỆU KHẢO SÁT .........................................96


MỞ Đ U


1.

N

P

P





N




p







p ẩ


N

S

ễ Q
p

S

p

N



ị p

T

ấ N

ộ.




é





A

â



p ẩ

ị ộ



ế

Đứ N

: Hồ

ễ N ọ T …



p ẩ






ỉở
p ẩ

nhà

N


ễ Tọ



,



N



ộ p

p

ế








N

S
N



p ẩ .T


p ẩ

ủ con





N

â

ờ N


ờ N



N

C



ộp





ế

ế



N




N


ộ N

é : “Nhà v n Sơn Nam là một trong rất ít ngƣời c n

lại hiểu iết nhiều về Nam ộ. ng c nhiều cống hiến cho v n chƣơng và là ngƣời
đ ng đầu trong số c c nhà v n Nam ộ. ên cạnh sự nghiệp s ng t c, ông c n rất
nhiều công tr nh hảo c u và sƣu tập về v n h a Nam ộ. Đặc iệt, ông là ngƣời
hiểu iết qu tr nh h nh thành ải đất Nam ộ. Từ hiểu iết u ên
hiện

c đ ông lại thể

ng những trang viết rất giản ị hiến nhiều tầng lớp độc giả đều đọc và ễ

hiểu t c ph m của ông”.
S

N

Nam ộ. N






ờ dân N




T ” “




ế
p ủ S






â














p ẩ





ế

ộ”. C ộ








N

sáng tác

ế

. Ông


ồ ộ




ộ Ông
:


.C
N


1

â





tuy nhiên,

ệp
ờ N



N



S



N


ấ ớ
tác


p ẩ












Tron


t

ủ S

ắ Hƣơng rừng Cà Mau (1962). Tập

Đâ




S

N

N


p ẩ





ọ N






ộ. Tập




ắ .






p




ị ố


















ọ ởp



ộ ủ

Vệ

P

p

N


ế





p







T
ập

ệ “H




N




p ẩ

ậ “P

k

ệ Hƣơng rừng Cà Mau ủ S



C M ”





chúng tôi



p ẩ



â



p ẩ

N

ịp




ế

p

trong ập



T





có cơng trình nào. C






N

ơng trình. N
N

p
â

p





65

p ẩ

C M



ấ N

S






ếp ở ị







p ẩ
T



ập

N

”.

2. Lị
P

p

N






â


ủ các

ị Đâ
ứ trong và ngồi


N

92

ờ cơng trình

E.Sapir

to the study of speech ở
ự ếp

Language - An introduction

7 8, 9,




ập ế




ự p

p


A.Mar- tinet, trong cơng trình A Functional view of language, Oxford


p



2



T

Cịn
962

giáo trình Ngơn ngữ


học hiện đại, Ch.H

e


ế

trình Ngữ nghĩa học 2 ập
ộ ố

p



ủ L Lyons,







Le Language ủ J Ve

ập ế p

Ở Vệ N

6 V

[13;17].



â



,c
Phƣơng ngữ học tiếng Việt ủ H





â



T ịC â

ế

ế p

p

:

G



ập ế
â


ệ ủ p



e

p ụâ



p

p

ệ p â





ế

ị p



ế

V ệt [5].
C


X â H



p

:

Nhận xét về c c ngu ên âm của một phƣơng ngữ tỉnh Quảng Nam (1986) [9]; liên
ế p

Tiếng Việt mấ vấn đề ngữ âm, ngữ ph p, ngữ nghĩa,

Nhà x ấ

K

N
N




ộ 2

7[

] v.v.


N



p

995 T ầ T ị N ọ L







â .

Phƣơng ngữ Nam



nghiên c u những h c iệt về từ vựng, ngữ nghĩa của phƣơng ngữ Nam ộ so với
ắc ộ [13]. N







ủ p

L T





H

N

Hế
ế

C

ập

ập ế

Vệ N
T


















â

ố sách Tiếng Việt Nam

ấp













N

ộ (2009) [28];



ố Từ

điển phƣơng ngữ Nam ộ (2007) [19]; Từ điển phƣơng ngữ Nam ộ ủ N
V

N



Tp Hồ C

M


ị p

V

ngữ ủ TS H
C ố




ừN

C



T ,N



994 [1] v.v.

