Tải bản đầy đủ (.pdf) (66 trang)

Quy trình kiểm toán hàng tồn kho tại công ty TNHH tri thức việt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (822.7 KB, 66 trang )

I Ả
Sau thời gian nghiên cứu, học tập tại khoa inh t trường Đại học h

u

t,

được sự giúp đỡ quý báu c a các th y giáo cô giáo và bạn bè, em đã hoàn thành bài
h a uận t t nghi p. Hoàn thành bài h a uận này cho phép em được bày tỏ lời cảm
ơn các th y cơ giáo trong hoa
hồn thành bài báo cáo này

inh t trường Đại học h

u

t đã giúp đỡ em

m xin được g i ời cảm ơn s u s c t i th y ê Đoàn

inh Đức người đã nhi t t nh hư ng d n em vi t báo cáo m t cách đ y đ
Đ ng thời em xin g i ời cảm ơn t i ban ãnh đạo công ty
đã tạo đi u i n đ em được thực tập

quý công ty

HH ri hức

i t

hờ sự giúp đỡ nhi t t nh c a các



anh ch trong ph ng ban i m toán mà em đã c được r t nhi u i n thức thực t và
dựa vào đ hoàn thành t t báo cáo thực tập c a m nh
V i v n ki n thức được ti p thu trong quá tr nh học tập, hông chỉ à n n tảng
cho quá tr nh nghiên cứu mà c n à hành trang quý báu đ em bư c vào đời m t cách
vững ch c và tự tin.
Cu i cùng em ính chúc quý h y Cô d i dào sức khỏe và thành cơng trong sự
nghi p cao q Đ ng ính chúc các Cô Chú Anh, Ch trong công ty

HH ri hức

i t uôn d i dào sức khỏe đạt được nhi u thành công t t đẹp trong công vi c.


................................................................................................. trang 1



G I:

I

H Ả

H

G

H


ng quan v hàng t n ho ........................................................................ trang 3
hái ni m .......................................................................................... trang 3
2 Đ c đi m hàng t n ho ..................................................................... trang 3
1.1.3. Chứng t
2

i m toán .......................................................................... trang 4

c tiêu i m toán hàng t n ho ............................................................... trang 5
Chu tr nh i m toán hàng t n ho .............................................................. trang 6
1.3.1 Chu n b

i m toán ........................................................................... trang 6

1.3.2. hực hi n i m tốn ......................................................................... trang 8
1.3.2.1. h n tích và đánh giá h th ng i m soát n i b .................. trang 12
22

h nghi m i m soát ........................................................... trang 12

2

h nghi m cơ bản đ i v i hàng t n ho ............................. trang 12
a) h t c ph n tích ................................................................... trang 12
b) i m tra chi ti t ..................................................................... trang 13
t thúc i m toán .......................................................................... trang 15


THỰC TRẠ G Ô G
Ô G


HH

I H

2.1. Gi i thi u chung v công ty

22

H

G II:
H

I

I

H

G

H

ẠI

.......................................................... trang 16

HH ri hức i t .................................. trang 16


2

nh vực inh doanh................................................................. trang 16

2

2 Cơ c u t chức b máy quản ý c a công ty ............................ trang 17

2

Cơ c u t chức b máy i m toán ............................................ trang 19

hực trạng cơng tác i m tốn hàng t n ho tại công ty

HH ri hức

i t .................................................................................................................. trang 19
2.2.1. Chu n b

i m toán ........................................................................... trang 19

2


hực hi n i m tốn tại cơng ty

2.2.2

2.2 2


Đánh giá h th ng

C .............................................. trang 22
....................................................... trang 26

2.2.2.2 Th nghi m i m soát ............................................................ trang 27
2.2.2

h nghi m cơ bản ................................................................. trang 27

a) h t c ph n tích ..................................................................... trang 28
b) i m tra chi ti t ....................................................................... trang 33
t thúc i m tốn .......................................................................... trang 48

2.2


H

HI
G

H

Ơ G

I
I

G 3:


I

H
I H

HỰ HI

H

HH
Ô G

G

H
HH

I

......................................................................... trang 49

nh h nh hoạt đ ng chung c a công ty ri hức i t ........................... trang 49
2

hực trạng cơng tác i m tốn báo cáo tài chính ................................... trang 50
2
22
2


Chu n b

i m toán ..................................................................... trang 51

hực hi n i m toán ................................................................... trang 52
t thúc i m toán ...................................................................... trang 52

hực trạng cơng tác i m tốn HTK trong i m tốn C C ................ trang 53
ận d ng các chỉ s tài chính vào th t c ph n tích ............................. trang 53
t uận.......................................................................................................... trang 58

3


HI
C C

I

áo cáo tài chính
i m sốt n i b
i m toán viên

H

Hàng t n ho
i y àm vi c
hập xu t t n
nhập trong
xu t trong


Đ

Đ u

C

Cu i

Đ

Đơn giá

BC i

i m toán



C n đ i phát sinh



C nđ i

toán

hư xác nhận
NVL TT: Nguyên vật i u trực ti p
SXC: Sản xu t chung

TNHH: Trách nhi m hữu hạn
CCC Cảnh Chí Cơng
H

i m tốn viên thực hi n ph n hành hàng t n ho

ai h y hiên H n trợ ý i m toán tham gia chứng i n i m ê


H
1)

ảng

2) H nh 2

Ả G I

H

H

Chương tr nh i m toán m u hàng t n ho- D530 ................ trang 7
2

ơ đ cơ c u b máy quản ý công ty ................................ trang 17

3)

ảng 2 2 2


a: ảng s

i u t ng hợp hàng t n ho ............................ trang 28

4)

ảng 2 2 2

b

ảng cơ c u hàng t n ho ........................................... trang 29

5)

ảng 2 2 2

c

ảng cơ c u chi phí

6)

ảng 2 2 2

d

ảng cơ c u chi phí sản xu t chung ............................ trang 32

7)


ảng 2 2 2

e

ảng t ng hợp chênh ch giữa biên bản i m ê và báo cáo hàng

....................................... trang 31

t n ho .................................................................................................. trang 34
8)

ảng 2 2 2

9)

