Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de thi va dap an mon Toan 1cuoi ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.37 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TH SỐ 1 THỊ TRẤN. ĐỀ THI HỌC CUỐI KỲ II - MÔN TOÁN– LỚP 1. Họ và tên: ………………………. NĂM HỌC: 2011 – 2012. Lớp:1 ….. Thời gian: 40 phút Điểm. Lời phê của giáo viên. Bài 1: Đọc số viết số thích hợp vào chỗ trống. (1điểm) Đọc số Bốn mươi lăm. Viết số 45 79. Chín mươi hai 86 Bốn mươi bốn Bài 2: Viết các số : 39, 84, 69, 70, 49 (1 điểm) a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:…………………………………………… b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: …………………………………………… Bài 3: (3điểm) a. Đặt tính rồi tính: (2điểm) 45 + 34. 67 – 34. 61 + 28. 97 – 17. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… b. Tính (1 điểm): 35 + 23 – 7 =….. 76 – 6 + 5 = …. 34 cm + 5cm = … ..... 59 cm – 5 cm = … .... Bài 4: Số ? (1 điểm) + 35 = 58. 58 -. = 18.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 51 +. < 53. 43 +. > 58 - 13. Bài 5: Điền dấu >, <, = (1 điểm) 84 56. 48. 46. 68 - 21. 34 + 22. 69 – 7. 61. Bài 6: (1 điểm) a/ Đo độ dài của đoạn thẳng AB, rồi ghi vào chỗ chấm. (0,5điểm) A. B. Đoạn thẳng AB dài: ………. b/Vẽ đoạn thẳng có độ dài 2cm rồi đặt tên cho đoạn thẳng đó (0,5điểm) ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… Bài 7: (1điểm) Nam gấp được 16cái thuyền, Lan gấp được 12 cái thuyền.Hỏi cả hai bạn gấp được bao nhiêu cái thuyền? Tóm tắt. Bài giải:. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Bài 8: (1 điểm) Có …. hình vuông (0,5 điểm) Có ….. hình tam giác (0,25 điểm) Có … …đoạn thẳng (0,25 điểm). ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM TOÁN 1- CUỐI KÌ 2 Năm học 2011-2012 Bài 1: Đọc số viết số thích hợp vào chỗ trống. (1điểm).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Viết đúng mỗi số, viết đúng cách đọc số mỗi câu ghi 0,25 điểm. Đọc số Bốn mươi lăm Bảy mươi chín Chín mươi hai Tám mươi sáu Bốn mươi bốn Bài 2: Viết các số : 39, 84, 69, 70, 49 (1 điểm. Viết số 45 79 92 86 44. Viết đúng câu a ghi 0,5 điêm; câu b 0,5 điểm. a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:39;49;69;;70;84. b.Theo thứ tự từ lớn đến bé: 84;70;69;49;39. Bài 3: (2điểm) a. Đặt tính rồi tính: (2điểm). Đúng mỗi phép tính ghi 0,5 điểm. 45 + 34 =79. 67 – 34=33. 61 + 28=89. 97 – 17=80. b. Tính (1 điểm): Đúng mỗi phép tính ghi 0,25 điểm. 35 + 23 – 7 =51. 76 – 6 + 5 = 75. 34 cm + 5cm = 39cm. 59 cm – 5 cm = 54cm. Bài 4: Số ? (1 điểm) Ghi đúng mỗi phép tính ghi 0,25 điểm. 23. + 35 = 58 1. 51 +. 40. 58 -. < 53 (hoặc 0) 43 +. = 18 3. > 58 – 13( hoặc các số lớn hơn 5). Bài 5: Điền dấu >, <, = (1 điểm) Điền đúng mỗi dấu ghi 0,25 điểm 84 > 56. =. <. 48. 46. 34 + 22. 69 – 7 >. 68 - 21 61. Bài 6: (1 điểm) a/ Đo độ dài của đoạn thẳng AB, rồi ghi vào chỗ chấm. (0,5điểm)Ghi đúng độ dài vào chỗ chấm ghi 0,5 điểm. A. B. Đoạn thẳng AB dài: 3cm. b/Vẽ đoạn thẳng có độ dài 2cm rồi đặt tên cho đoạn thẳng đó (0,5điểm)Vẽ được đoạn thẳng có độ dàighi 0,25điểm ; đặt tên cho đoạn thẳng ghi đúng kí hiệu 0,25 điểm. Bài 7: (1điểm).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tóm tắt đúng ghi 0,25 điểm. Ghi đúng lời giải và phép tính đúng ghi 0,75điểm. Bài giải: Số thuyền cả hai bạn gấp được là: 16 + 12 = 28 (cái ) Đáp số: 28 cái thuyền. Bài 8: (1 điểm) Có1 hình vuông (0,5 điểm) Có 8 hình tam giác (0,25 điểm) Có 10 đoạn thẳng (0,25 điểm).

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×