Tải bản đầy đủ (.pdf) (152 trang)

Giải pháp nâng cao động lực làm việc cho công nhân trực tiếp sản xuất tại nhà máy Phú Hữu thuộc Công ty cổ phần Xi măng Hà Tiên 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.26 MB, 152 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM

---------------------------

NGUYỄN LÊ PHƯƠNG THẢO

GIẢI PHÁP NÂNG CAO ĐỘNG LỰC LÀM
VIỆC CHO CÔNG NHÂN TRỰC TIẾP SẢN
XUẤT TẠI NHÀ MÁY PHÚ HỮU THUỘC
CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG HÀ TIÊN 1

LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành : Quản trị kinh doanh
Mã số ngành: 60340102

TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 04 năm 2015


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM

---------------------------

NGUYỄN LÊ PHƯƠNG THẢO

GIẢI PHÁP NÂNG CAO ĐỘNG LỰC LÀM
VIỆC CHO CÔNG NHÂN TRỰC TIẾP SẢN
XUẤT TẠI NHÀ MÁY PHÚ HỮU THUỘC
CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG HÀ TIÊN 1
LUẬN VĂN THẠC SĨ


Chuyên ngành : Quản trị kinh doanh
Mã số ngành: 60340102

CÁN BỘ HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. LÊ KINH VĨNH

TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 04 năm 2015


CƠNG TRÌNH ĐƯỢC HỒN THÀNH TẠI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CƠNG NGHỆ TP. HCM

Cán bộ hướng dẫn khoa học : TS. LÊ KINH VĨNH

Luận văn Thạc sĩ được bảo vệ tại Trường Đại học Công nghệ TP. HCM
ngày 23 tháng 05 năm 2015
Thành phần Hội đồng đánh giá Luận văn Thạc sĩ gồm:
(Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị của Hội đồng chấm bảo vệ Luận văn Thạc sĩ)

TT
1
2
3
4
5

Họ và tên
PGS. TS. Nguyễn Phú Tụ
PGD. TS. Bùi Lê Hà
TS. Lại Tiến Dĩnh
TS. Phạm Thị Hà

TS. Nguyễn Ngọc Dương

Chức danh Hội đồng
Chủ tịch
Phản biện 1
Phản biện 2
Ủy viên
Ủy viên, Thư ký

Xác nhận của Chủ tịch Hội đồng đánh giá Luận sau khi Luận văn đã được
sửa chữa (nếu có).
Chủ tịch Hội đồng đánh giá luận văn


TRƯỜNG ĐH CƠNG NGHỆ TP. HCM
PHỊNG QLKH – ĐTSĐH

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TP. HCM, ngày 23 tháng 05. năm 2015

NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ
Họ tên học viên

: NGUYỄN LÊ PHƯƠNG THẢO. Giới tính:Nữ

Ngày, tháng, năm sinh : 17/11/1989

Nơi sinh:TP.Hồ Chí Minh


Chuyên ngành

MSHV :1341820061

: Quản trị kinh doanh

I- Tên đề tài: Giải pháp nâng cao động lực làm việc cho công nhân trực tiếp sản
xuất tại nhà máy Phú Hữu thuộc công ty cổ phần xi măng Hà Tiên 1
II- Nhiệm vụ và nội dung:
- Phân tích và đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của công nhân
trực tiếp SX tại NM Phú Hữu
- Đưa ra các giải pháp nhằm nâng cao động lực làm việc của công nhân trực tiếp SX
tại NM Phú Hữu
Luận văn giải quyết một số vấn đề sau:
- Khái quát về NM Phú Hữu. Phân tích thực trạng về việc tạo động lực làm việc cho
công nhân trực tiếp SX tại NM Phú Hữu
- Khảo sát các chính sách tạo động lực làm việc của công nhân trực tiếp SX tại NM
Phú Hữu, từ đó tìm ra ngun nhân gây ảnh hưởng tới động lực làm việc của họ.
- Thông qua việc nghiên cứu và phân tích thực tế, luận văn sẽ đề ra những giải pháp
tạo động lực làm việc cho công nhân trực tiếp SX tại NM Phú Hữu
III- Ngày giao nhiệm vụ: Tháng 06/2014
IV- Ngày hoàn thành nhiệm vụ: Tháng 04/2015
V- Cán bộ hướng dẫn: TS. LÊ KINH VĨNH
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN

KHOA QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH


i


LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan, nội dung luận văn “Giải pháp nâng cao động lực làm việc
cho công nhân trực tiếp SX tại NM Phú Hữu thuộc công ty cổ phần xi măng
Hà Tiên 1” là cơng trình nghiên cứu của riêng tôi thực hiện dưới sự hướng dẫn của
TS. Lê Kinh Vĩnh. Các số liệu, kết quả nghiên cứu sử dụng trong Luận văn này là
trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác.
Tơi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện Luận văn này
đã được cảm ơn và các thơng tin trích dẫn trong Luận văn đã được chỉ rõ nguồn
gốc.
Học viên thực hiện Luận văn