L




ấ N



p

Đặc trƣng v n h a Nam ộ qua phƣơng
C

ịQ ố



5p ầ

ông dành




ế

Vệ

3

– ự

ậ H Nộ 2










3.





ệ ừ

p

N



P






Gầ

â

2 5 N

T




ế

ập ế



Xuân trong T p

K


ế




Hồ

C

L C

N



Phƣơng





9 (tr. 29 – 32) Né












S
ế

ủ N





ễ Q

… Đặ

ắ ở â

p ẩ

N
N





p

N




ế



ễ N ọ T




N

ễ N ọ



é

V Đắ D

[27].

ế Vai tr của một số phƣơng tiện t nh th i cuối câu trong phƣơng ngữ

B

Nam ộ ủ N


ễ V

2009. T

ế



T

T p


[26].

L ậ

t

ễ N


p




ế







p




é




â

“Màu sắc Nam ộ trong ngơn ngữ tru ện í của Sơn Nam
P

â

ọ X

K

p



N


Mộ


ập







ớ T ớ

C
S

N

ủ V Hồ



ép ầ

Vệ

V Đắ D






p ẩ



ế

ủ N

ế [21].

ệ xoay quanh p

2



p

X â H

ng Sông C u ong cần lƣu giữ ủ L

ọ Cầ T






ộ ủ C

p

p

T



K

p

Nét đặc sắc của v n học đ ng





2 ập












ế

N

â

C

ngữ Nam ộ - Ghi chép và chú giải

N


N

ố Từ điển từ ngữ Nam ộ -

Mộ



ứ p



ấ N




ủp p

p









p





ập ế p


ủ sinh viên T ờ

N

N







ấ ấ N

ập Hƣơng rừng Cà Mau
Đ

ọ Cầ T

4




. Mộ ố




ủ S


Nam ừ

ở ừ
N




N

ộ [29].







ắ ở


cơng trình

p

ệ Hƣơng rừng Cà Mau ủ S


chúng tơi t


p






N



p

N



.N


N

ắ và ập

ỏ Đâ



àc ắ







ế


hóa


3. Đố ƣợ

,p ạ

ứu

3.1. Đối tƣợng
Đ

ế

trong ập

p

ệ Hƣơng rừng Cà Mau ủ S

N

N








.

3.2. Phạm vi
V

ổ ủ

2 / 65





ập

ệ t ờ



ệ Hƣơng rừng Cà Mau. Đ

ệ :

c vật xà

bông, Bắt sấu rừng U Minh Hạ, ốn c i ngu, Câ huê xà, Chiếc ghe ngo, Con ả
đƣa đ , Con heo hịt, Cô út về rừng, Đại chiến với thầ Chà, Đảng “Ánh u m
đen”, đ ng gơng ơng thầ Qt, H t ội giữa rừng, H n Cổ Tron, Hƣơng rừng, Một
cuộc ể âu, Mùa “ en” trâu, Ngƣời mù gi ng câu,


ng già xa lúa, Sông Gành

Hào, T nh nghĩa gi o hoa thƣ.
Đ

p

N

ộở






4.

,





ừ ự



â




.

ứu

ục đích

4.1.
N
ủ S



p



N

“P



N


T
















ế

â
p ẩ



ị ủ



p ẩ



ộ trong ập



ừ ự

ệ Hƣơng rừng Cà Mau
:

p p ủ p

Hƣơng rừng Cà Mau ủ S


p
.

5

N



N
N

Đồ
â









4.2. Nhiệm vụ
Đ










-S









ế p

N










p



p

N

N

ộ tr

Hƣơng rừng Cà

ộ e


p ẩ





p â

,p

N









ế

iệ

p ẩ

p ẩ

ế













â




N

p ẩ

p â
ời Nam



ế





p

,

p





p p.




:


p â

p â

p â
Đồ





ừ ự

ế

ị p




p p





â

:C

ủ ừ


tôi



p p

ế



p ẩ

-P

p


: Tấ

.C







ứu

p pt ố

p

N

p ẩ



-P





ị ủ ừ


T

N

N



5. P ƣơ





Vệ p

N

p â



ậ ủ



ậ .
p â




ế

:



-T ố
Mau ủ S





p â





p


-P
N

p p o sánh: T


p ẩ


6. Đ

p ủa

Đ



ớ ừ





ế hành

p

â .

i






p






Hƣơng rừng Cà Mau ủ S

N


p ẩ

húng

N





ộ,

ờ N

6

N

ộ trong sáng tác

ị ủ


ộ.

