Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.11 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS TRẦN QUỐC TOẢN HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HÌNH HỌC CHƯƠNG I LỚP 7 - Năm học: 2012 – 2013 ĐỀ KIỂM TRA: Bài 1: Vẽ hình và viết giả thiết, kết luận của định lí sau : Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ 3 thì chúng song song với nhau. Bài 2: a) Hãy viết định lí nói về một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song. b) Vẽ hình minh họa, viết GT/KL bằng kí hiệu Bài 3: Phát biểu định lí, viết GT, KL được diễn tả a A bởi hình vẽ sau: b. Bài 4: a) Hãy phát biểu định lí được diễn tả bởi hình vẽ sau. b) Viết giả thiết và kết luận của định lí đó bằng kí hiêu. B. c a. b. Bài 5: Vẽ hình, viết giả thiết, kết luận của định lí: “Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.” Bài 6 : Vẽ hình, viết giả thiết, kết luận và chứng minh định lí: “Nếu hai đường thẳng cùng vuông goc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.”. Bài 7: Cho hình vẽ bên. Biết hai đường thẳng a và . 0. b song song với nhau và A1 70 . 1/ Hãy viết tên các cặp so le trong và các cặp góc trong cùng phía. . M. 1. 4. . 2/ Tính số đo của A 3 ; B3 3/ Kẻ đường thẳng c vuông góc với đường thẳng a tại M. Chứng tỏ rằng: c b. 3. Bài 8: ^ 2=40 0 ) Cho hình 1: ( a //b, B a) Chỉ ra góc so le trong, đồng vị, trong cùng phía với góc B2. b) Tính số đo các góc: B^ 4 A2 , ^ A4 . c) Tính số đo các góc: ^. 4. 1. b. 4. 2 400 3. B Hình 1. Bài 9: Cho hình vẽ (hình 2).. C. A. m. 1200. 1) Vì sao m // n?. x D. 2) Tính số đo x của góc ABD. n. B. Hình 2. Bài 10: Vẽ hình theo trình tự sau:. b. 2 1 B4. 1. a. a. A2. 3. 2 3. A.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> a) Góc xOy có số đo 600 , điểm A nằm trong góc xOy b) Đường thẳng m đi qua A và vuông góc với Ox c) Đường thẳng n đi qua A và song song với Oy Bài 10: Cho đoạn thẳng AB dài 12cm. Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng ấy. Nêu rõ cách vẽ. . . Bài 11: Cho hình vẽ bên. Biết C1 D1 và AC AB . a) Vì sao AC// BD ? b) Chứng tỏ rằng: DB AB Bài 12: Hình vẽ sau cho biết a//b ,. a. Aˆ 400 , AOB 900 . Tính số đo của góc B1. A 40 0 2 1) B. b. Bài 13: Cho hình vẽ. Biết :. x. x AO 300 , AOB 1000 vaø OBy 1100 .. A. x' 30. Chứng minh: xx’ // yy’.. 100 y. O y'. 110 . B. Bài 14: Cho hình vẽ, biết Ax// By, xÂB = 120 0, B ^ z = 1200. C ^ y? a) Tính số đo A B z b) Các cặp đường thẳng nào song song với nhau ? vì sao? x . Bài 16: Cho hình vẽ , biết AB // DC , A = 900,. Số đo các góc B và C là :. y. C A. . Bài 15: Cho hình vẽ. Biết B1 = 400; C2 = 400 a) Đường thẳng a có song song với đườngthẳng b không ? Vì sao? b) Đường thẳng b có song song với đườngthẳng c không ? Vì sao? c) Đường thẳng a có song song với đườngthẳng c không ? Vì sao?. D = 600.. B. a. A. B. b. 1. C. 2. c.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 17: Cho hình vẽ (H.2), có B1 =1300 thì: Số đo của góc A1 là:. B. 1. 1300 A 1. H.2. Bài 18:. a. B. C. Cho hình vẽ: Biết a // b. A = 700, C = 900. Tính số đo của góc B1 và D1. 1 1. A. 70 0. D. b. Bài 19: Cho hình vẽ sau: Biết A = 300 ; B = 450;. A 300. a. AOB = 750.. Chứng minh rằng : a // b. O 450. b. B. Bài 20 : Cho hình vẽ sau: a) Qua O vẽ tia Ot // Ax sao cho xAO AOt là hai góc so le trong. Vẽ được mấy tia Ot, vì sao? b) Tính số đo góc AOB?. Bài 21: Cho hình vẽ bên. Biết E là trung điểm của AB ; ME vuông góc AB tại E và ME, MF lần lượt. B. . là tia phân giác của AMB và AMC . 1/ Vì sao EM là đường trung trực của đoạn thẳng AB ? 2/ Chứng tỏ rằng: MF//AB. M. E. A. C. F. Bài 22: Cho hình vẽ . 1) Vì sao m // n ?. C. 2) Tính số đo của ABD. m. ?. D. .. A 120°. n. B.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> HƯỚNG DẪN GIẢI CÁC DẠNG TOÁN HÌNH HỌC CHƯƠNG I Bài 1. 2 3 4 5 6 7 8 9 10. Đáp án GT. a c;. KL. a b. bc. - Vẽ đoạn thẳng AB = 12cm - Vẽ trung điểm M của đoạn thẳng AB: trên tia AB, lấy 12 điểm M sao cho: AM = 2 = 6 (cm). d. A. B. M. - Qua M, vẽ đường thẳng d vuông góc với AB Ta có: d là đường trung trực của đoạn thẳng AB 11 12. Vẽ đường thẳng c đi qua O và song song với a. Vì a//c nên b//c , ta có:. a. A 40 2. A 0 400 2 (so le trong).. Mà. 1. 0 1 0 2 900 0 1 900 0 2 0 1 900 400 500 500 0 B. Vậy 13 14 15 a). 1. 1. b. (so le trong).. a AB a b b AB . b) Ta có: Mà: Hai góc này ở vị trí so le trong Nên: b c. 16 17. c. 2 1) ? B. C 400 B 1 2. c). 0. a b a c b c . A. a. B. b. 1. C. 2. c.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 18. 0 0 GT a // b. A 70 , C 90. KL. 1. B D 1 = ?; 1 = ? 1. + Ta có:. 70 0. D. a / /b 0 ¶ b CD D1 90 a CD ¶ µ + Ta có:a // b mà A và B1 là cặp góc trong cùng phía µ. 19. ¶. 0. . nên: A B1 180 B1 = 1100 - Ghi đúng giả thiết – kết luận GT:. 0 0 300 B A , 45 ; AOB 75 .. A. a. 300. KL: a // b. O. + Kẻ Ot // a qua O. + Tính được tOA 30. b 0. 0 + Suy ra tOB 45 Ot // b. + Suy ra a // b. a. B. C. 450. B. A. b.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>