NGUYỄN LÊ PHƯƠNG THẢO


ii

LỜI CÁM ƠN
Trước hết, tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất đến tồn thể Q Thầy Cơ của
trường Đại học Cơng Nghệ TP.Hồ Chí Minh, Q Thầy Cơ khoa Quản trị kinh doanh,
khoa sau đại học đã truyền đạt những kiến thức quý báu cho tôi trong suốt thời gian
học tập tại trường.
Xin chân thành cảm ơn Quý Thầy Cơ trong Hội đồng chấm luận văn đã có sự góp
ý cho những thiếu sót của luận văn này để luận văn được hoàn thiện hơn.
Xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến Tiến sĩ Lê Kinh Vĩnh đã dành nhiều thời gian
hướng dẫn nghiên cứu và tận tình giúp đỡ tơi hồn thành luận văn này.
Xin trân trọng cảm ơn sự giúp đỡ của Ban lãnh đạo, các đồng nghiệp làm việc tại
Công ty cổ phần xi măng Hà Tiên 1 và nhà máy Phú Hữu đã tạo điều kiện thuận lợi
cho tôi thu thập số liệu, thực hiện phiếu điều tra, phân tích đánh giá, chia sẻ kiến thức
và đóng góp ý kiến giúp tơi có cái nhìn xác thực, khách quan hơn để thực hiện luận văn
Mặc dù, tơi đã có nhiều cố gắng hồn thiện luận văn bằng tất cả sự nhiệt huyết

của mình, tuy nhiên khơng thể tránh khỏi những thiếu sót. Rất mong nhận được những
đóng góp q báu của Q Thầy Cơ và các bạn.
Xin chân thành cảm ơn.
NGUYỄN LÊ PHƯƠNG THẢO


iii

TÓM TẮT
Đề tài luận văn “Giải pháp nâng cao động lực làm việc cho công nhân trực tiếp
sản xuất tại nhà máy Phú Hữu thuộc công ty cổ phần xi măng Hà Tiên 1” được thực
hiện nhằm tìm hiểu các nhân tố ảnh hưởng đến cao động lực làm việc của người công
nhân trong nhà máy Phú Hữu. Luận văn đã được hệ thống hóa cơ sở lý thuyết, các
nhân tố, các vấn đề liên quan đến cao động lực làm việc ủa người cơng nhân. Nghiên
cứu này góp phần tìm ra mối quan hệ giữa các nhân tố và mức độ tác động của các
nhân tố đó đến cao động lực làm việc của người công nhân trong nhà máy Phú Hữu.
Phương pháp nghiên cứu được sử dụng gồm hai phương pháp là định tính và
định lượng. Thơng qua nghiên cứu định tính dựa trên cơ sở lý thuyết, phương pháp
thảo luận nhóm, tham khảo ý kiến của chuyên gia cộng với các mơ hình của tác giả đến
cao động lực làm việc của người công nhân, nhằm đưa ra mơ hình nghiên cứu đề xuất
bao gồm bảy nhân tố: công việc, tiền lương, đào tạo, điều kiện làm việc, thi đua, khen
thưởng thăng tiến, quan hệ đồng nghiệp. Để kiểm định các giả thiết nghiên cứu, sử
dụng phương pháp nghiên cứu định lượng thông qua phần mềm SPSS với bảng câu hỏi
khảo sát điều tra lấy ý kiến với mẫu là 200. Kết quả phân tích nhân tố EFA cho thấy
mơ hình trong nghiên cứu chính thức theo sự đánh giá của người cơng nhân gồm có
bảy nhân tố và hồn tồn phù hợp với mơ hình đã đề xuất trong phần nghiên cứu định
tính đó là cơng việc, tiền lương, đào tạo, điều kiện làm việc, thi đua, khen thưởng thăng
tiến, quan hệ đồng nghiệp.
Cũng dựa trên kết quả phân tích hồi quy, có hai nhân tố tác động mạnh nhất đến
cao động lực làm việc của người công nhân trong nhà máy Phú Hữu là khen thưởng

thăng tiến và công việc. Thông qua sự tác động vào các nhân tố khen thưởng và thăng
tiến và nhân tố công việc nhằm cải thiện, nâng cao sự thỏa mãn trong công việc và
khen thưởng của người công nhân khi làm việc tại nhà máy Phú Hữu nhằm nâng cao
cao động lực làm việc của người công nhân trong nhà máy Phú Hữu.


iv

ABSTRACT
Thesis "Motivational enhancement solution work for direct production workers
in factories belonging to companies Phu Huu Ha Tien Cement shares 1" is done in
order to understand the human Factors affecting the motivation of workers in factories
Phu Huu. This thesis has been codified theoretical basis, these factors, the issues related
to motivation of workers. This study contributes to figure out the relationship between
these factors and the impact of these factors to the motivation of the workers in the
factory Phu Huu.
Research methods used two methods are qualitative and quantitative. Through a
qualitative study based on theory, group discussion method, consult the experts plus the
author's model of work motivation of workers, in order to make the model work
Research proposal includes seven factors: work, salary, training, working conditions,
competition, reward promotion, relations and colleagues. To test the hypothesis of the
study, using quantitative research methods through SPSS software with a questionnaire
survey form opinions 200. Results EFA factor analysis showed that the pattern of
formal research under the worker's assessment consists of seven factors and entirely
consistent with the model proposed in the qualitative research that job, salary, training,
working conditions, emulation and commendation promotion, relations and colleagues.
Also based on the results of the regression analysis, two factors have the
strongest impact on motivation of workers working in the factory Phu Huu is rewarded
and job advancement. Through the factors that impact on the advancement and reward
factors and work to improve, enhance job satisfaction and reward of workers working

in factories to raise up Phu Huu working capacity of the factory workers in Phu Huu.