ị p
â






Đ





p ẩ

pở


M ” ủ S

N

ố ụ

7.


N








p

N

ập

ệ “H




C

.

ủa

a

ận


p ầ Mở ầ

p ầ Kế







T

ụ ,p ầ

Mụ



:

- Chƣơng 1: Cơ sở lí luận


ập

p

N



ập





ộ ố ặ
é





p

S

N

Vệ







ệp ủ

ệ Hƣơng rừng Cà Mau.

- Chƣơng 2: Đặc điểm phƣơng ngữ Nam ộ trong tập tru ện “Hƣơng rừng

Cà Mau” của Sơn Nam
C

2 ế

p

N






â

ập

ừ ự

â

ừ ự

ệ Hƣơng rừng Cà Mau ủ S

p p


N

p p

- Chƣơng 3: Gi trị của phƣơng ngữ Nam ộ trong tập tru ện “Hƣơng rừng
Cà Mau”
C



3

p â



â




ế



ị ủ p









7




N


â

â N



ị p
ộ…


và trong


hƣơng 1:
Ơ Ở LÍ LUẬN
1.1.

P ƣơ




p â

ù

p ƣơ

ữ Việt

1.1.1. Khái niệm phƣơng ngữ
ng khái niệm khác nhau v p

Mỗi tác gi nghiên cứu l

:

Hoàng Thị Châu trong cuốn Phƣơng ngữ Việt cho rằng “P
thuật ng ngôn ng họ

là một
ị p

chỉ bi u hiện của ngơn ng tồn dân mộ



th với nh ng nét khác biệt của nó so với ngơn ng toàn dân hay với mộ p
” [5; 29]. P


ng
ị p

e



ủ “Từ

n tiếng Việ ”

ặc biến th xã hội của ngôn ng [19; 40].
Trong cuốn Từ điển từ ngữ Nam Bộ, Hu nh Cơng Tín

là một chuỗi các nét biến d


ến th

ị p

ừ một ngơn ng tồn dân, do nh ng tác

ịa lí, xã hội mà dầ

“P

: “P


” [19; 41]. Còn Nguyễ V
ị p

là một chuỗi các nét biến d



ủa ngơn ng chung tồn

â ” [1; 9]. Trong cuốn Phƣơng ngữ Nam Bộ, những khác biệt về từ vựng – ngữ
nghĩa so với phƣơng ngữ Bắc Bộ, Trần Thị Ngọc Lang cho rằ
p

ện diễ

ịa bàn (khu vự

t và giao tiếp của mộ

“P

â



” [13; 10].

t khác nhau v khái niệm p

Mỗi tác gi có một cách diễ


xét v nội dung khái niệm thì khá thống nhất. Từ việc tham kh o nh ng quan niệm
trên, chúng tôi hi u: p
p

là biến th của ngơn ng tồn dân ở mộ

ịa

ột vùng ất cụ th
1.1.2. Phân vùng phƣơng ngữ Việt
p

Tiếng Việ
nghiên cứ

? Đâ

ột vấ

ống nhất. Mỗi nhà nghiên cứu l

mà các nhà
ệm

phân vùng khác nhau:
Học gi Pháp H. Maspéro (1912) trong cơng trình Nghiên c u ngữ âm lịch
:p

s tiếng Việt, ông chia tiếng Việ

N

p

Trung (Bắc Trung Bộ T e
â

gốc mi n Bắc mới vào sinh sống

8

Bắc (gồm c tiếng
ời Việt ở mi n Nam là
ếng mi n Nam v

n là


giống mi n Bắc cho nên có th xếp chung một nhóm vớ p
p

T

ối lập vớ p

Bắc ở

Bắc. Cịn

m cịn gi l i nh ng nét cổ


Trong cuốn Cơ cấu ngữ âm tiếng Việt, hai nhà Việt ng

x

học Liên Xô

M.V.Gordina và LS.Bystrôv (1970, 1984) dựa vào chung âm (hệ thống âm cuối)
p

chia tiếng Việ
N

p

p
ệm.