ảng 2.2.2.3.g

10) ảng 2 2 2

f

h

ảng t ng hợp nguyên i u vật i u ............................ trang 36
ảng nhập xu t t n

tháng ............................... trang 38

ảng nhập xu t t n công c d ng c tháng ............. trang 40


11) ảng 2.2.2.3.i: ảng t ng hợp giá thành giá tr sản ph m d dang cu i

theo

t ng hạng m c công tr nh ..................................................................... trang 43

5


I
Hoạt đ ng trong n n kinh t th trường, đi u quan trọng đ i v i nhà đ u tư ch
doanh nghi p và cơ quan nhà nư c v kinh t tài chính à c được các thông tin đáng
tin cậy đ đưa ra quy t đ nh đ u tư quy t đ nh kinh doanh ho c quy t đ nh đi u ti t.
V i những tác d ng đ

tư v n tài chính và i m toán đã tr thành m t nhu c u hông

th thi u trong n n kinh t th trường

ư v n tài chính và i m tốn à m t đi u ki n

tích cực đảm bảo cho luật l và chu n mực k toán được ch p hành nghiêm chỉnh các
s li u tài i u k toán được tr nh bày trung thực hợp ý
h n chung nhu c u ki m toán

i t

am đang ngày càng m r ng đ ng thời sự


đ i hỏi t t y u c a ch t ượng đ i v i d ch v ki m toán ngày càng cao

ự phát tri n

nhanh ch ng c a các Cơng ty i m tốn đ c lập trong những năm qua

nư c ta đã

chứng minh cho sự c n thi t c a hoạt đ ng này

t trong những hoạt đ ng nghi p v

ch y u mà cơng ty i m tốn đ c lập cung c p cho hách hàng đ
tốn áo cáo tài chính

áo cáo tài chính à t m gương phản ánh

à hoạt đ ng ki m
t quả hoạt đ ng c a

doanh nghi p n i chung trên mọi hía cạnh c a quá tr nh inh doanh à m t tập hợp
các thông tin c được t vi c x

ý các giao d ch cu i cùng sẽ được phản ánh thành

các b phận các hoản m c trên áo cáo tài chính Chu tr nh hàng t n ho à chu tr nh
c s dư các hoản m c hàng t n ho trên báo cáo tài chính n trọng y u và iên
quan t i r t nhi u chỉ tiêu quan trọng trên báo cáo tài chính

t hác các chỉ tiêu v


hàng t n ho trên báo cáo à m t trong những tiêu thức đánh giá t nh h nh tài chính và
t nh h nh sản xu t kinh doanh c a doanh nghi p
ho à m t ph n quan trọng trong ki m toán



i m toán chu tr nh hàng t n

áo cáo tài chính

này nên trong thời gian thực tập t t nghi p tại công ty ri hức
tài "chu tr nh i m tốn hàng t n ho do cơng ty

hận thức được đi u
i t em đã chọn đ

HH ri hức i t thực hi n”.

Chuyên đ thực tập à những nghiên cứu c a em v quy tr nh i m tốn hoản
m c hàng t n ho do cơng ty
những ý thuy t v

HH ri hức i t thực hi n v i m c tiêu à dựa vào

i m toán c th à i m toán hàng t n ho trong i m toán C C

và vi c xem xét thực ti n cơng tác i m tốn c a công ty t đ rút ra bài học inh
nghi m và đưa ra m t s bi n pháp nh m hồn thi n cơng tác i m tốn chu tr nh
hàng t n ho do cơng ty


HH ri hức

xin được tạm gọi tên đơn v à công ty

i t thực hi n

HH

C

v n đ bảo mật nên em

o thời đi m thực tập nên s

i u
1


i m toán trên báo cáo à những s

i u phát sinh năm 2

nh m minh họa cho

chu tr nh i m tốn hàng t n ho do cơng ty ri hức i t thực hi n. Chuyên đ thực
tập này bao g m ph n chính
-

Chương


cơ s

ý uận v chu tr nh i m toán hàng t n ho

-

Chương 2 chu tr nh i m toán hàng t n ho thực t do công ty

HH ri hức

i t thực hi n
-

Chương
HH

nhận xét đánh giá v chu tr nh i m tốn hàng t n ho tại cơng ty
C do công ty

HH ri hức i t thực hi n và m t s giải pháp

hoàn thi n
à m t sinh viên chun ngành
v i sự ham thích v

tốn tài chính c a trường đại học h

i m toán sau quá tr nh thực tập tại cơng ty


đã giúp em hồn thành đ tài thực tập Đ y à m t n i dung

u

t

HH ri hức i t

n và à m i quan t m c a

các công ty i m toán n i chung và à v n đ h t sức phức tạp

o tr nh đ c ng như

thời gian inh ngi m c hạn nên bài vi t c a em h tránh hỏi các hi m huy t

m

r t mong nhận được ý i n c a các th y cô các anh ch đ bài vi t c a em được hoàn
thi n hơn và giúp em c thêm hi u bi t và inh nghi m v quy tr nh i m toán hoản
m c hàng t n ho.

1



I

C


G I:
H Ả

H

G

H

11
111
Hàng t n ho à tài sản n m trong h u dự trữ c a quá tr nh sản xu t inh doanh
à oại tài sản ng n hạn v n thường được bán đi trong m t năm ho c trong m t chu
sản xu t inh doanh c a doanh nghi p
Hàng t n ho được tr nh bày tại m c c mã s
đ i



trên bảng c n

toán
heo quy đ nh c a

2- hàng t n ho” th hàng t n ho bao g m

- Hàng h a mua v đ bán Hàng h a t n ho hàng mua đang đi trên đường hàng
g i đi bán hàng h a g i đi gia công ch bi n;
- hành ph m t n ho và thành ph m g i đi bán;
- Sản ph m d dang: Sản ph m chưa hoàn thành và sản ph m hoàn thành chưa àm

th t c nhập ho thành ph m;
- guyên i u, vật li u công c , d ng c t n kho, g i đi gia công ch bi n và đã
mua đang đi trên đường;
- Chi phí d ch v d dang
112
hàng t n ho ảnh hư ng trực ti p t i giá v n hàng bán nên n u c b t
nào c a hàng t n ho c ng sẽ ảnh hư ng đ n giá v n hàng bán