v

MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ...................................................................................................... i
LỜI CÁM ƠN............................................................................................................ ii
TÓM TẮT ................................................................................................................ iii
ABSTRACT.............................................................................................................. iv
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ...........................................................................x
DANH MỤC CÁC BẢNG ....................................................................................... xi
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ SƠ ĐỒ VÀ HÌNH ẢNH........................ xiii
DANH MỤC CÁC PHỤ LỤC .............................................................................. xiv
PHẦN MỞ ĐẦU.........................................................................................................1
1. ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................................ 1
2. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI ............................................................................. 1
3. LỊCH SỬ NGHIÊN CỨU VÀ CÁC NGHIÊN CỨU CÓ LIÊN QUAN ............... 2
4. MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.......................... 3
5. KẾT CẤU CỦA LUẬN VĂN ................................................................................... 4
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC .................5
1.1. ĐỘNG CƠ LÀM VIỆC.............................................................................................. 5
1.1.1.

Khái niệm ..........................................................................................5

1.1.2.

Đặc điểm ...........................................................................................5


1.2. ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC ........................................................................................... 5
1.2.1.

Khái niệm ..........................................................................................5

1.2.2.

Đặc điểm ...........................................................................................6

1.2.3.

Các yếu tố tạo động lực làm việc ......................................................7

1.3. TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC ...............................................................................10
1.3.1.

Khái niệm ........................................................................................10

1.3.2.

Vai trò tạo động lực làm việc..........................................................10

1.4. MỘT SỐ LÝ THUYẾT VỀ ĐLLV VÀ SỰ THỎA MÃN TRONG CÔNG VIỆC
..................................................................................................................................11
1.4.1. Học thuyết nhu cầu của Maslow ............................................................. 11
1.4.2. Học thuyết ba nhu cầu của Mcclelland ................................................... 13
1.4.3. Thuyết hai nhân tố F. Herzberg ............................................................... 14
1.5. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP TẠO ĐLLV CHO NGƯỜI CÔNG NHÂN
TẠI NM PHÚ HỮU .................................................................................................15



vi

1.5.1. Động lực từ công việc ............................................................................. 15
1.5.1.1. Cá nhân người công nhân ...............................................................15
1.5.1.2. Môi trường tổ chức .........................................................................16
1.5.2. Động lực từ vật chất ................................................................................ 18
1.5.2.1. Lương ..............................................................................................18
1.5.2.2. Thưởng ............................................................................................18
1.5.2.3. Phúc lợi, phụ cấp vật chất ...............................................................19
1.5.3. Động lực từ tinh thần ............................................................................... 20
1.5.3.1. Tạo vị tri ổn định cho người cơng nhân làm việc. ..........................20
1.5.3.2. Cơng nhận thành tích ......................................................................20
1.5.3.3. Tổ chức công tác đào tạo nâng cao tay nghề, đào tạo mới. ............21
1.5.3.4. Điều kiện thuận lợi cho người cơng nhân hồn thành nhiệm vụ ....21
1.5.3.5. Tạo động lực qua bầu khơng khí làm việc ......................................21
TĨM TẮT CHƯƠNG 1 ..........................................................................................23
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CỦA
CÔNG NHÂN TRỰC TIẾP SẢN XUẤT TẠI NM PHÚ HỮU THUỘC VICEM
HÀ TIÊN ..................................................................................................................24
2.1. LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ Q TRÌNH PHÁT TRIỂN NHÀ MÁY PHÚ
HỮU...........................................................................................................................24
2.1.1. Thơng tin chung ....................................................................................... 24
2.1.2. Lịch sử hình thành NM Phú Hữu ............................................................ 24
2.1.3. Quá trình phát triển NM Phú Hữu ........................................................... 25
2.1.4. Cơ cấu tổ chức và bộ máy NM Phú Hữu ................................................ 28
2.1.5. Chức năng, nhiệm vụ các phòng ban ở NM Phú Hữu ............................. 29
2.1.5.1. Phòng Hành chánh - Nhân sự .........................................................29
2.1.5.2. Phịng Kế tốn - Tài chính ..............................................................29
2.1.5.3. Phịng Hậu cần ................................................................................29

2.1.5.4. Phịng Cơng nghệ thơng tin ............................................................29
2.1.5.5. Phịng Thí nghiệm – KCS ...............................................................30
2.1.5.6. Phịng Nghiên cứu Triển khai – Môi trường ..................................30
2.1.5.7. Phân xưởng sửa chữa ......................................................................30
2.1.5.8. Phân xưởng SX ...............................................................................30
2.1.6. Ngành nghề kinh doanh ........................................................................... 31