Huế là mộ

p

Một số nhà nghiên cứu cho rằng tiếng Việt có ba
V

L

948

974 V


N

ế

H

H u Lễ (1974), Hoàng Thị Châu (1989). Hoàng Thị Châu dựa trên

ng ng : P
è H



H

phân chia ranh giới các vùng

Bắc (vùng Bắc Bộ p
p

Trung (từ Thanh Hóa

Nam (từ è H i Vân vào Nam). Còn Nguyễn B t

Tụy, Nguyễ H
T

L


ễn B t Tụy (1950), MV. Gordina (1960), Nguyễ

tiêu chí v sự khác biệt ng âm, từ vựng, ng p p
p

p

Bắ

ếng Việ
p

p

Bắc.
p

Chia tiếng Việt thành bố

m của Nguyễn Kim

Th n (1982) và L.Cadiere. Nguyễn Kim Th n dựa trên sự khác biệt gi a ng âm và
p

từ vựng chia tiếng Việt thành bố
một phầ T

H

Bình Trị T

p

p

:p

Bắc (Bắc Bộ và

Trung Bắc (phía Nam Thanh Hóa, Nghệ T

p

Trung Nam (từ Qu ng Nam tới Phú Khánh) và

Nam (từ Thuận H i trở vào). L.Cadiere chia: p

ng mi

T

ợng Trung K (1902) - từ Nghệ T

H Trung K (1911) - từ è H Vâ

Bắ p

ến Huế

p


mi n

ến Nam Thuận H i và p

Nam.

Trong cuốn Từ điển phƣơng ngữ Nam Bộ của Nguyễ V
p

tiếng Việt thành bố
phía Bắ
T
p

ế T

H

p

:p

p

Bắc Bộ từ các tỉnh biên giới

Bắc Trung Bộ từ Nghệ T

Nam Trung Bộ từ Qu ng Nam – Đ Nẵ
Nam Bộ từ Đồng Nai – S


é ế

C M

ến Thuận H i và
[1; 10].

Và Nguyễn B t Tụy (1961) dựa trên sự khác biệt ng â
p

mi n Bắc (Bắc Bộ

9

T

H

ến Bình Trị

p
p

Trung


Trên (từ Nghệ A
N


Qu

ến Qu ng Trị p

p

T

Trung Gi a (từ Thừ T

D ới (từ

Đị

ế

T

ến
p

ng Nam (từ Bình Tuy trở vào) [5; 11-13].
ớng phân vùng

Theo Hu nh Cơng Tín nhận xét thì có nhi
p

khác nhau. Các nhà nghiên cứu dựa trên bình diện ng âm hoặc từ
p â


vựng ng

p

. Nếu xét v bình diện từ vựng – ng

ớng chung thì phân chia tiếng Việt ở
p

p

Bắc Bộ và Nam Bộ vì vốn từ vựng củ p

lớn là
Trung Bộ có một

ợng từ riêng ít ỏi, lớp từ vựng cịn l i giống với lớp từ vựng t
p

Bắc Bộ hoặc Nam Bộ. Lớp từ vự
p

từ vự

Nam Bộ giống với từ của lớp


Trung Bộ, vì cộ

ời Việt Nam Bộ phần lớn có


ời Việt vùng Bắc Trung Bộ.

nguồn gốc từ tổ
C

ớng khác chia ba vùng,

l i ở sự phân chia hay gộp

p

p

ờng dừng

Trung Bộ. Lấy tiêu chí chính là

ng âm vì sự khác biệt v mặt ng âm trong nội bộ p
p

còn l

mp â

1.2.

â

ồng

p

Việt thành bố
V

C

ợc nhi u nhà nghiên cứ

P ƣơ

v

p

p

Nguyễn Kim Th n, L.Cadiere, Nguyễ


p

trên bình diện ng âm [21; 12].

ớng phân ch

Có nhi
tình với

vùng này là rất lớn,


Bắc Bộ và Nam Bộ, trong nội bộ từ

n là khơng có sự khác biệ

T

p

X â

của

H o, Hu nh Cơng

ồng tình nhất.