ên cạnh đ

sai s t
đ iv i

các doanh nghi p thương mại và doanh nghi p sản xu t hàng t n ho giữ vai tr trung
gian trong quá tr nh chuy n h a các ngu n ực c a đơn v thành

t quả inh doanh

o vai tr trung gian giữa các chu tr nh inh doanh nên hàng t n ho c m i quan h
mật thi t đ n các chu tr nh bán hàng- thu ti n chu tr nh mua hàng- trả ti n và chu tr nh
ti n ương
i những đ c đi m trên trong cơng tác i m tốn đ c bi t à đ i v i doanh
nghi p sản xu t và thương mại
và chứa đựng nhi u r i ro

i m toán hàng t n ho được đánh giá à quan trọng

ý do à

2



- Hàng t n ho thường c giá tr
ng n hạn c a đơn v

n và chi m m t t trọng đáng

trong tài sản

o đ các sai s t v hàng t n ho thường c ảnh hư ng trọng

y u đ n mức đ trung thực và hợp í c a báo cáo tài chính
- Các sai s t v hàng t n ho c th ảnh hư ng đ n cả bảng c n đ i
cáo

toán và báo

t quả inh doanh
- C nhi u hành vi gian ận iên quan t i sự thay đ i giá c a hàng t n ho bi n

th

tr m c p và ch u nhi u r i ro do m t giá hư hỏng

i thời hao h t m t mát

gồi ra do tính ch t riêng mà c m t s hàng t n ho như thu c đ c th y hải sản
nuôi tr ng

t d sai s t hi ti n hành i m tra vật ch t


- Đ i v i những đơn v c quy mô
m t hàng

n ho c sản xu t

inh doanh cùng úc nhi u

h i ượng hàng t n ho u n chuy n thường r t

ho phong phú và được t chức t n trữ
m t h i ượng dữ i u v a

n ch ng oại hàng t n

nhi u đ a đi m hác nhau

i c phải x

í

n v a phức tạp c th tạo ra sức ép hi n cho nh n viên

d b sai s t
-

ác đ nh giá tr c a m t hoản m c b phận trong hoản m c hàng t n ho c

th g p nhi u h


hăn v những gi i hạn v năng ực và đi u i n

thuật

- Các công ty s d ng nhi u phương pháp đánh giá hàng t n ho hác nhau cho
những oại hàng t n ho hác nhau
113
Chứng t
Chứng t

i m toán à ngu n tư i u s n c cung c p cho i m toán viên

i m toán c th à các tài i u

toán ho c c ng c th à tài i u hác

rong chu tr nh hàng t n ho các oại chứng t
- ài i u
Chứng t

i m toán thường bao g m

toán
phi u nhập xu t ho vật tư hàng h a sản ph m d dang thành

ph m các tài i u v chi phí và tính giá thành sản ph m c

iên quan

Các bảng ê chứng t g c bảng t ng hợp hàng t n ho

toán chi ti t hàng t n kho s cái tài hoản t

đ n

s

ho báo

cáo ho
+ áo cáo tài chính bảng c n đ i

tốn báo cáo

t quả inh doanh bảng

c n đ i phát sinh

3


- ài i u hác Đơn đ t mua hàng c a hách hàng quy ch bảo quản tài sản
quy ch v

i m ê tài sản các văn bản iên quan t i ập dự ph ng và x

hàng t n ho các hợp đ ng các cam

í th a thi u

t inh t , biên bản i m ê


12
- Hi n hữu s dư các hàng t n ho trên C C th t n tại trong thực t
đ i

bảng c n

toán thuy t minh
-Đ yđ

các hoản hàng t n ho t n tại trong thực t đ u được ghi nhận trên

BCTC.
- uy n

oanh nghi p c quy n ợi v các hoản hàng t n ho

- Đánh giá các hoản dự ph ng thực hi n đúng quy đ nh

hương pháp hạch toán

hàng t n ho phương pháp xu t ho nh t quán và đúng quy đ nh
- hi chép chính xác
tài hoản

i u trên C C h p v i s cái chi ti t tài hoản

s chi ti t nguyên vật i u công c

nhập xu t t n ho th


thành ph m hàng h a báo cáo

ho

- r nh bày và công b
i u công c

đ n

dư hàng t n ho được được ph n oại đúng nguyên

thành ph m hàng h a d dang hàng g i đi bán hàng mua đang đi

đường và tr nh bày thích hợp trên C C
Các m c tiêu i m toán c th v hàng t n ho được th hi n trong bảng sau
Cơ s

c tiêu đ i v i nghi p v

d n i u

t cả các nghi p v mua hàng đã
Hi n hữu ghi s th hi n s hàng h a mua
trong
t cả các nghi p v mua
Đ yđ

t


Hàng t n ho được phản ánh trên
bảng c n đ i

toán à thực sự t n tại

dư tài hoản hàng tôn f ho đã bao

chuy n và tiêu th hàng t n ho

hàm t t cả nguyên vật i u công c

xảy ra trong

d ng c

đ u dược phản

ánh trên s sách

toán và các

báo cáo
uy n

c tiêu đ i v i s dư

oanh nghi p c quy n s hữu và
s d ng đ i v i s hàng t n ho

sản ph m d dang thành


ph m hàng h a hi n c tại thời đi m
ập bảng c n đ i

toán

oanh nghi p c quy n đ i v i s dư
hàng t n ho tại thời đi m ập bảng
4


đã ghi trên s sách

toán c a

c nđ i

toán

doanh nghi p
Chi phí nguyên vật i u và hàng
dư hàng t n ho phải được phản

h a thu mua giá thành sản ph m
sản ph m d dang phải được xác
Đánh giá đ nh chính xác và phù hợp v i
quy đ nh c a ch đ
hành và các nguyên t c