vii

2.1.7. Mạng lưới phân phối ............................................................................... 31
2.1.8. Thành tích hoạt động ............................................................................... 31
2.1.9. Các sản phẩm chính ................................................................................. 32
2.1.10.Tình hình SX kinh doanh trong 2 năm gần đây ..................................... 33
2.2. PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG ĐLLV CỦA NGƯỜI CƠNG NHÂN TẠI NHÀ
MÁY PHÚ HỮU ......................................................................................................34
2.2.1. Phân tích cơng tác tạo động lực thông qua công việc ............................. 34
2.2.1.1. Phân công, giao việc, giao quyền, giao mục tiêu công việc ...........34
2.2.1.2. Tiêu chí và quy trình đánh giá cơng việc ........................................35
2.2.1.3. Chính sách cơng tác đào tạo nâng cao trình độ, chun môn cho
người công nhân tại NM Phú Hữu ..................................................36
2.2.2. Phân tích cơng tác tạo động lực thơng qua quyền lợi vật chất ................ 39
2.2.2.1. Chính sách và thực hiện chế độ lương ............................................39
2.2.2.2. Chính sách và thực hiện chế độ thưởng ..........................................41
2.2.2.3. Chính sách và thực hiện chế độ phúc lợi vật chất ..........................42
2.2.3. Phân tích cơng tác tạo động lực thơng qua kích thích tinh thần .............. 44
2.2.3.1. Mơi trường làm việc .......................................................................44
2.2.3.2. Cơng tác xây dựng uy tín và văn hố cơng ty.................................45
2.2.3.3. Sự quan tâm của lãnh đạo ...............................................................45
2.3. TỔNG HỢP THỰC TRẠNG TẠO ĐLLV CỦA NGƯỜI CÔNG NHÂN TẠI

NHÀ MÁY PHÚ HỮU ............................................................................................46
2.3.1. Nhận xét, đánh giá chung về thực trạng tạo động lực cho người công
nhân tại NM Phú Hữu thuộc công ty Vicem Hà Tiên ............................. 46
2.3.2. Những ưu điểm và tồn tại chủ yếu .......................................................... 46
2.3.3. So sánh sự khác biệt giữa nhà máy Phú Hữu thuộc Vicem Hà Tiên với
các nhà máy của các hãng xi măng khác ................................................. 47
2.4. KHẢO SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ ĐLLV CỦA NGƯỜI CÔNG NHÂN TẠI NHÀ
MÁY PHÚ HỮU ......................................................................................................48
2.4.1. Phương pháp nghiên cứu xây dựng thang đo ĐLLV cho người công nhân
tại NM Phú Hữu ...................................................................................... 49
2.4.1.1. Thiết kế nghiên cứu ........................................................................49
2.4.1.2. Nghiên cứu định tính. .....................................................................50
2.4.1.3. Nghiên cứu định lượng. ..................................................................51
2.4.2. Xây dựng thang đo cho việc tạo ĐLLV cho người công nhân ............... 52


viii

2.4.3. Kết quả nghiên cứu định lượng chính thức ............................................. 56
2.4.3.1. Phân tích các nhân tố nghiên cứu ...................................................56
2.4.3.2. Kiểm định thang đo bằng hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha ............57
2.4.3.3. Phân tích và kiểm định thang đo bằng hệ số tin cậy EFA ..............60
2.4.4. Phân tích hồi quy bội cho thấy sự ảnh hưởng của các nhân tố với mơ
hình nâng cao ĐLLV của người cơng nhân NM Phú Hữu ...................... 66
2.4.5. Đánh giá cảm nhận của người công nhân đối với ĐLLV tại NM Phú Hữu
thuộc công ty cổ phần xi măng Hà Tiên 1 ............................................... 71
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CHO NGƯỜI
CÔNG NHÂN TẠI NM PHÚ HỮU THUỘC CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG
HÀ TIÊN 1 ...............................................................................................................73
3.1. ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC CHO NGƯỜI CÔNG

NHÂN TẠI NM PHÚ HỮU ....................................................................................73
3.2. GIẢI PHÁP TẠO ĐLLV CHO CHO NGƯỜI CÔNG NHÂN TẠI NHÀ MÁY
PHÚ HỮU .................................................................................................................73
3.2.1. Giải pháp tạo ĐLLV thông qua giao phó cơng việc................................ 74
3.2.1.1. Phân cơng, giao việc, giao quyền, giao mục tiêu nhiệm vụ ...........74
3.2.1.2. Các tiêu chí đánh giá cơng việc ......................................................76
3.2.1.3. Chính sách cơng tác đào tạo nâng cao trình độ, chun mơn cho
người cơng nhân tại NM Phú Hữu ..................................................78
3.2.2. Giải pháp tạo ĐLLV thông qua quyền lợi vật chất ................................. 80
3.2.2.1. Chính sách và thực hiện chế độ lương ............................................80
3.2.2.2. Chính sách và thực hiện chế độ thưởng ..........................................82
3.2.2.3. Chính sách và thực hiện chế độ phúc lợi vật chất ..........................83
3.2.3. Giải pháp tạo động lực thơng qua kích thích tinh thần ........................... 85
3.2.3.1. Mơi trường làm việc .......................................................................85
3.2.3.2. Cơng tác xây dựng uy tín và văn hố cơng ty.................................87
3.2.3.3. Sự quan tâm của lãnh đạo ...............................................................89
3.3. Kiến nghị ...................................................................................................................89
3.3.1. Đối với lãnh đạo NM Phú Hữu ............................................................... 90
3.3.2. Đối với lãnh đạo Công ty xi măng Hà Tiên 1 ......................................... 90
3.3.3. Đối với Nhà nước .................................................................................... 91
TÓM TẮT CHƯƠNG 3 ............................................................................................92
KẾT LUẬN ...............................................................................................................93