ữ Nam Bộ

1.2.1. Vùng phƣơng ngữ Nam Bộ
C

ệ p â

Nam Bộ, mỗi tác gi

p

thì


m phân vùng p

m phân chia khác nhau, hiện nay

có quan

m nào là thống nhất.
Theo Hoàng Thị Châu, p
cực Nam củ
p



ớc. Có th

Nam
p

Qu ng Nam, Qu ng Ngãi (

10

ợc tính từ è H Vâ

ến mi n

Nam thành ba vùng nhỏ




ở sự biế

ng




của âm /a/ và âm / / trong kết hợp với các âm cuối khác nhau. Ví dụ: trẻ m ng ->
từ Q

trẻ mang…); p
chung nhất củ p

N

ến Bình Thuận (mang nh

Nam); p



Nam Bộ ồng nhất các vần /-in/, /-

it/ với /-inh/, /-ich/ hoặc /-un/, /-ut/ với /-ung/, /-uc/. Ví dụ chung -> chun, thích ->
thít, thút thít -> thúc thích … V
p

ớng lẫn lộn s/x và ch/tr

Bắc.

Nguyễ V

[1; 10], Trần Thị Ngọc Lang [13; 7], Cao Xuân H o [9; 120]

p

cho rằ

ịa lí của vùng “P

Nam Bộ trùng với ranh giớ
ị từ vựng tiếng Việt ở khu vự

Nam Bộ
C M ” T

“Từ

p â
p

â

p
p â

p â

é ến


và phân

ộ và Tây Nam Bộ.

p

p

Việt khác nhau nên nó
p

Nam Bộ. Mỗi nhà

Nam Bộ

m phân vùng của Nguyễ V
p

N

ự khác nhau trong việ p â

nghiên cứ

S

p

Việt thành bốn


Chính vì có nhi
e

N

n từ ng Nam Bộ” ủa Hu nh Cơng Tín, ơng theo

Nam Bộ thành hai khu vự Đ
é

ừ Đồ

theo quan

, Trần Thị Ngọc Lang, Cao Xuân H o chia
Đ

Nam Bộ thành hai ti

N

ộ và Tây Nam Bộ.

1.2.2. Đặc điểm của phƣơng ngữ Nam Bộ
1.2.2.1.

Về ngữ âm

P


é

Nam Bộ có nh

p p Đầu tiên v p

ện ng â

ở phần phụ â

ệu và phần vần.

-

ng âm, từ vựng, ng

p

Nam Bộ có hiệ

ợng sai biệt

Phụ âm đầu
P

âm uố






Nam Bộ có 23 phụ â


s, r, tr, có th p

ầu, giố

â

p

Trung có các phụ

ỡi /r/. Â

ầu /v/, ở p

Nam Bộ chỉ tồn t i trong ch viết, không tồn t i trong phát âm bởi vì v - d - gi
phát âm là /d/ (vui vẻ, vỏ cây, giỏi …
/w/ thay thế (qua – wa, hoa – w
sản, xinh xắn, sao sáng, …)

/

â

N

ầ / /


u

ổi l i có âm

ời Nam Bộ phát âm lẫn lộn s/x (ví dụ: sinh

e

… , hoặc một số mi n Tây phát

11


âm bị biế

ổi th – kh (thịt – khịt, thỏ - khỏ); r – g (rổ rá – gổ gá), tr – t (cây tre –

cây te).
-

Phần vần
Phần vầ p

Nam Bộ có nét khác biệt so vớ p

chỗ thành phầ â

ệm [u, o]


p

khác ở

Nam Bộ khơng có (VD luyện –

liện, toàn – tàn, loan – lan, soèn soẹt – sèn sẹt), hoặc nhấn m nh một âm chính
chẳng h n: loan – lon. Nh

â

ột yếu tố chẳng h

sẽ bị mấ
â

o, ô, ơ ứ

iê, ƣơ, uô

ớc [-m, -p]

diêm – dim, chuối – chúi, ƣớm – b m… Các

ớc phụ âm cuối [-m, -p]

nọp, nợp = nộp). Một số vùng mi




Đ

u thành ô (nom, nơm = nôm,

ng phát âm êm - ếp thành im – íp

(đêm – đim, nếp – níp)
-

Phụ âm cuối
Phụ âm cuối, phát âm không phân biệ

ợc ba cặp âm cuối n – ng, t – c, y –

i, ví dụ tiền – tiềng, mát – mác, ngày – ngài,…
-

Thanh điệu
ệu thì tiếng Nam Bộ chỉ s dụ

V mặ

:

n,

hỏi, sắc, nặng (vì thanh ngã và thanh hỏi trùng làm một). Ví dụ ngã - ngả, mũ –
mủ….
Đâ
ng âm



p

m ng âm riêng củ

ời Nam Bộ, nh ng sai biệt v

Nam Bộ có th phần lớn là do thói quen phát âm rất ngắn
ẳng thắn của

gọn không quá câu nệ phù hợp với tính cách xu
ời Nam Bộ.
1.2.2.2.