toán hi n

toán

ánh đúng giá tr thực ho c giá tr
thu n c a n tu n theo ch đ

toán

hi n hành ho c các nguyên t c chung
được ch p nhận

chung được ch p nhận
dư hàng t n ho phải được ph n
r nh bày
và công

oại và s p x p đúng v trí trên bảng
c nđ i

tốn Các giải tr nh c

iên

quan t i sự ph n oại căn cứ đ tính

b

giá và ph n b hàng t n ho thích
đáng
rong các m c tiêu trên do những đ c đi m c a hàng t n ho hai m c tiêu hi n


hữu và đánh giá uôn được xem à quan trọng nh t
13
131
rong giai đoạn này i m tốn viên phải thực hi n các cơng vi c
- hu thập các văn bản pháp í iên quan đ n hoạt đ ng c a hách hàng xem xét
gi y phép inh doanh đi u
cam
-

t quan trọng
m hi u v hoạt đ ng inh doanh ngành ngh

quả i m tốn năm trư c
và ên
-

cơng ty biên bản họp h i đ ng quản tr các hợp đ ng

inh doanh h th ng

i m soát n i b và các bên iên quan

toán

t

đ đánh giá r i ro

hoạch i m toán.
m hi u b máy t chức và h th ng i m soát n i b


Đ i v i những hách hàng thường xuyên c a công ty i m tốn th những thơng
tin này được ưu trữ trên h sơ i m toán chung c a hách hàng đ và các i m toán
viên chỉ c n thu thập thêm các thông tin iên quan đ n năm hi n hành
5


hững thơng tin này được i m tốn viên thu thập thông qua m t s phương pháp
như phỏng v n ban giám đ c

toán trư ng các nh n viên c a hách hàng và quan

sát thực t
-

em xét ại

i m toán chung

t quả i m toán năm trư c c a báo cáo hàng t n ho và h sơ
i c xem xét ại

trư c à cơ s đ

t uận i m toán v

hoản m c hàng t n ho năm

đ i chi u và đánh giá t nh h nh thực hi n các quy đ nh v hàng


t n ho năm nay
-

i n hành đi tham quan nhà xư ng và dự i n v nhu c u chuyên gia bên ngoài

trong trường hợp c n thi t

ham quan nhà xư ng sẽ giúp

c cái nh n t ng th v

công vi c inh doanh c a hách hàng đ c bi t à công tác bảo quản và ưu trữ hàng t n
ho Đi u này c ng tạo đi u i n cho vi c thuy t minh các s

i u

toán phát hi n

những v n đ c n quan t m như sản xu t tr tr sản ph m ứ đọng máy m c ạc hậu
c ng như c được cái nh n ban đ u v phong cách quản í c a ban giám đ c
-

hực hi n th t c ph n tích sơ b

VSA 2 v quy tr nh ph n tích
tích hi ập

theo quy đ nh c a chu n mực i m toán

i m toán viên phải thực hi n các quy tr nh ph n


hoạch i m toán và giai đoạn soát xét t ng th v cu c i m toán”

h n chung trong giai đoạn ập
b r t đơn giản

hoạch i m toán hàng t n ho th t c ph n tích sơ

chỉ ti n hành cơng vi c ph n tích đ i v i m t s chỉ tiêu iên

quan đ n hàng t n ho trên C C

au đ

hàng t n ho nguyên vật i u công c d ng c
g i đi bán

c th so sánh t trọng c a t ng oại
sản ph m d dang thành ph m hàng

đ t m hi u sự b t thường c a hoản m c chi ti t

hành so sánh giữa các

uy nhiên hi ti n

i m toán viên phải oại tr sự ảnh hư ng do bi n đ ng giá

cả
rên sự hi u bi t v h th ng i m soát n i b và h th ng

KT dự i n các công vi c phải thực hi n

tốn c a cơng ty

đ dự i n tr nh tự i m toán cho t ng

chu tr nh Đ ng thời phải dự i n các th t c i m toán sẽ áp d ng cho t ng hoản
m c trên báo cáo tài chính và phạm vi áp d ng các th t c i m tốn này
- ự tính thời gian và s nh n viên tham gia i m tốn
- ính phí i m toán
- hương thuy t và ý hợp đ ng v i hách hàng

6


1.3.2.


h m đạt được m c tiêu c a i m toán hàng t n ho

theo chương tr nh i m toán m u
ảng

ti n hành i m toán

C

Chương tr nh i m toán m u hàng t n ho- D530

STT


Thủ t c
I. Thủ t c chung
Ki m tra chính sách

1

toán áp d ng nh t quán v i năm trư c và phù hợp v i

huôn h v lập và tr nh bày C C được áp d ng.
Lập bảng s li u t ng hợp c so sánh v i s dư cu i năm trư c Đ i chi u các

2

s dư trên bảng s li u t ng hợp v i bảng CĐ

S Cái s chi ti t

và gi y

tờ àm vi c c a ki m toán năm trư c (n u c
II. Thủ t c p â
o sánh s dư H
1

í
cả s dư dự ph ng và cơ c u H

năm nay so v i


năm trư c, giải thích những bi n đ ng b t thường.
o sánh t trọng HTK v i t ng tài sản ng n hạn năm nay so v i năm trư c,

2

đánh giá tính hợp ý c a những bi n đ ng.
So sánh thời gian quay v ng c a HTK v i năm trư c và

3

hoạch xác đ nh

nguyên nh n bi n đ ng và nhu c u lập dự ph ng n u c
o sánh cơ c u chi phí nguyên vật li u nh n công sản xu t chung năm nay

4

v i năm trư c đánh giá tính hợp ý c a các bi n đ ng.
III. Ki m tra chi tiết

1.

Tham gia chứng kiến kiểm kê hiện vật HTK cuối kỳ kế toán
ác đ nh t t cả các ho c a doanh nghi p ho c đi thuê hàng ý g i

1.1

giá tr các ho và đánh giá r i ro c a t ng ho đ xác đ nh nơi

đ nh


sẽ tham

gia chứng ki n ki m ê
1.2

Tham gia ki m ê hi n vật H
Đ i v i ho đi thuê

1.3
2.

i

theo Chương tr nh i m ê H
đ ngh bên giữ ho xác nhận s

ượng hàng

g i (n u trọng y u).
Kiểm tra đối chiếu số liệu chi tiết HTK
7


STT

Thủ t c
Thu thập áo cáo

t t cả các loại H


hàng tháng và cả năm/ k ):

 Đ i chi u s li u v i các tài i u iên quan

Cái s chi ti t



BCTC). Giải thích chênh ch (n u c
2.1



em xét báo cáo

hàng tháng rà soát s dư H

đ nh những khoản m c b t thường (s dư
trong k , ho c t n u ngày

cu i năm đ xác

n, s dư m bi n đ ng nhi u

i n hành th t c ki m tra tương ứng.