ix

KIẾN NGHỊ NHỮNG NGHIÊN CỨU TIẾP THEO ...............................................95
TÀI LIỆU THAM KHẢO .........................................................................................96
PHỤ LỤC



x

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Vicem Hà Tiên

: Công ty cổ phần xi măng Hà Tiên 1

ĐLLV

: Động lực làm việc

NM Phú Hữu

: Nhà máy Phú Hữu

Người công nhân

: Công nhân trực tiếp SX

QTNNL

: Quản trị nguồn nhân lực

ĐBSCL

: Đồng bằng sơng Cửu Long

HCNS


: Hành chính nhân sự

SXKD

: Sản xuất kinh doanh

SX

: Sản xuất

NM

: Nhà máy


xi

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1: Thuyết hai nhân tố F. Herzberg ............................................................... 17
Bảng 2.1: Các chủng loại Xi măng Hà Tiên 1 ......................................................... 32
Bảng 2.2 Tình hình tiêu thụ sản phẩm trong 2 năm 2013, 2014 .............................. 33
Bảng 2.3: Tình hình SX sản phẩm trong 2 năm 2013, 2014 .................................... 34
Bảng 2.4: Kết quả đánh giá thành tích cá nhân ........................................................ 36
Bảng 2.5: NM Phú Hữu thực hiện kế hoạch đào tạo các lớp học năm 2014 ........... 37
Bảng 2.6: Nội dung nghiên cứu ............................................................................... 48
Bảng 2.7: Thang đo mức độ hài lịng với cơng việc ................................................ 51
Bảng 2.8: Thang đo tiền lương................................................................................. 51
Bảng 2.9: Thang đo công tác đào tạo ....................................................................... 51
Bảng 2.10: Thang đo điều kiện và môi trường làm việc .......................................... 53
Bảng 2.11: Thang đo công tác thi đua, khen thưởng ............................................... 53

Bảng 2.12: Thang đo thăng tiến ............................................................................... 54
Bảng 2.13: Thang đo quan hệ đồng nghiệp ............................................................. 54
Bảng 2.14: Thống kê dựa trên giới tính của mẫu nghiên cứu .................................. 55
Bảng 2.15: Thống kê dựa trên độ tuổi...................................................................... 55
Bảng 2.16: Thống kê mẫu dựa trên thu nhập của mẫu nghiên cứu .......................... 56
Bảng 2.17: Kết quả hệ số tin cậy Cronbach Alpha các thang đo ............................. 56
Bảng 2.18: Kết quả hệ số tin cậy các yếu tố thang đo công việc ............................. 57
Bảng 2.19: Kết quả hệ số tin cậy các yếu tố thang đo tiền lương ............................ 57
Bảng 2.20: Kết quả hệ số tin cậy các yếu tố thang đo công tác đào tạo .................. 58
Bảng 2.21: Kết quả hệ số tin cậy các yếu tố thang đo điều kiện môi trường làm việc58
Bảng 2.22: Kết quả hệ số tin cậy các yếu tố trong thang đo thi đua khen thưởng58
Bảng 2.23: Kết quả hệ số tin cậy các yếu tố trong thang đo thăng tiến ................... 59


xii

Bảng 2.24: Kết quả hệ số tin cậy các yếu tố trong thang đo quan hệ đồng nghiệp...59
Bảng 2.25: Bảng hệ số KMO, kiểm định Bartlett .................................................... 61
Bảng 2.26: Tiêu chí Eligenvalues ............................................................................ 61
Bảng 2.27: Phân tích EFA các thành phần tác động đến ĐLLV của người công nhân
tại NM Phú Hữu ....................................................................................................... 63
Bảng 2.28: Bảng phân nhóm các nhân tố ................................................................. 64
Bảng 2.29: Kiểm định độ phù hợp của mơ hình ...................................................... 65
Bảng 2.30: Kết quả phân tích phương sai ................................................................ 67
Bảng 2.31: Kết quả phân tích hồi qui ....................................................................... 67
Bảng 2.32: Thống kê điểm trung bình các nhóm yếu tố .......................................... 70


xiii


DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ SƠ ĐỒ VÀ HÌNH ẢNH
Hình 1.1: Tháp nhu cầu của Maslow ....................................................................... 13
Sơ đồ 2.1: Mơ hình động lực làm việc ..................................................................... 28
Sơ đồ 2.2: Tổ chức bộ máy của NM Phú Hữu ......................................................... 49
Sơ đồ 2.3: Quy trình nghiên cứu .............................................................................. 50
Sơ đồ 3.1: Hệ thống các nhóm giải pháp ................................................................. 73


xiv

DANH MỤC CÁC PHỤ LỤC
1. Phụ lục 01: Bảng câu hỏi dùng trong thảo luận nhóm
2. Phụ lục 02: Danh sách tham gia thảo luận nhóm
3. Phụ lục 03: Kết quả thảo luận nhóm
4. Phụ lục 04: Bảng câu hỏi chính thức
5. Phụ lục 05: Thống kê mơ tả
6. Phụ lục 06: Kết quả kiểm định độ tin cậy các thang đo bằng Cronbach’s Alpha
7. Phụ lục 07: Kết quả phân tích nhân tố EFA các nhân tố ảnh hưởng đến động lực
làm việc của người công nhân tại NM Phú Hữu – lần 1
8. Phụ lục 08: Kết quả phân tích nhân tố EFA các nhân tố ảnh hưởng đến động lực
làm việc của người công nhân tại NM Phú Hữu – lần 2
9. Phụ lục 09: Kết quả phân tích nhân tố EFA các nhân tố ảnh hưởng đến động lực
làm việc của người công nhân tại NM Phú Hữu – lần 3
10. Phụ lục 10: Kết quả phân tích hồi quy