Về từ vựng – ngữ nghĩa

Vốn từ vự

p

Nam Bộ có một số nh ng khác biệt so với

tiếng Việt tồn dân.
P

Nam Bộ cịn s dụng một lớp từ cổ tiếng Việt mà tiếng Việt

chuẩn khơng cịn s dụng chẳng h


: mầng (mừng), ngộ (dễ nhìn), coi (xem),

thơ (thƣ), nhơn (nhân), v.v.. Trong quá trình giao tiếp, n
s dụng một số từ

ợn từ các dân tộc số

12

ời dân
K

ồng bằng

e cà rá, cà ràng,


len trâu, bị hóc… H

hia, chế, tía, miệt, bạc xỉu, mai… , và tiếng Việt Nam Bộ
ợn lẫn

trong quá trình tiếp xúc khá lâu dài với tiếng Pháp có sự tiếp nhậ
ợn khơng biến âm chẳng h

nhau, có nh ng từ

xà bông, cà vạt, bắc…

ợng biến âm, biến thanh so với lớp từ


Một lớp từ vựng Nam Bộ có hiệ

vựng chung chẳng h n hảo hớn, phui pha, tu m luôm, minh mông, lè lẹt, chánh,
ớng kiêng kỵ

tánh, lui cui, bẹo nhẹo v.v. Nh ng từ ng bị biến th
kiểng (cảnh), huỳnh (hoàng), phƣớc (phúc), huê (hoa), v.v.
S

ặc gắ

ời với cuộc sống sinh ho t củ
ớc rấ

Bộ. Vì vậy lớp từ ng

ời Nam

ng và phong phú ngoài nh ng

tên chung là sông, ng i, mƣơng, m ng, lạch, kênh, ao, h , rạch, xẻo, ngọn, dớn,
l ng, đ a, vũng, gành, v.v. Ngồi ra, cịn nhi u lớp từ ng
ớp từ ng chỉ p



ớc

ất phong phú

ghe bầu, ghe ngo, xu ng

ba lá, ghe, bắc, ghe be, xu ng, ghe c a, ghe l ng, ghe lƣờn, v.v. Từ ng chỉ thực
vật, s n vậ

ị p

: tràm, đƣớc, bần, mù u, trâm bầu, b n b n, điên điển,

v.v., từ ng chỉ ộng vậ

cá bông, cá chẻm, cá chốt, cá linh... Lớp từ ng

é

danh ph



ời Nam Bộ, ậm màu sắc dân dã. Nó sáng t o ở
ịa hình chẳng h n: Rạch Cái Tàu, Rạch Bình Thủy,

cách kết hợp thành tố gắn vớ

Rạch Cái Cau, Cù lao Bần, Xẻo Rô,… Các ị

p

ện di chuy n, sự vậ


ộng của con

Nam Bộ theo

ớng cố gắ

hiện tính cụ th củ p
tố

ức cấu trúc của ngôn ng

sắ

ời nhận thứ
ớ “

ớc lớ



ớc xuố

Đ




ớc h

ới s dụng


ịnh rất rõ ràng, ví dụ sự vậ






ớc xuố



ời một, tháng ch p
ớc thốt bớ

è



13

ịa hình th

bi u thị nh ng bi u hiện hay nh ng

ợc p â
chỉ “




ần là thủy tri u dâng h còn chỉ


ớc giựt là mự

â

: cầu khỉ, khỉ mốc, khỉ khơ, xu ng, chìm xu ng, sặc r n…

Cách gọ

củ





Hoặc nh ng từ ng có th gi
ẳng h

ịnh

ộng

ớc lên,


ớc
ớc xuống),


ớc trôi là l ng lờ, chậm.

ợng vốn có của ngơn ng mà cịn


góp một vốn từ mới, phong phú vào trong kho tàng từ vựng tiếng Việt.
1.2.2.3.