Thu thập bảng t ng hợp k t quả ki m ê c a đơn v :
 Đảm bảo t t cả biên bản ki m ê đã bao g m trong bảng t ng hợp này
 Đ i chi u s li u v i các tài li u iên quan các phi u đ m hàng c a doanh

nghi p tài i u k t quả quan sát chứng ki n ki m ê c a KTV [D531] xác nhận c a bên thứ ba (n u c

2.2

iải thích chênh ch (n u

c
 Đ i chi u chọn m u s
v i báo cáo

ượng thực t t bảng t ng hợp k t quả ki m ê

và ngược lại Đảm bảo doanh nghi p đã đ i chi u và

đi u chỉnh s li u k toán theo s li u ki m ê thực t .
ư ng hợp ch ng kiến ki

ước ho

s

y ế

ú



(1): Ti n hành chọn m u ki m tra các nghi p v nhập/ xu t ho phát

kế

3.

H

sinh sau ho c trư c thời đi m ki m ê thực hi n đ i chi u xuôi/ ngược đ n
s dư H

thực t trên s k toán/ th kho tại ngày h a s b ng cách đi u

chỉnh các nghi p v nhập/ xu t phát sinh tương ứng

m hi u nguyên nh n

chênh ch (n u c
ọ lướt S
4.

x

tr tài hoản đ i ứng

p v bấ

ư ng (v n i dung giá

m hi u nguyên nh n và thực hi n th t c ki m tra

tương ứng (n u c n).
Thủ t c ki
-


số dư

u kỳ (1):

Thu thập iên bản và h sơ i m ê H

cu i năm trư c c a đơn v .

em xét và đánh giá tính tin cậy c a KSNB c a đơn v đ i v i quá tr nh

5.

ki m ê
-

Đ i chi u s

ượng HTK cu i năm v i iên bản ki m ê;
8


STT

Thủ t c
m hi u và i m tra phương pháp tính giá H

-

áp d ng cho năm tài


chính trư c;
-

Ki m tra tính đúng

-

Ki m tra s dư dự ph ng giảm giá H

Ki
6.

tại ngày đ u k .
ỳ:

pv

Ki m tra chọn m u các nghi p v mua hàng nhập kho trong k
nghi p v ghi trên
Ki

7.

c a HTK;

í

ph


Cái v i các chứng t
x ấ

ó

ối vớ


y

đ i chi u

iên quan
ật li

ô

d ng c

: Ki m tra chọn m u đ đảm bảo doanh

nghi p thực hi n đúng và nh t quán phương pháp tính giá xu t ho đã ựa
chọn.

8.

Ki m tra vi

x


sản ph m d dang cuối kỳ:

o sánh t l ph n trăm hoàn thành ư c tính dựa trên quan sát tại thời đi m
8.1

ki m ê v i t l được dùng đ tính tốn giá tr sản ph m d dang. Thu thập
giải tr nh hợp ý cho các chênh ch trọng y u.
Ki m tra vi c tính tốn và ph n b chi phí sản xu t cho sản ph m d dang

8.2
9.

cu i k .
Ki m tra vi

í

:

Đ i chi u s li u trên ảng tính giá thành v i s
9.1

ượng thành ph m theo áo

cáo sản xu t và ảng t ng hợp NXT trong k .
Ki m tra và đánh giá tính hợp ý c a vi c tập hợp ph n b

9.2

tính giá thành


ph m nhập ho so sánh bi n đ ng cơ c u các b phận chi phí so sánh v i chi
phí đ nh mức, ki m tra bi n đ ng t l lợi nhuận g p
Đ i chi u các chi phí trực ti p nguyên vật li u nh n công đ n các ph n

9.3

hành iên quan và chọn m u ki m tra vi c tập hợp chi phí trực ti p vào thành
ph m.
Ki m tra các chi phí ghi thẳng vào giá thành

9.4
9.5

hơng qua các tài hoản chi phí

(n u c
h n tích và i m tra các chi phí sản xu t chung được tính trong H

đánh
9


STT

Thủ t c
giá tính hợp ý c a các phương pháp ph n b và t l ph n b .
rường hợp DN hoạt đ ng dư i mức công su t b nh thường

9.6


em xét và ư c

tính chi phí chung c đ nh dư i mức cơng su t b nh thường hơng được tính
vào giá tr HTK.
Ki m tra số dư



ược nắm giữ b

3,

ư ng: Đ i chi u ho c g i thư xác nhận cho bên nhận
10.

g i HTK (n u c n) ho c ki m tra chứng t vận chuy n, hợp đ ng ho c biên
bản giao nhận hàng sau ngày

t thúc

k tốn đ đảm bảo tính hợp ý c a

vi c ghi nhận.
11.

Ki m tra lập dự p ò




H

:

m hi u và đánh giá tính hợp ý c a các phương pháp tính dự ph ng áp d ng
11.1
11.2

(n u c
ốt xét các hoản m c HTK chậm u n chuy n, l i thời ho c đã hư hỏng.
Ki m tra các hoản m c H

c bi n đ ng l n v chi phí ho c v giá bán

11.3 ho c v công ngh ho c v nhu c u c a th trường đ xem xét
trích ập dự ph ng giảm giá
h n tích ợi nhuận g p đ xem xét i u c phát sinh H
11.4

hả năng phải

c giá thành cao

hơn giá tr thu n c th thực hi n đ xác đ nh nhu c u lập dự ph ng

Ki m tra sự ki n phát sinh sau ngày h a s k toán c ảnh hư ng đ n các
11.5 nghi p v trong năm và giá tr HTK.
11.6 Đánh giá cách x ý thu đ i v i các hoản dự ph ng giảm giá đã trích ập.
Ki
í