1

PHẦN MỞ ĐẦU
1. ĐẶT VẤN ĐỀ

Con người là yếu tố đầu vào quan trọng của quá trình SX, trình độ phát triển của
nguồn nhân lực là lợi thế phát triển của mỗi doanh nghiệp. Trong lĩnh vực nào con
người cũng đứng ở vị trí trung tâm cho tồn bộ chiến lược phát triển kinh tế - xã
hội, lấy việc phát huy nguồn lực con người làm yếu tố cơ bản cho sự phát triển
nhanh và bền vững. Tri thức con người là một nguồn lực không bao giờ cạn và luôn
được tái sinh với chất lượng ngày càng cao hơn bất cứ một nguồn lực nào khác.
Sự phát triển của nền kinh tế thế giới đang bước sang trang mới với những
thành tựu có tính chất đột phá trên các lĩnh vực khác nhau của đời sống kinh tế xã
hội, đặc biệt trên lĩnh vực khoa học, công nghệ, kinh tế, trong đó nhân tố đóng vai
trị quyết định sự biến đổi về chất dẫn tới sự ra đời của tri thức kinh tế, chính là
nguồn nhân lực chất lượng cao. Chính vì vậy để góp phần vào việc nâng cao hiệu
quả quản trị nguồn nhân lực mà tôi đã chọn đề tài luận văn “Giải pháp nâng cao
động lực làm việc cho công nhân trực tiếp SX tại NM Phú Hữu thuộc công ty
cổ phần xi măng Hà Tiên 1” từ đó có thể tìm ra một số giải pháp để khác phục tồn
tại và hồn thiện cơng tác tạo động lực làm việc cho công nhân trực tiếp SX nhằm
khai thác tối ưu các lợi thế, năng lực của người cơng nhân.
2. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI
Vấn đề tạo động lực cho công nhân trực tiếp SX đang ngày càng được quan tâm
nhiều hơn trong các doanh nghiệp nhà nước hiện nay. Tổ chức là một tập thể cơng
nhân trực tiếp SX mà trong đó họ làm việc và cống hiến vì mục đích chung là làm
cho tổ chức ngày càng phát triển và có vị thế trên thị trường. Ngược lại, công nhân
trực tiếp SX sẽ nhận được những phần thưởng về cả vật chất lẫn tinh thần từ tổ chức
mang lại. Như vậy, xét về thực chất công tác tạo động lực là một hoạt động đầu tư
mà cả hai bên cùng có lợi. Thực tế, công tác tạo động lực ở Công ty cổ phần xi
măng Hà Tiên 1 đã và đang thực hiện nhưng vẫn chưa đạt kết quả như mong muốn
và vẫn chưa kích thích được cơng nhân trực tiếp SX làm việc hết mình cho tổ chức,


2


năng suất vẫn chỉ đạt ở mức trung bình. Với những vướng mắc như trên, tôi đã
mạnh dạn chọn đề tài này làm chuyên đề thực tập tốt nghiệp của mình
3. LỊCH SỬ NGHIÊN CỨU VÀ CÁC NGHIÊN CỨU CĨ LIÊN QUAN
Hiện nay, đề tài xây dựng các giải pháp nâng cao động lực làm việc đã được rất
nhiều tác giả làm với nhiều nội dung như sau: Luận văn thạc sĩ “Một số giải pháp
nâng cao động lực làm việc cho người lao động tại công ty điện lực Hoàng Mai”
của tác giả Phạm Sỹ Bách năm 2012, Luận văn thạc sĩ “Động lực làm việc của
nhân viên tại cơng ty cổ phần chứng khốn Đại Nam” của tác giả Phạm Tiến Thành
năm 2011, Luận văn thạc sĩ “Giải pháp tạo động lực làm việc cho người lao động
tạo công ty cổ phần bê tông xây dựng Hà Nội” của tác giả Nguyễn Thị Hoa năm
2013, Luận văn thạc sĩ “Giải pháp nâng cao động lực làm việc cho người lao động
tại công ty cổ phần lắp máy và xây dựng điện” của tác giả Nguyễn Thị Bích Đào
năm 2011. Trong thời gian gần đây, tình hình hoạt động của NM xi măng Phú Hữu
cũng như tinh thần làm việc của người cơng nhân đang có xu hướng suy giảm khiến
chất lượng cơng việc cũng khơng đạt u cầu.
Vì thế, tác giả cảm thấy đây là vấn đề cấp bách và quan trọng trong việc nâng cao
động lực làm việc cho người công nhân. Khi tiến hành nghiên cứu đề tài này tác giả
mong muốn tìm ra các giải pháp có tính khả quan và hiệu quả nhất nhằm nâng cao
động lực làm việc tại NM Phú Hữu.
Đề tài “Giải pháp nâng cao động lực làm việc cho công nhân trực tiếp SX tại NM
Phú Hữu thuộc công ty cổ phần xi măng Hà Tiên 1” hiện chưa có cá nhân nào đề
cập tới vấn đề này, do đó tác muốn tiến hành nghiên cứu vấn đề này một cách thiết
thực nhất, kết hợp với sử dụng dữ liệu SPSS, tác giả phân tích tới hàm hồi quy
tuyến tính, nhằm đạt kết quả chính xác hơn để có cơ sở xây dựng các giải pháp nâng
cao động lực làm việc cho công nhân trực tiếp SX tại NM Phú Hữu thuộc công ty
cổ phần xi măng Hà Tiên 1.