Về ngữ pháp

Trên bình diện ng pháp, p
p

với

Nam Bộ có một số

khác ở

D

â

ọi, từ
ời Nam Bộ

ọi.




e

“mầy, tụi mầ ” hoặc dùng thứ kết hợp vớ

ọi họ hàng



cậu – mợ, dì –

ợc âm, rút gọn hai từ thành một

biến âm từ thứ nhất ồng thờ

ông ấy, bà ấy, chị ấy, anh ấy…

hai ví dụ

: Ba

trong làng xóm.

Cách gọi theo ngơi thứ ba có tính chất gi
từ bằng cách dùng thanh hỏ

“tui, tụi tui” gọi
ọi chẳng h

Dƣơng, Mƣời Lực, Tƣ Hoạch, Bảy Viễn…Từ
ƣợng, chú – thím, v.v.


m khác biệt so

ợc bỏ âm tiết thứ

ọn thành ổng, bả, chỉ, ảnh...Có

ọi rất ngắn gọn, khơng câu nệ phù hợp với tính cách củ

th

ời

Nam Bộ thẳng thắn, bộc trực và chân chất.
C

ọi gi a nh

thứ bậc



â


ời lớn, cao nhất chỉ gọi là

không quá nặng v nghi thức. Nh

ông không phân biệ “cụ, cố, kỵ…”; với nh

cô, chú,

ời ngang hàng với bậc cha, m

c, ƣợng… thì con cháu có th dùng thứ

ọi; cịn bậc ơng
ởng

bà, cha m gọi con cháu là con (nữ) hoặc th ng (nam)
ịa vị cao hay thấp. C
gầ

gi

ọi này củ

ời Nam Bộ t o sự

nh.

Trong giao tiếp

ời Nam Bộ cịn có thói quen dùng thán từ và ng khí từ

ị p

mang rõ màu sắ

ức bi u c m, ở ầu câu có các từ


chèn

ơi – chèn đét ơi, mèn ơi – mèn đét ơi, trời đất ơi, ác hơn, úy, v.v. Cịn ở cuối câu có
nghen – nghén, hen – hén, é, á, mừ, đa, cà, nà, hà, h , lận. Mỗi từ mang

các từ

ộ riêng trong giao tiếp.

một sắc thái tình c
Q
ta thấ

ọi, dùng thán từ, ng khí từ củ


m khác biệt gi

p

ời Việt Nam Bộ

Nam Bộ so vớ p

mặt ng pháp ồng thời hé lộ phần nào tính cách riêng củ
thắn, xu xịa, nơm na.

14


khác v
ời Nam Bộ thẳng


Vài nét v tác giả ơ Na

1.3.

ập truyện Hƣơng rừng Cà Mau

1.3.1. Vài nét về cuộc đời và sự nghiệp sáng tác của Sơn Nam
N

S

N

ật là Ph

M

T

926 ở vùng quê

Kiên Giang. Thuở nhỏ, ông học ti u học ở quê nhà, học trung học ở Cầ T
945 ến 1954, ông tham gia cách m ng và ho
chiến chống Pháp ở khu IX. Sau hiệp ị
Giá. N


955

Chuông, C

S

L

T

S

G



ệ thời kháng

G -ne-

954

… N

96

975

ị chính quy


ội viên Hộ N

Chấp hành Hội liên hiệp V

l i R ch

ộng tác với các báo Nhân Lo i, Lẽ Sống, Tiếng
N

V

Đ

D ệm bắt

ết sách kh o cứu

giam t i nhà tù Phú Lợi. Ra tù, ông tiếp tục làm báo và viế
v Nam Bộ. S

Từ

V ệt Nam, Ủy viên Ban

ọc nghệ thuật Thành phố Hồ Chí Minh. N

2008,

ơng mất t i Thành phố Hồ Chí Minh.
S


N

N



ộ ọ



ọ . Ơng
ế

nhau. Ngồi t





â



Chim qu ên xuống đất (1963), Vọc nƣớc giỡn

tr ng (1965), Hai cõi U Minh

965 …




ên rừng Cù ao Dung, Tâ đầu đỏ



V

Hƣơng rừng Cà Mau (tập tru ện), à chúa H n, X m àu
N

ế


ệ C



L

ng…

ịch s

có giá trị



,
S


h n hoang miền

Nam, V n minh miệt vƣờn Gia Ðịnh xƣa, N i về miền Nam, C tính miền Nam,
Thuần phong mĩ tục Việt Nam... Đ
é “N