ú
ỳ: Chọn m u các nghi p v nhập/xu t ho trư c và
sau ngày t thúc
k toán và i m tra đ n chứng t g c đ đảm bảo các
12.
nghi p v được ghi chép đúng
hạch tốn
t hợp v i ph n hành iên
quan).
ối vớ
d
ó ốc ngoại t (1): Ki m tra vi c áp d ng
13.
t giá quy đ i đ ghi nhận HTK (k t hợp v i ph n hành iên quan
ối vớ
14.
15.

d

/

H



ghi chép phê duy t giá áp d ng ãi
Ki m tra vi

p â l ạ


l

(1): Ki m tra vi c

t hợp v i ph n hành iên quan
y

ả H

10


1321

â

í



s

Đ đạt được sự hi u bi t các th t c i m soát c a đơn v
d ng bảng tường thuật ưu đ hay bảng c u hỏi v

i m tốn viên c th s
gồi ra

th phỏng v n trực ti p quan sát đọc những quy đ nh c


i m toán viên c

iên quan c a đơn v ph n

tích báo cáo tài chính s d ng các ngu n thông tin hác trang web báo cáo hoạt
đ ng c a đơn v
Sau hi mô tả v h th ng

c a đơn v

i m toán viên thực hi n

thuật

wa - through nh m đảm bảo sự mô tả c a m nh đúng v i hi n trạng c a h th ng
trong thực t
ựa trên những hi u bi t ban đ u v

i m toán viên sẽ ti n hành đánh

giá sơ b r i ro i m soát
u h th ng

hi u quả th giảm phạm vi th nghi m cơ bản

u h th ng

hông hi u quả ho c chứa đựng nhi u r i ro th tăng


phạm vi th nghi m cơ bản
1.3.2 2



s

i m toán viên ti n hành chọn m u nghi p v mua hàng và i m tra b ng chứng
v những th t c i m soát quan trọng mà đơn v đã thi t ập đ i v i chu tr nh nghi p
v mua hàng bao g m

i m tra các chứng t

phi u đ ngh mua hàng đơn đ t hàng

hợp đ ng mua bán phi u nhập phi u xu t biên bản thanh ý
Đ i chi u s t ng c ng c a s
1.3.2 3
a)





p â

trong m u đã chọn

toán chi ti t v i s cái





í

Các th t c ph n tích thường dược áp d ng đ i v i hàng t n ho bao g m
- o sánh s dư hàng t n ho năm nay và năm trư c

i m toán viên ph n nh m

s dư hàng t n ho thành các nh m chính như ngun vật i u chính vật i u ph
cơng c d ng c

bao b sản ph m d dang thành ph m

c a t ng nh m v i s dư tương ứng c a năm trư c

và so sánh s dư chi ti t

h t c này giúp i m toán viên

xem xét xu hư ng bi n đ ng c a hàng t n ho
- o sánh s v ng quay hàng ho năm hi n hành v i năm trư c
hàng t n ho được tính b ng cách

y giá v n hàng bán trong

v ng quay

ho c t ng giá tr

11


nguyên vật i u xu t trong thời

n u tính s v ng quay c a nguyên vật i u chia cho

s dư hàng t n ho b nh qu n

sẽ ti n hành tính s v ng quay c a t ng nh m

hàng t n ho chính và so sánh v i các chỉ tiêu này c a năm trư c

ự bi n đ ng b t

thường c a chỉ tiêu này c th chỉ ra các d u hi u c a sai phạm
- o sánh t

giá v n trên doanh thu t

năm nay và năm trư c
- o sánh t

ợi nhuận sau thu trên doanh thu

hoạch n u c

ãi g p năm hi n hành v i năm trư c

- h n tích sự bi n đ ng c a giá tr hàng mua trong năm

- o sánh s nghi p v mua hàng năm hi n hành v i năm trư c
- o sánh giá thành năm hi n hành v i năm trư c giá thành đơn v

hoạch v i

giá thành đơn v thực t
- o sánh t

chi phí nguyên vật i u trực ti p chi phí nh n cơng trực ti p và chi

phí sản xu t chung trong t ng chi phí sản xu t c a năm hi n hành v i năm trư c
- o sánh chi phí thực t v i chi phí tiêu chu n
b)

ế

tra

- Chứng i n i m ê hàng t n ho
i m ê hàng t n ho à m t trong những th t c i m soát then ch t c a đơn v
nh m xác đ nh s

ượng và ch t ượng hàng t n ho Các th t c được ti n hành g m

em xét ại h sơ i m toán năm trư c
em xét

hoạch i m ê c a đơn v

hận di n các hu vực hay m t hàng c nhi u r i ro những m t hàng c giá

tr

n và xác đ nh sự c n thi t phải c m t chuyên gia
uan sát sự tu n th

ô hàng
hông

hoạch i m ê c a nh m i m ê đ c bi t à những

trong ho nhưng hông phải c a đơn v và những ô hàng c a đơn v nhưng
trong ho.
uan sát t nh trạng hàng t n ho
Chọn m u i m ê trực ti p
hảo uận v i nh n viên c a b phận sản xu t v phương pháp xác đ nh mức

đ hoàn thành và phương pháp ph n b chi phí nh n cơng trực ti p và chi phí sản xu t
chung cho sản ph m d dang
hi nhận các bi n đ ng ngay trư c trong và sau thời đi m i m ê
12


au hi
ti p c a

t thúc i m ê

đ i chi u

t quả th nghi m i m ê trực


v i biên bản i m ê theo d i vi c ghi nhận các bi n đ ng sau cùng c a

hàng t n ho ngay trư c và sau thời đi m i m ê vào s sách
i m tra vi c xác đ nh nguyên nh n và x
i m ê và s

toán

ý s chênh ch giữa

t quả

i u trên s sách c a đơn v

Đơn v c th c m t s hàng t n ho tại thời đi m i m ê hông n m trong ho
c a đơn v mà được g i
ho c gia cơng