3


4. MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
 Mục tiêu của đề tài
Luận văn này được xây dựng dựa trên các mục tiêu như sau:
-

Phân tích, đánh giá thực trạng về việc tạo ĐLLV cho người công nhân tại NM Phú
Hữu thuộc Vicem Hà Tiên

-

Tìm ra nguyên nhân làm giảm ĐLLV cho người công nhân tại NM Phú Hữu thuộc
Vicem Hà Tiên

-

Đề ra những giải pháp nhằm tạo ĐLLV cho cho người công nhân tại NM Phú Hữu
thuộc Vicem Hà Tiên
 Nội dung nghiên cứu
Để đạt được các mục tiêu trên cần giải quyết các vấn đề sau:

-

Khái quát về NM Phú Hữu thuộc Vicem Hà Tiên

-

Phân tích thực trạng về việc tạo ĐLLV cho cho người công nhân

-


Khảo sát các chính sách tạo ĐLLV cho cho người công nhân tại NM Phú Hữu thuộc
Vicem Hà Tiên, từ đó tìm ra ngun nhân làm giảm ĐLLV của họ.

-

Thơng qua việc nghiên cứu và phân tích thực tế, luận văn sẽ đề ra những giải pháp
nhằm hồn thiện cơng tác tạo ĐLLV cho cho người công nhân tại NM Phú Hữu
thuộc Vicem Hà Tiên
 Phương pháp nghiên cứu
Để có được những thông tin, dữ liệu, các luận cứ , phân tích, kết luận và các
giải pháp mang tính thuyết phục trong chuyên đề thực tập này tôi đã sử dụng kết
hợp hệ thống các nghiên cứu sau:
- Phương pháp tra cứu tài liệu đã có sẵn ở cơng ty
- Phương pháp nghiên cứu định tính và định lượng
- Phương pháp phân tích số liệu, tổng hợp, so sánh
- Phương pháp điều tra quan sát, phỏng vấn


4

 Phạm vi nghiên cứu
- Phạm vi thời gian: 2012, 2013, 2014
- Phạm vi không gian: NM Phú Hữu thuộc Vicem Hà Tiên
- Phạm vi nội dung: nghiên cứu đối tượng người công nhân trực tiếp SX tại NM
Phú Hữu. Đánh giá thực trạng và đưa ra giải pháp
5. KẾT CẤU CỦA LUẬN VĂN
Ngoài phụ lục và danh mục tài liệu tham khảo, luận văn có kết cấu ba chương:
Phần mở đầu
Chương 1: Cơ sở lý luận về tạo động lực làm việc
Chương 2: Phân tích thực trạng động lực làm việc của công nhân trực tiếp SX tại NM

Phú Hữu thuộc công ty cổ phần xi măng Hà Tiên 1
Chương 3: Phương hướng và giải pháp nâng cao động lực làm việc cho công nhân trực
tiếp SX tại NM Phú Hữu thuộc công ty cổ phần xi măng Hà Tiên 1
Kiến Nghị
Kết luận


5

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC
1.1.

ĐỘNG CƠ LÀM VIỆC

1.1.1. Khái niệm
Động cơ được hiểu là sự sẵn sàng, quyết tâm thực hiện với nỗ lực ở mức độ
cao để đạt được các mục tiêu của tổ chức và nó phụ thuộc vào khả năng đạt được
kết quả để thoả mãn được các nhu cầu cá nhân.
Động cơ là kết quả của sự tương tác giữa các cá nhân và tình huống. Động
cơ có tác dụng chi phối thúc đẩy người ta suy nghĩ và hành động. Các cá nhân khác
nhau có các động cơ khác nhau, và trong các tình huống khác nhau động cơ nói
chung là khác nhau. Mức độ thúc đẩy của động cơ cũng sẽ khác nhau giữa các cá
nhân cũng như trong mỗi cá nhân ở các tình huống khác nhau.
1.1.2. Đặc điểm
Động cơ rất trừu tượng và khó xác định bởi: Động cơ thường được che dấu
từ nhiều động cơ thực do yếu tố tâm lý, quan điểm xã hội. Hơn nữa động cơ luôn
biến đổi, biến đổi theo môi trường sống và biến đổi theo thời gian, tại mỗi thời điểm
con người có những yêu cầu và động cơ làm việc khác nhau. Khi đói khát thì động
cơ làm việc để được ăn no mặc ấm, khi có ăn có mặc thì động cơ thúc đẩy làm việc
để muốn giầu có và muốn thể hiện...