ế
â














ộ ố

ừ ố







” [32] Tứ




ấ N

15

Lụ
â

p

p ẩ

ủ S







Bên c




ễ V



ớ ắ

ở ự


ứ N



ập

N











1.3.2. Giới thiệu khái quát tập truyện “Hƣơng rừng à
T



ập


ủ S



ủv S

N





ắ Hƣơng rừng Cà Mau (1962). GS. Trần H
N

p ẩ

“T

truyện ngắn Hƣơng rừng Cà Mau


p ẩm củ S

e

N







vùng ấ


C M



“H




T

N




ế

ệ S







ọc nh ng xúc



ời”.

â



p “










” ủ

â





â

ậ, ờ

ấ p






ộ p







N


2 /6





mv p


ộ - tác p ẩ



ập







, ặ



ờ –

ỉ ấp ẫ ở ộ



C







ỉnh cao là tập






N



ận xét

p











C M
N

ế

T

i cho nhi u thế hệ

c m, thẩm mỹ bổ ích, nh ng gợi ý chân thành cao quý v
Tập

au”








â



ọ ở cách
ắ N




ấ N

ộ.

ệ Hƣơng rừng Cà Mau.

1.4. Tiểu kết
Khi tìm hi u nh
ợ p

tơi hi

p

ng tồn dân. T


trị củ p

ời Nam Bộ, nó có

Nam Bộ là tiếng nói riêng củ
– ng

nh ng nét khác biệt riêng v ng âm, từ
p â

Nam Bộ, chúng


pháp so với ngơn

ở phần lí thuyết này, chúng tơi sẽ vận dụng nó vào việc kh o
ủ p

m ng âm, ng

Nam Bộ trong việc th hiện ặ

Nam Bộ
m v thiên nhiên, cách sinh

ho t, và c tính cách củ

ời dân Nam Bộ, nó khơng chỉ th hiện rõ trong cuộc

sống sinh ho t, giao tiếp

ất thật
ủa

ngơn ng nhân vật, tính cách nhân vật hiện lên rất rõ nét trong nh
S

N

V
ợc cuộ


gi , hi
m



é




ệp

cuộc ời và sự nghiệp của tác
ủ S

N

ắn bó với

ời Nam Bộ, ơng có nh ng am hi u sâu sắc v thiên nhiên, lịch

16


s



ặc biệ


ời trên m

ời Nam Bộ, nếp sống, nếp sinh ho t

thác nh ng nét tính cách rất riêng của

của họ thấp thống hiện lên sau nh ng ngơn từ
phẩ

ất Tây Nam Bộ, ông

ậm chất Nam Bộ.

17

ợc tác gi chọn lọc


Chƣơng 2:
ĐẶ ĐIỂ

PHƢƠNG NGỮ NAM B

“HƢƠNG RỪNG À
2.1. Đặ

TRONG TẬP TRUYỆN




ƠN N

ểm ngữ âm

2.1.1. Phụ âm đầu
B ng thống kê, so sánh:
Stt

Từ ngữ
ịa p ƣơ

l/ nh

l t

N

Từ ngữ toàn dân
ƣơ

ĩa

ƣơ

Số l n
s dụng

nh t

ợng muối ít, 2


c

ộ mặn thấp
lầm (lẫn)

nhầm (lẫn)

1

lanh l n

nhanh nh n

1

(ống) dòm

(ống) nhòm

dụng cụ

quan sát vật 1

ở xa

d/ nh
ờng) dợt
dáo dác


nhợt

1

nháo nhác

hỗn lo n lên vớ

ầy vẻ 2

sợ hãi, hốt ho ng
rành

Sành

6

r/ s

rờ

sờ

2

s/ r

s p

r p


1

th/s

th o

s o

1

ch/ l

chóa

lóa

1

ch/l

chấp chóe

lấp lóe

1

ch/l

chấp chóa


lấp lóa

3

th/ch

thọc (huyết)

chọc tiết

1

r/d

rào r t

dào d t

1

g/gi

gáp (ranh)

giáp ranh

1

18



×