m t v trí hác

ho ngoại quan

ho đi th hàng g i bán

úc này tùy theo mức đ trọng y u c a s hàng g i và tùy theo xét

đoán c a

mà ti n hành các th t c g i thư xác nhận ho c chứng i n i m ê


hàng t n ho được g i

đơn v

hác

i m tra nghi p v b t thường

-

i m toán viên c n xem toàn b các nghi p v phát sinh trên s cái đ t m ra các
giao d ch b t thường chứng t

b t thường ngày tháng b t thường n i dung b t

thường s ti n b t thường c n tr s

i u

i m tra chứng t và giải thích n i dung

c a các giao d ch b t thường này n u b t hợp í và trọng y u c n xem xét trao đ i và
đi u chỉnh
-

i m tra s phát sinh
ti n hành chọn m u nghi p v
ra chứng t


ti n hành đ i chi u t s cái

xem xét chứng t c đúng và đ y đ

2

nghi p v được

ghi chép đúng hay hông
em xét vi c nhập ho c được đánh giá đúng nguyên t c giá g c
em xét phương pháp xu t ho c nh t quán c đúng quy đ nh
em vi c xu t ho c theo đúng đ nh mức theo
-

hoạch sản xu t

i m tra vi c tính giá hàng t n ho
ùy theo phương pháp tính giá hàng t n ho c a đơn v

tra ại vi c tính giá c a đơn v đ i v i hàng t n ho cu i
đ nh giá g c c a hàng t n ho
hi n được

u

i m toán viên sẽ i m
au hi i m tra vi c xác

sẽ so sánh giá g c này v i giá tr thu n c th thực


t quả cho th y giá tr thu n c th thực hi n được c a hàng t n ho

th p hơn giá g c m t cách trọng y u

sẽ đ ngh đơn v thực hi n các đi u chỉnh

đ đảm bảo hàng t n ho được tr nh bày theo giá tr thu n c th thực hi n được

13


-

i m tra vi c ập dự ph ng giảm giá hàng t n ho
em xét đơn v c

ti n hành

ập dự ph ng hơng

+ Lập bảng ph n tích t n ho
em xét s dư đ c được xu t ho sau niên đ chưa
em xét giá th trường trên phương ti n thông tin đại chúng
ập dự ph ng theo t

quy đ nh

i m tra ghi nhận theo niên đ

-


u chia c t niên đ
ho

hông đúng c th ảnh hư ng r t

nđ ns

i u hàng t n

i c chia c t niên đ chính xác c th giúp đơn v đảm bảo được các cơ s d n

i u v sự hi n hữu v đ y đ c a hàng t n ho Đ

i m tra

sẽ

em xét các nghi p v sau niên đ xem c sai niên đ
hường chọn m u những nghi p v c s ti n
em
1.3.3.

ế

n

các nghi p v đi u chỉnh n u c

ú


hi các i m tốn viên đã hồn t t các công vi c theo chương tr nh i m toán ch
nhi m i m toán sẽ xem xét ại toán b gi y tờ àm vi c và các tài i u được ưu trong
h sơ h sơ i m toán Đ c được ý i n v s dư các hoản m c hàng t n ho ch
nhi m i m toán phải


ng hợp các

t quả i m toán

 Đánh giá và soát xét các báo cáo thu thập được


em xét các sự i n c th xảy ra sau cu c i m toán và thi t

các th t c b

sung


ng hợp các bút toán đi u chỉnh

 Đàm phán và x


ý các phát hi n sai phạm

ự thảo báo cáo i m toán


14



THỰC TRẠ G Ơ G

H

KHO TẠI Ơ G
ơ

2.1. Giới thi u chung v
Công ty

HH

ri

y

G II:
H
HH

I

H

I H


G

I

HH

hức Vi t - thành viên c a hãng i m toán qu c t IAPA

International, hoạt đ ng kinh doanh theo gi y chứng nhận đăng ý doanh nghi p s
3701580837 do S k hoạch đ u tư c p ngày
ki n kinh doanh d ch v ki m toán s

/ 8/2

8 /

và gi y chứng nhận đ đi u

ngày

/ 2/2

c aB

ài chính

Vi t Nam c p cho doanh nghi p ki m toán đ đi u ki n kinh doanh d ch v ki m toán
k t ngày

/


/2

theo uật ki m toán đ c lập Vi t Nam.

hương ch m hoạt đ ng c a công ty à t m hi u, l ng nghe th u đáo nhu c u và
tận t m ph c v

hách hàng; duy tr ch t ượng theo tiêu chu n Qu c t c a d ch v

cung c p; cam k t thực hi n đúng chu n mực đạo đức ngh nghi p Vi t Nam; căn cứ
vào giá tr mà hách hàng nhận được đ tính phí d ch v ; cung c p các d ch v
t c v thu , k toán

àm th

i m toán và tư v n cho các t chức kinh t thu c mọi thành ph n

kinh t trên phạm vi cả nư c.
Công ty v i g n

nh n viên đang àm vi c tại m t văn ph ng chính

chi

nhánh và m t văn ph ng đại di n
Đ a chỉ hoạt đ ng:
-

Tr s chính cơng ty i m tốn B nh Dương 8

Chánh

-

hành h Th D u M t, Tỉnh

Chi nhánh H Chí
3, S 9 Phan K

Đại L

hường Đa ao

-

ăn h ng hú Yên 41A Nguy n Hu

-

ăn h ng

y inh

09 Tỉnh L

hường

nh ương

inh (ki m tốn hành h h Chí

ính

nh ương

inh

h ng

uận 1, hành ph H Chí
hành h

u
inh

uy Hồ ỉnh hú n.

6 xã n H a huy n Trảng àng

ỉnh

y

Ninh.


2.1.1.
-

ch v


d
i m tốn



i m tốn báo cáo tài chính; i m tốn hoạt đ ng; i m toán tu n th



i m toán quy t toán v n đ u tư; x y dựng cơ bản hoàn thành c a các dự án
15




i m toán xác đ nh giá tr quy t tốn v n đ u tư nư c ngồi



i m toán quy t toán v n đ u tư thi t b c a các dự án



i m toán xác đ nh giá tr quy t tốn cơng tr nh



i m tốn cho các m c đích hác theo u c u c a hách hàng

 ốt xét thơng tin tài chính

 ốt xét và i m tốn theo m c đích c th
 ốt xét vi c tu n th pháp uật
- D ch v

toán

 hực hi n ghi s

tốn ập báo cáo tài chính báo cáo quy t toán v n đ u tư

và các báo cáo hác
 oát xét chứng t

toán s sách

toán báo cáo tài chính

 hi t ập tri n hai và h trợ vận hành h th ng
 ư v n h th ng

toán

toán và các phương pháp tính giá thành

 ư v n ph n tích các s

i u

tốn ph c v cho cơng tác quản tr


 ốt xét t nh h nh ê hai thu

quy t toán thu

thực hi n ngh a v n p thu

vào ng n sách nhà nư c
2.1.2.