Vậy để nắm bắt được động cơ thúc đẩy để người công nhân làm việc phải xét
đến từng thời điểm cụ thể môi trường cụ thể và đối với từng cá nhân người công
nhân.
1.2.

ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC

1.2.1. Khái niệm
Động lực làm việc là những nhân tố bên trong kích thích con người tích cực
làm việc trong điều kiện cho phép tạo ra năng suất, hiệu quả cao. Biểu hiện của
động lực là sự sẵn sàng, nỗ lưc, say mê làm việc nhằm đạt được mục tiêu của tổ
chức cũng như bản thân người công nhân


6

1.2.2. Đặc điểm
Động lực làm việc được thể hiện thông qua những công việc cụ thể mà mỗi
người công nhân đang đảm nhiệm và trong thai độ của họ đối với tổ chức. Điều này
có nghĩa khơng có động lực làm việc chung cho mọi lao động. Mỗi người công
nhân đảm nhiệm những cơng việc khác nhau có thể có những động lực khác nhau
để làm việc tích cực hơn. Động lực làm việc được gắn liền với một công việc, một
tổ chức và một môi trường làm việc cụ thể.
Động lực làm việc khơng hồn tồn phụ thuộc vào những đặc điểm tính cách
cá nhân nó có thể thay đổi thường xuyên phụ thuộc vào các yếu tố khách quan trọng
công việc. Tại thời điểm này một lao động có thể có ĐLLV rất cao nhưng vào một
thời điểm khác động lực lao động chưa chắc đã còn trong họ.
Động lực làm việc mang tính tự nguyện phụ thuộc chính vào bản thân người
cơng nhân, người cơng nhân thường chủ động làm việc hăng say khi họ không cảm
thấy có một sức ép hay áp lực nào trong cơng việc. Khi được làm việc một cách chủ

động tự nguyện thì họ có thể đạt được năng suất lao động tốt nhất.
Động lực làm việc đóng vai trị quan trọng trong sự tăng năng suất lao động
khi các điều kiện đầu vào khác không đổi. Động lực làm việc như một sức mạnh vơ
hình từ bên trong con người thúc đẩy họ lao động hăng say hơn. Tuy nhiên động lực
làm việc chỉ là nguồn gốc để tăng năng suất lao dộng chứ không phải là điều kiện
để tăng năng suất lao động bởi vì điều này cịn phụ thuộc vào trình độ, kỹ năng của
người cơng nhân, vào trình độ khoa học công nghệ của dây chuyền SX. Tạo động
lực trong làm việc: Để có được động lực cho người cơng nhân làm việc thì phải tìm
cách tạo ra được động lực đó. Như vậy “Tạo động lực trong làm việc là hệ thống
các chính sách, các biện pháp các thủ thuật quản lý tác động đến người công nhân
nhằm làm cho người cơng nhân có được động lực để làm việc”. Để có thể tạo được
động lực cho người cơng nhân cần phải tìm hiểu được người cơng nhân làm việc
nhằm đạt được mục tiêu gì từ đó thúc đẩy động cơ làm việc của họ tạo động lực cho
làm việc.


7

1.2.3. Các yếu tố tạo động lực làm việc
Các yêu tố thuộc về cá nhân người công nhân.
Mục tiêu cá nhân
Mỗi người công nhân khi tham gia vào tổ chức sẽ đặt ra mục tiêu cá nhân
của riêng mình. Họ tồn tại trong tổ chức là để thực hiện mục tiêu đó. Nếu mục tiêu
mà họ đặt ra quá xa vời thì sẽ gây ra thất vọng về sau này, khi họ nhận thấy những
kì vọng của mình vào tổ chức đã khơng được đáp ứng
Ngược lại, sẽ có những người lại đặt ra mục tiêu quá thấp. Do đó, khi vào
làm trong tổ chức họ thấy việc đạt mục tiêu mà mình đề ra khơng mấy khó khăn.
Việc này sẽ làm cho người công nhân không phát huy hết khả năng của mình trong
cơng việc.
Nhu cầu cá nhân

Nhu cầu về vật chất: là những nhu cầu cơ bản nhất đảm bảo cuộc sống của
mỗi con người như ăn, mặc, đi lại, chỗ ở …Đây là nhu cầu chính và cũng là động
lực chính khiến người cơng nhân phải làm việc. Cuộc sống ngày càng được nâng
cao nhu cầu của con người cũng thay đổi chuyển dần từ nhu cầu về lượng sang nhu
cầu về chất.
Nhu cầu về tinh thần: là những nhu cầu đòi hỏi con người đáp ứng được
những điều kiện để tồn tại và phát triển về mặt trí lực. Xã hội ngày càng phát triển
thì nhu cầu về các giá trị tinh thần cũng nâng cao nó bao gồm:


Nhu cầu học tập để nâng cao trình độ.



Nhu cầu thẩm mỹ và giao tiếp xã hội.



Nhu cầu công bằng xã hội.

Nhu cầu vật chất và tinh thần của con người có quan hệ biện chứng với nhau điều
đó bắt nguồn từ mối quan hệ vật chất- ý thức. Đây là hai nhu cầu chính và cũng là
cơ sở để thực hiện tạo động lực cho người lao động.


×