ấu t ch c b

y

ả lý ủ

- Ch t ch h i đ ng thành viên

s

ô

y

r n h

m

- h n sự đi u hành trực ti p bao g m

iám đ c đi u hành

r
iám đ c i m toán:
r guy n Đ nh Hi u
h trách
r

toán:

hạm hư Hoan

h trách tư v n:
Mr. r n hanh am

hạm hư Đ ng
iám đ c chi nhánh

HC :

Ms.Hứa hoại uyên
Ch nhi m i m toán:
Ms. guy n C m inh
Ch nhi m i m toán đào tạo:
Ms. guy n

n hu

n
16



an giám đ c

y dựng cơ
bản

H i đ ng thành viên

Ph trách
tốn hành
chính nh n sự

Ch nhi m

h n viên cao c p

B phận phiên
d ch, quan h
hách hàng

h n viên chuyên nghi p

B phận tài
x , bảo v , tạp
v

h n viên thực tập

B phận tin
học


: Ch u sự chỉ đạo và hư ng d n
: H trợ và quản ý hành chính d n sự
H nh 2

2: Sơ đ cơ c u b máy quản í cơng ty

 Các ph ng nghi p v
các công vi c i m tốn

cơng vi c c

Hi n nay cơng ty g m c
toán và tư v n

h ng nghi p v



h ng nghi p v 2 và



h ng nghi p v

đảm bảo

v i các nghi p v chính

tốn d ch v


iên quan đ n nghi p v

ph ng nghi p v

soát xét s sách chứng t

và các

toán
i m toán báo cáo tài chính

Ki m tốn x y dựng cơ bản

17


ấu t ch c b

2.1.3

y

phận i m toán c a cơng ty tại tr s
i m tốn
c

nh ương g m c 2 ph ng ph ng

và ph ng i m toán 2 được chia thành


nh m trư ng và -5 thành viên

nh m

t nh m i m toán g m

i người ch u trách nhi m t ng ph n hành và

đ c ập v i nhau
í
iám đ c

-

h trách chung và i m soát ch t ượng

-

Ch nhi m i m tốn

-

i m tốn viên chính

-

rợ ý i m toán viên


2.2




oát xét báo cáo
Chỉ đạo trực ti p và trư ng nh m
rực ti p thực hi n

ô

ạ ô

y

HH

2.2.1
em xét ch p nhận hách hàng và đánh giá r i ro hợp đ ng

-

rư c hi ý m t hợp đ ng i m toán đ c bi t à đ i v i m t hách hàng m i
hức

i t phải đánh giá sơ b đ đảm bảo c th cung c p được d ch v

ri

i m toán

m t cách chuyên nghi p nh t ho c c th dựa trên báo cáo i m toán năm trư c v

thái đ

hách hàng h th ng

toán đ quy t đ nh c th cung c p d ch v

i m tốn

hay hơng
Đ i v i hách hàng

C đ y à hách hàng c công ty đã i m tốn trong nhi u

năm nên đã c được những thơng tin cơ s đ đưa ra quy t đ nh c nên thực hi n i m
toán trong năm t i hay hông
hông tin chung v

hách hàng



hách hàng thường xuyên



ên công ty công ty



oại h nh doanh nghi p công ty




r s chính

C
HH c v n đ u tư nư c ngoài

nh ương


ua vi c xem xét các v n đ

đánh giá mức đ r i ro hợp đ ng à trung

b nh

18




hoạch i m tốn
ùy vào quy mơ mức đ phức tạp c a hách hàng mà s

toán và thời gian hác nhau
c 2đ n

hông thường nh m sẽ c t


à thành viên c a các
hách hàng

ượng nh n viên i m

-> 5 người và ít nh t phải

i m tốn trư c

C được đánh giá à quy mô trung b nh à hách hàng c nên s

ượng i m toán à 6 và thời gian i m toán à 2 ngày
hời gian

Công vi c
i m tra các ph n hành ch y u

ngày
2 /2/2

đ n

ngày 26/2/2

-

-

i m toán ti n và chi phí


-

i m tốn hàng t n ho và giá v n

-

i m toán tài sản c đ nh

-

v v

h m i m tốn
Họ

í

1. Phạm hư Đ ng
2. guy n Đ nh Hi u

5. Đ

h

i m tốn viên chính

ốt xét báo cáo
Chỉ đạo trực ti p &
trư ng nh m


ai

rợ ý i m toán viên

rực ti p thực hi n

u n Hải

rợ ý i m toán viên

rực ti p thực hi n

rợ ý i m toán viên

rực ti p thực hi n

6. Nguy n h y hiên H n
-

i m soát ch t ượng

Ch nhi m i m toán

3. Cảnh Chí Cơng
r n h

h trách chung &

iám đ c


m hi u hách hàng và môi trường hoạt đ ng
h m m c tiêu thu thập hi u bi t v

hách hàng và môi trường hoạt đ ng đ xác

đ nh và hi u các sự i n giao d ch và thông

inh doanh c a hách hàng c ảnh

hư ng trọng y u đ n C C qua đ giúp xác đ nh r i ro c sai s t trọng y u do gian
ận ho c nh m

n

ti n hành theo m u

ban hành theo quy t đ nh s

68/ Đ-

C

c a chương tr nh i m toán m u
ngày 2 / 2/2

- ph

c

trang 1]. Các n i dung chính



gành ngh

ngành ch bi n g

thi t

Chuyên sản xu t các oại máy h th ng hút b i trong
p đ t các oại băng tải băng chuy n dải phun sơn

ng
19


×